Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 04 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TỈNH HẬU GIANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hậu Giang V/v phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 159/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện:
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị hợp đồng (đồng) | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Văn bản phê duyệt |
1. | Xây dựng đề cương, nhiệm vụ quy hoạch | Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng | 3.460.500 | Trọn gói | 15 ngày | Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh |
2. | Lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ | 2.307.000 | Trọn gói | 15 ngày | ||
Tổng cộng: 5.767.500 đồng |
2. Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu:
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện (đồng) |
1. | Chi phí quản lý dự án quy hoạch | Chủ đầu tư | 9.228.000 |
2. | Chi phí thẩm định quy hoạch | 10.381.500 | |
3. | Chi phí công bố quy hoạch | 8.074.500 | |
4. | Chi phí tổng hợp số liệu, tài liệu | 15.000.000 | |
5. | Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3.460.500 |
Tổng cộng: 46.144.500 đồng |
3. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện |
1. | Lập Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 | 485.552.800 | Ngân sách Nhà nước | Chỉ định thầu | 01 giai đoạn 01 túi hồ sơ | Quý III năm 2015 | Trọn gói | 360 ngày |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
- 3Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học năm 2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Quyết định 4974/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán dự án Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 4Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015
- 6Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học năm 2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 4974/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán dự án Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 10Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 1072/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Liên Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra