ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I | Lĩnh vực: Đầu tư nước ngoài (FDI) (KTĐN) |
01 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh các doanh nghiệp FDI |
02 | Thủ tục: Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giải thể của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD của các doanh nghiệp FDI |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I | Lĩnh vực: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ CHO CÁC DỰ ÁN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (ngoài khu công nghiệp) (KTN) |
01 | Thủ tục: Xác nhận dự án đầu tư |
02 | Thủ tục: Đăng ký và thẩm tra dự án đầu tư |
03 | Thủ tục: Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
04 | Thủ tục: Đăng ký thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
II | Lĩnh vực: XÂY DỰNG CƠ BẢN (XDCB) |
01 | Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Quy mô đầu tư. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (*)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
01 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
02 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
04 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
05 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
II | Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VÀ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH |
01 | Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện |
02 | Thủ tục: Đăng ký lập địa điểm kinh doanh |
III | Lĩnh vực: ĐKKD ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY THÀNH LẬP TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH, HỢP NHẤT, CHUYỂN ĐỔI VÀ ĐỐI VỚI CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP |
01 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại) |
02 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại) |
03 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới) |
04 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và đối với công ty nhận sáp nhập (Trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại) |
05 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
06 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên) |
7 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn) |
08 | Thủ tục: Đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp (Trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại) |
IV | Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CỦA DOANH NGHIỆP |
01 | Thủ tục: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
02 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp |
03 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
04 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
05 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty Cổ phần |
06 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
07 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
08 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
09 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
10 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
11 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
12 | Thủ tục: Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
13 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
14 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
V | Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH |
01 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh |
02 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện |
03 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh |
04 | Thủ tục: Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
VI | Lĩnh vực: GIẢI THỂ, TẠM NGỪNG |
01 | Thủ tục: Đăng ký giải thể Doanh nghiệp |
02 | Thủ tục: Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 | Thủ tục: Đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh |
04 | Thủ tục: Đăng ký tạm ngừng của doanh nghiệp |
VII | Lĩnh vực: CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKDN |
01 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
02 | Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
VIII | Lĩnh vực: XÂY DỰNG CƠ BẢN (XDCB) |
01 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng. |
02 | Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật có tổng mức đầu tư trên 05 tỷ đồng. |
03 | Thủ tục: Thẩm định Dự án đầu tư |
04 | Thủ tục: Thẩm định Kế hoạch đấu thầu và Hồ sơ mời thầu. |
05 | Thủ tục: Thẩm định Kết quả đấu thầu |
IX | Lĩnh vực: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) (KTĐN) |
01 | Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án ODA |
X | Lĩnh vực: Viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) (KTĐN) |
01 | Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án NGO |
Ghi chú: (*) Sửa đổi do thay đổi căn cứ pháp lý.
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ (**)
XI | Lĩnh vực: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) |
01 | Thủ tục: Xúc tiến các chương trình, dự án ODA |
Ghi chú: (**) Hủy bỏ, bãi bỏ do quá trình xúc tiến một dự án ODA thường kéo dài nhiều năm, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khách quan như quy trình thủ tục của phía nhà tài trợ kéo dài, sự tham gia của nhiều Sở, ngành…), có khi không mang lại kết quả, không thể đưa ra quy trình với thời gian cụ thể như các quy trình khác theo quy trình của Thủ tục hành chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2015 công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Văn Hữu Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 03/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực