- 1Nghị định 93/2023/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 925/TTr-SVHTT ngày 04/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao được công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
- Mã số TTHC: 1.001032, có 01 quy trình.
- Mã số quy trình: 1.001032.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 90 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công xử lý |
|
| 04 ngày |
2.1 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. | 04 ngày | |
2.2 | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | Thực hiện công việc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đảm bảo hợp lệ. Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 04 ngày | |
2.3 | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo cá nhân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ. Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | - Ký nháy, chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt, chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành: - Nếu tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh, chuyển bước 6. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 23. - Chuyển Văn phòng UBND tỉnh. | - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển bước tiếp theo. | Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 02 ngày | |
7.1 |
| Chuyên viên | Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển 7.2 - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 7.2. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
7.2 |
| Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 8. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 9. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | - Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
|
|
|
|
| ||
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 10 | Chuyển kết quả liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Vào số, đóng dấu: - Nếu Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh: chuyển bước 11. - Nếu Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ: chuyển bước 21. | - Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý; chuyển bước 12. | Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. | 01 ngày |
Hội đồng xét danh hiệu cấp tỉnh | Bước 12 | Tổ chức thực hiện | Chuyên viên Sở VH&TT | - Đăng tải danh sách; Tổ chức lấy ý kiến của cộng đồng dân cư; Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị. - Xây dựng Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. Báo cáo, xin ý kiến các thành viên Hội đồng. - Tổng hợp kết quả, thông báo bằng văn bản kết quả xét tặng đến cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị, thực hiện xử lý kiến nghị (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Chuyển bước 13. | - Danh sách cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 65 ngày |
| Bước 13 | Xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 14. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 14 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 15. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| Bước 15 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu, trình UBND tỉnh Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 16. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| Bước 16 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 17. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| Bước 17 | Thẩm tra | Phòng chuyên môn |
|
| 03 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.1 |
| Chuyên viên | Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 17.2. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 17.2. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
17.2 |
| Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 18. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 18 | Xem xét | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 19. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 19 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 20. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 20 | Chuyển kết quả liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Vào số, đóng dấu; chuyển bước 21. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 21 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, luân chuyển hồ sơ | Văn thư | Tổng hợp hồ sơ: - Nếu Hồ sơ, Tờ trình, Dự thảo Quyết định: gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Dừng tính). - Nếu Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ: chuyển bước 23. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 22 | Tiếp nhận kết quả của Bộ VH,TT & DL | Văn thư | Tiếp nhận kết quả từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; chuyển bước 23. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Bước 23 | Tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 24. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 24 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân nhân dân”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành gồm:
1) Tờ khai đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (theo Mẫu số 1a tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023 của Chính phủ).
2) Các tài liệu chứng minh về tri thức, kỹ năng, thực hành, truyền dạy, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể, gồm: Băng, đĩa hình, ảnh, tài liệu mô tả tri thức và kỹ năng đang nắm giữ hoặc các tài liệu khác liên quan (nếu có).
3) Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp gửi hồ sơ qua bưu chính hoặc trực tuyến) các quyết định khen thưởng từ hình thức Giấy khen trở lên (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
- Mã số TTHC: 1.001032, có 01 quy trình.
- Mã số quy trình: 1.001032.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 90 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS chưa đầy đủ theo quy định: + Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không hợp lệ: + Từ chối tiếp nhận, giải quyết HS thì in phiếu từ chối giải quyết HS. + Kết thúc quy trình - Trường hợp HS đầy đủ theo quy định: + Tiếp nhận, cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 của Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công xử lý |
|
| 04 ngày |
2.1 | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. | 04 ngày | |
2.2 | Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | Thực hiện công việc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đảm bảo hợp lệ. Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 04 ngày | |
2.3 | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo cá nhân bổ sung hồ sơ, nhưng không trả hồ sơ mà thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ. Chuyển bước 3. | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 01 ngày | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng | - Ký nháy, chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt, chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành: - Nếu tờ trình UBND tỉnh và Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh, chuyển bước 6. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 23. - Chuyển Văn phòng UBND tỉnh. | - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển bước tiếp theo. | Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 02 ngày | |
7.1 |
| Chuyên viên | Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển 7.2 - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 7.2. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
7.2 |
| Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 8. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 9. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định | - Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 10 | Chuyển kết quả liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Vào số, đóng dấu: - Nếu Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh: chuyển bước 11. - Nếu Thông báo từ chối hồ sơ: chuyển bước 21. | - Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý; chuyển bước 12. | - Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Hội đồng xét danh hiệu cấp tỉnh | Bước 12 | Tổ chức thực hiện | Chuyên viên Sở VH&TT | - Đăng tải danh sách; Tổ chức lấy ý kiến của cộng đồng dân cư; Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị. - Xây dựng Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. Báo cáo, xin ý kiến các thành viên Hội đồng - Tổng hợp kết quả, thông báo bằng văn bản kết quả xét tặng đến cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị, thực hiện xử lý kiến nghị (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Chuyển bước 13. | - Danh sách cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 65 ngày |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 13 | Xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 14. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt, chuyển bước 15. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày | |
Bước 15 | Phát hành | Văn thư | - Vào số, đóng dấu, trình UBND tỉnh Hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 16. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 16 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. Chuyển bước 17. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 17 | Thẩm tra | Phòng chuyên môn |
|
| 03 ngày | |
17.1 |
| Chuyên viên | Thẩm định, kiểm soát hồ sơ: - Trường hợp đạt yêu cầu: chuyển bước 17.2. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 17.2. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 02 ngày | |
17.2 |
| Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 18. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 18 | Xem xét | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: ký nháy, chuyển bước 19. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 19 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Nếu đồng ý: ký duyệt, chuyển bước 20. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 20 | Chuyển kết quả liên thông | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Vào số, đóng dấu; chuyển bước 21. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 21 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, luân chuyển hồ sơ | Văn thư | Tổng hợp hồ sơ: - Nếu Hồ sơ, Tờ trình, Dự thảo Quyết định: gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Dừng tính). - Nếu Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ: chuyển bước 23. | - Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Tờ trình đề xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Dự thảo Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 22 | Tiếp nhận kết quả từ Bộ VH,TT & DL | Văn thư | Tiếp nhận kết quả từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; chuyển bước 23. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 0,5 ngày | |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Bước 23 | Tiếp nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tổng hợp văn bản, kết quả; chuyển bước 24. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả 4HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 01 ngày |
| Bước 24 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực DSVH phi vật thể. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Nghệ nhân ưu tú”. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ của UBND tỉnh. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
Thành phần hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao theo quy định hiện hành gồm:
1) Tờ khai đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (theo Mẫu số 1b tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023 của Chính phủ).
2) Các tài liệu chứng minh về tri thức, kỹ năng, thực hành, truyền dạy, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể, gồm: Băng, đĩa hình, ảnh, tài liệu mô tả tri thức và kỹ năng đang nắm giữ hoặc các tài liệu khác liên quan (nếu có).
3) Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp gửi hồ sơ qua bưu chính hoặc trực tuyến) các quyết định khen thưởng từ hình thức Giấy khen trở lên (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- 1Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 13 quy trình nội bộ mới ban hành; 19 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: gia đình, di sản văn hóa, quảng cáo, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, hợp tác quốc tế, văn hóa, thư viện, thi đua, khen thưởng và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 93/2023/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
- 6Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 13 quy trình nội bộ mới ban hành; 19 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: gia đình, di sản văn hóa, quảng cáo, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, hợp tác quốc tế, văn hóa, thư viện, thi đua, khen thưởng và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1079/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết