ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
GIAO CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức Nhà nước năm 2016 cho các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc (có kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc có trách nhiệm bố trí, cử cán bộ, công chức tham gia các lớp đao tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch. Phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan tổ chức các lớp học; quản lý và sử dụng ngân sách về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức năm 2016 theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung đào tạo bồi dưỡng | Đối tượng | Số lớp | Số học viên (người) | Thời gian | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |
NSNN | Nguồn khác | |||||||||
|
| 16 |
| 135 |
|
|
|
| ||
1 | Hệ tập trung |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hệ tập trung năm 2016 | Lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng |
| 3 | 9 tháng | 0 |
| Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ, các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí do Học viện Chính trị Quốc gia HCM và Học viện Chính trị Khu vực I |
2 | Hệ tại chức |
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Hệ tại chức đang theo học năm 2015 | Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng |
| 8 | 2 năm | 45 |
| Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2.2 | Hệ tại chức năm 2016 | Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương, công chức, viên chức trong diện quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng |
| 5 | 2 năm | 90 | 0 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 5 |
| 25 |
|
|
|
| ||
1 | Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ | Lãnh đạo cấp Vụ thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 5 | 1 tháng | 25 | 0 | Học viện hành chính quốc gia và các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức Cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
|
| 31 |
| 101 | 0 |
|
|
| ||
1 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc |
| 3 | 2 tháng | 15 | 0 | Học viện hành chính quốc gia, Các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên chính và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc |
| 16 | 2 tháng | 50 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc, các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
3 | Bồi dưỡng QLNN ngạch chuyên viên và tương đương | Công chức, thuộc Ủy Ban Dân tộc |
| 12 | 2 tháng | 36 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc, các cơ sở đào tạo | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
|
| 129 |
| 205 | 0 |
|
|
| ||
1 | An ninh - Quốc phòng đối tượng II | Lãnh đạo cấp Vụ |
| 7 | 1 tháng | 0 |
| Quân khu thủ đô HN | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí do cơ sở đào tạo chi trả |
2 | Bồi dưỡng hội nhập kinh tế, quốc tế | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 35 | 3 ngày | 45 |
| Vụ Tổ chức cán bộ mời giảng viên | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
3 | Bồi dưỡng về kiến thức tin học (hệ điều hành tác nghiệp) | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 30 | 2 ngày | 35 |
| Trung Tâm thông tin | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân tộc | Công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc | 1 | 39 | 4 ngày | 45 | 0 | Trường Cán bộ dân tộc | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm để tăng cường giảng viên cho Trường Cán bộ dân tộc sau khi thành lập Học Viện dân tộc. | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 18 | Trong năm | 80 |
| Đại học sư phạm | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
|
| 9 |
| 134 |
|
|
|
| ||
1 | Đào tạo thạc sĩ |
|
| 6 |
| 69 |
|
|
|
|
1.1 | Hiện đang theo học năm 2015 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 4 | 2 năm | 44 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
1.2 | Đào tạo thạc sĩ năm 2016 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 2 | 2 năm | 25 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2 | Đào tạo tiến sỹ |
|
| 3 |
| 65 |
|
|
|
|
2.1 | Hiện đang theo học năm 2015 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 1 | 3 năm | 20 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
2.2 | Đào tạo tiến sĩ năm 2016 | Công chức thuộc Ủy ban Dân tộc |
| 2 | 2 năm | 45 | 0 | Các Trường đại học, học viện | Vụ Tổ chức cán bộ và các Vụ, đơn vị liên quan | Kinh phí chi từ nguồn đào tạo lại của Ủy ban Dân tộc |
|
| 190 |
| 600 |
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số kinh phí thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức năm 2016: 600 triệu đồng.
- 1Thông tư 01/2009/TT-UBDT sửa đổi khoản 2, điều 2 Quyết định 04/2007/QĐ-UBDT ban hành chương trình đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 110/QĐ-UBDT giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức Nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 230/UBDT-VP135 năm 2016 sử dụng nguồn vốn đào tạo, nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 732/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 01/2009/TT-UBDT sửa đổi khoản 2, điều 2 Quyết định 04/2007/QĐ-UBDT ban hành chương trình đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 3Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 110/QĐ-UBDT giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức Nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Công văn 230/UBDT-VP135 năm 2016 sử dụng nguồn vốn đào tạo, nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 732/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 108/QĐ-UBDT giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 108/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2016
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định