Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 356/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC), trong đó: 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế Danh mục TTHC lĩnh vực đa dạng sinh học tại Số thứ tự số 1,2 Mục XVI, phần A; số thứ tự số 1, Mục IV, Phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tại số thứ tự số 8,9 Mục I, Phần A; số thứ tự số 2, Phần D Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung TTHC được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Mã TTHC: 1.008675 | 25 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008; Nghị định số 160/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 về sửa đổi điều 7 nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Mã TTHC: 1.008682 | 45 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; - Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư 25/2016/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn, thi hành một số điều của Luật đa dạng sinh học; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã
TT | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, Lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Mã TTHC: 1.004082 | 03 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân xã - Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm (Scan hồ sơ) | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng | 04 ngày | ||
B5 | Tổ chức các hoạt động thẩm định | 06 ngày | ||
B6 | Chi cục kiểm lâm | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng | 1/2 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Kèm hồ sơ liên thông (Scan) | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh cấp chứng nhận hoặc trả hồ sơ | 03 ngày | ||
B10 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng số ngày giải quyết | 25 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm (Scan hồ sơ) | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng | 04 ngày | ||
B5 | Tổ chức các hoạt động thẩm định | 18 ngày | ||
B6 | Chi cục kiểm lâm | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng | 1/2 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 8 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Kèm hồ sơ liên thông (Scan) | 1/2 ngày |
B9 | Liên thông UBND tỉnh cấp chứng nhận hoặc trả hồ sơ | 06 ngày | ||
B10 | Tiếp nhận và trả kết quả liên thông | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Sản phẩm liên thông | 1/2 ngày |
Tổng số ngày giải quyết | 45 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về công chức chuyên môn xã | Bộ phận một tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Dự thảo bản xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích do tổ chức, cá nhân đề nghị. | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục kiểm lâm | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phân công Thụ lý | 1/2 ngày |
Công chức chuyên môn cấp xã | Xem xét nghiên cứu hồ sơ | 1/2 ngày | ||
Công chức văn phòng UBND cấp xã | Thẩm định Dự thảo hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 01 ngày | ||
Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký, ban hành |
| ||
B3 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức cá nhân đề nghị và chuyển cho công chức chuyên môn | Bộ phận một tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1/2 ngày |
Tổng số ngày giải quyết | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 54 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; chăn nuôi và thú y; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học; Đo đạc và Bản đồ; Khí tượng, thủy văn; Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra