Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1077/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 45/TTr-SKHCN ngày 12/05/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Rà soát quy trình nội bộ, nội bộ liên thông giải quyết thủ TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục TTHC công bố kèm theo các Quyết định: Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/03/2018; Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 15/03/2019; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 19/05/2022; Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 14/07/2022; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 04/8/2022; Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 25/08/2022; Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 02/10/2023; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 03/08/2023; Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 14/09/2023; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 20/10/2023; Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 01/04/2024; Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 16/12/2024; Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 07/02/2025.

Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- P.CVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: NNMT, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, NVKS (LN_03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên TTHC

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

 

 

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - 40

 

1

1

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

3.000259

25

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thi đua Khen thưởng ngày 15/6/2022

- Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ

 

2

2

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.

1.008377

Không quy định

Hồ sơ nộp trực tiếp tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ

 

3

3

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

1.008379

Không quy định

Hồ sơ nộp tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN

Không

 

4

4

Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao.

2.002609

24 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật công nghệ cao ngày 13/11/2008

- Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ

 

5

5

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002709

Không quy định

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024

 

6

6

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002710

95 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

7

7

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002711

110 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

8

8

Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002722

Không quy định

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

9

9

Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002723

27 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

10

10

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

2.002724

30 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

11

11

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2.002502

35 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 05/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

12

12

Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

2.000079

45 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật Khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/03/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

13

13

Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

2.002144

45 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

14

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

2.002248

5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 5.000.000 - 10.000.000 đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.)

Lệ phí: Không

- Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/06/2017

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ

- Thông tư 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính

 

15

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

2.002249

5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 3.000.000- 5.000.000 đồng (Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.)

Lệ phí: Không

 

16

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

2.002544

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

 

17

17

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

2.002546

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

 

18

18

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

2.002548

5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

19

19

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.

1.012353

- 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định.

 

20

20

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

1.011818

5 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

21

21

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.011820

5 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

22

22

Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

1.011819

5 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

23

23

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001786

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 3.000.000 đồng;

- Lệ phí: Không có.

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

24

24

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001770

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 1.000.000 đồng

- Lệ phí: Không có

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

25

25

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001747

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí:

+ Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

+ Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

+ Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.

+ Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.

+ Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng

 

26

26

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001716

15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 3.000.000 đồng;

- Lệ phí: Không có.

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

27

27

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001693

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 1.000.000 đồng

- Lệ phí: Không có

 

28

28

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001677

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí:

+ Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng

+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.

+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.

+ Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.

- Lệ phí: Không có

 

29

29

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

1.011814

22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017

- Nghị định số 76/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

30

30

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

1.011815

22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

31

31

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

1.011816

22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không có

 

32

32

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

2.001143

30 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

33

33

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

2.001137

30 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

 

34

34

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

1.002690

30 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

35

35

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

2.001643

30 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

 

36

36

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.006427

45 ngày

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

37

37

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ

- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng chính phủ

 

38

38

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

2.002278

- 10 ngày làm việc;

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013

- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ

- Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

39

39

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

2.001525

05 ngày làm việc;

- 10 ngày làm việc đối với trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ,

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013

- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ

- Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

40

40

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

1.011812

22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không có

- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

II

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07

 

41

1

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).

2.002379

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

200.000đ

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008

- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

42

2

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002380

25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định an toàn bức xạ:

+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang

tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.

 

43

3

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002381

25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định an toàn bức xạ:

+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị

+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị.

* Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau:

+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên;

+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên;

+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên.

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày

03/6/2008.

- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

 

44

4

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002382

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008.

- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

45

5

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002383

25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

46

6

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002384

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

 

47

7

Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

2.002385

05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

 

III

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12

 

48

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

2.001209

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

49

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

2.001207

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

150.000 đồng

 

50

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

2.001277

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

51

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

2.002253

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005

- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ

- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

52

5

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

2.001208

25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ

 

53

6

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

2.001100

25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ

 

54

7

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

2.001501

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

 

55

8

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

2.001259

01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ

 

56

9

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

1.001392

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ

 

57

10

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

2.001269

Hàng năm (Không quy định thời hạn giải quyết)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

58

11

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

2.000212

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

59

12

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

1.000449

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

 

IV

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03

 

60

1

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

1.011938

01 tháng làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

250.000 đồng.

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 và Thông tư số 63/2023/TT-BTC

 

61

2

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

1.011939

20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

250.000 đồng.

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 và Thông tư số 63/2023/TT-BTC

 

62

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

1.011937

03 tháng kề từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ

 

 

V

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07

 

63

1

Cấp giấy phép bưu chính.

1.003659

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính

 

64

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

1.003687

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính

 

65

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

1.003633

10 ngày làm việc

TT Phục vụ hành chính công tỉnh

5.375.000 đồng

 

66

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

1.004379

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

500.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính

 

67

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

1.004470

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.

 

68

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

1.005442

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

 

69

7

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

1.010902

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản