Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1074/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 28 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét Tờ trình số 50/TTr-SNN ngày 14/4/2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng (16 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, 7 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông, có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chi cục trưởng các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại phụ lục kèm theo quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/4 /2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Nhập khẩu giống cây trồng ngoài danh mục giống cây trồng được nhập khẩu | 10 ngày |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn |
| |
3 | Công bố rau được sản xuất theo quy trình sản xuất rau an toàn | 07 ngày |
|
4 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp | 10 ngày |
|
5 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Theo Luật định |
|
II. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Chi cục Lâm nghiệp
1. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống lâm nghiệp | 15 ngày |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây con lâm nghiệp | 15 ngày |
|
2. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
1 | Khai thác, tận thu lâm sản thuộc công trình chuyển đổi mục đích | 12 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 10 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
2 | Kiểm kê tài nguyên rừng trên diện tích đất lâm nghiệp xin thuê, giao của chủ đầu tư khi có chủ trương đầu tư | 12 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 10 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt | 16 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 10 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
UBND tỉnh | 4 ngày | |
4 | Khai thác lồ ô tre nứa, khai thác trắng rừng trồng thuộc rừng sản xuất, tỉa rừng trồng thuộc rừng phòng hộ | 12 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 10 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
5 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp | 15 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 13 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây Lâm nghiệp | 15 ngày |
Chi cục Lâm nghiệp | 13 ngày | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày |
III. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Chi cục Kiểm lâm
1. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt | 05 ngày |
|
2 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Theo luật định |
|
2. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
1 | Thẩm định và phê duyệt phương án phòng chống cháy rừng cho các địa phương, các đơn vị chủ rừng trên toàn tỉnh | 30 ngày |
- Chi cục Kiểm Lâm | 20 ngày | |
- Sở NN&PTNT | 01 ngày | |
- Sở Tài chính | 06 ngày | |
- UBND tỉnh | 03 ngày |
IV. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú y
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | 05 ngày |
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y | 10 ngày |
|
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y | 10 ngày |
|
V. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Chi cục Bảo vệ thực vật.
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 05 ngày |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu vận chuyển nội địa | 24 giờ |
|
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | 05 ngày |
|
VI. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Chi cục Thủy lợi.
TT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
| |||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở công trình thủy lợi và nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn | Nhóm B – 15; C – 10 |
|
| - Hồ sơ do Chi cục Thủy lợi chủ trì thẩm định | Nhóm B – 15; C – 10 |
|
| - Hồ sơ không do Chi cục Thủy lợi chủ trì (các sở chuyên ngành khác chủ trì chuyển đến) | Nhóm B -7; C - 6 |
|
- 1Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh thời gian giải quyết cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1074/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra