- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN VÀ BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo. | Không | - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. |
2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Tuỳ thuộc vào số lượng, chủng loại thiết bị X-quang | |
3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 25 ngày kể từ ngày nhận được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% mức thu phí thẩm định lần đầu | |
4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Không | |
5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Không | |
6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh; | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | Không | |
7 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế) | Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh; | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí. | 200.000đ |
2. Nội dung quy trình giải quyết nội bộ
2.1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 2.002385)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo cấp 01 Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí phải đóng. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo cấp 01 Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 22 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 22 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 22 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần phải sửa đổi, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên kiểm tra, dự thảo trình lãnh đạo phê duyệt cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Trường hợp từ chối, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 07 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1080/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực