Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 45/TTr-SKHCN ngày 12/05/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ, nội bộ liên thông giải quyết thủ TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục TTHC công bố kèm theo các Quyết định: Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/03/2018; Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 15/03/2019; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 19/05/2022; Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 14/07/2022; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 04/8/2022; Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 25/08/2022; Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 02/10/2023; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 03/08/2023; Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 14/09/2023; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 20/10/2023; Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 01/04/2024; Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 16/12/2024; Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 07/02/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên TTHC | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| |||
| I | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - 40 |
| |||||||
1 | 1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | 3.000259 | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thi đua Khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ |
| ||
2 | 2 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | 1.008377 | Không quy định | Hồ sơ nộp trực tiếp tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ |
| ||
3 | 3 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | 1.008379 | Không quy định | Hồ sơ nộp tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN | Không |
| |||
4 | 4 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao. | 2.002609 | 24 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật công nghệ cao ngày 13/11/2008 - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ |
| ||
5 | 5 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002709 | Không quy định | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 - Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 |
| ||
6 | 6 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002710 | 95 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
7 | 7 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002711 | 110 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
8 | 8 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002722 | Không quy định | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
9 | 9 | Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002723 | 27 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
10 | 10 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002724 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
11 | 11 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 2.002502 | 35 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ - Thông tư số 05/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
12 | 12 | Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 2.000079 | 45 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/03/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
13 | 13 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 2.002144 | 45 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
14 | 14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 2.002248 | 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: 5.000.000 - 10.000.000 đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.) Lệ phí: Không | - Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/06/2017 - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ - Thông tư 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính |
| ||
15 | 15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 2.002249 | 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: 3.000.000- 5.000.000 đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.) Lệ phí: Không |
| |||
16 | 16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002544 | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
|
| ||
17 | 17 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002546 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ - Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
| ||
18 | 18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002548 | 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
19 | 19 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | 1.012353 | - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định. |
| |||
20 | 20 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.011818 | 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
21 | 21 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 1.011820 | 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
22 | 22 | Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.011819 | 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
23 | 23 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001786 | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí: 3.000.000 đồng; - Lệ phí: Không có. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
24 | 24 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001770 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí: 1.000.000 đồng - Lệ phí: Không có | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
25 | 25 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001747 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: + Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. + Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. + Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. + Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. + Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng |
| |||
26 | 26 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001716 | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí: 3.000.000 đồng; - Lệ phí: Không có. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
27 | 27 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001693 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí: 1.000.000 đồng - Lệ phí: Không có |
| |||
28 | 28 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001677 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí: + Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. + Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. - Lệ phí: Không có |
| |||
29 | 29 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1.011814 | 22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017 - Nghị định số 76/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
30 | 30 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | 1.011815 | 22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
31 | 31 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | 1.011816 | 22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có |
| |||
32 | 32 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | 2.001143 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
33 | 33 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | 2.001137 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 |
| ||
34 | 34 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | 1.002690 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017 - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
| |||||||||
35 | 35 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 2.001643 | 30 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không |
| |||
36 | 36 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 1.006427 | 45 ngày | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
37 | 37 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016 - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ - Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng chính phủ |
| ||
38 | 38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.002278 | - 10 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ - Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
39 | 39 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.001525 | 05 ngày làm việc; - 10 ngày làm việc đối với trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ - Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
40 | 40 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1.011812 | 22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | - Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017 - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
| II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 |
| |||||||
41 | 1 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). | 2.002379 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 200.000đ | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008 - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
| ||
42 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002380 | 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định an toàn bức xạ: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. |
| |||
43 | 3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002381 | 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định an toàn bức xạ: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị + Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. * Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau: + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên; + Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên. | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
| ||
44 | 4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002382 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008. - Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
45 | 5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002383 | 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
46 | 6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002384 | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
| ||
47 | 7 | Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002385 | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
| III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 |
| |||||||
48 | 1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | 2.001209 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
| ||
49 | 2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | 2.001207 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng |
| |||
50 | 3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 2.001277 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
| ||
51 | 4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | 2.002253 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005 - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
52 | 5 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | 2.001208 | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ |
| ||
53 | 6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | 2.001100 | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ |
| ||
54 | 7 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 2.001501 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
| ||
55 | 8 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 2.001259 | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
| ||
56 | 9 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 1.001392 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
| ||
57 | 10 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | 2.001269 | Hàng năm (Không quy định thời hạn giải quyết) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007 - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
58 | 11 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | 2.000212 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đo lường ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
| ||
59 | 12 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | 1.000449 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||
| IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 |
| |||||||
60 | 1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011938 | 01 tháng làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 250.000 đồng. | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 và Thông tư số 63/2023/TT-BTC |
| ||
61 | 2 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011939 | 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 250.000 đồng. | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 và Thông tư số 63/2023/TT-BTC |
| ||
62 | 3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011937 | 03 tháng kề từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ |
| ||
| V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 |
| |||||||
63 | 1 | Cấp giấy phép bưu chính. | 1.003659 | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính |
| ||
64 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 1.003687 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính |
| ||
65 | 3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 1.003633 | 10 ngày làm việc | TT Phục vụ hành chính công tỉnh | 5.375.000 đồng |
| |||
66 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 1.004379 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính |
| ||
67 | 5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 1.004470 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. |
| |||
68 | 6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 1.005442 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
| |||
69 | 7 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 1.010902 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra