Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 107/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 20 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1819/QĐ-UBND NGÀY 02/11/2011 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011-2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP, ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg, ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Thông tư số 51/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg;

Căn cứ Nghị quyết số 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND Tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND Tỉnh về Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 02/TTr-SNN, ngày 03/01/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020, với những nội dung sau:

I. Bổ sung vào cuối Mục II, Điều 1:

“6. Giao rừng, cho thuê rừng: Thực hiện theo Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Phú Yên, trong đó: Khối lượng giao, cho thuê rừng khoảng 165.000 ha, bao gồm:

- Giao cho các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng: 89.689 ha;

- Giao cho hộ gia đình: 61.534 ha;

- Các tổ chức khác: 13.777 ha.

7. Phòng cháy, chữa cháy rừng: Nâng cao khả năng kiểm soát cháy rừng; giảm thiểu số vụ cháy và thiệt hại do cháy rừng gây ra (khối lượng theo phương án được duyệt).

8. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng: Công tác theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp, quy mô toàn bộ diện tích đất lâm nghiệp trên địa bàn Tỉnh (khoảng 250.000 ha).

9. Dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy: Chăm sóc rừng trồng và trợ cấp gạo cho đồng bào thiểu số để tiếp tục thực hiện các mục tiêu dự án trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy bằng nguồn vốn Kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.

10. Phát triển giống cây lâm nghiệp: Xây dựng nguồn giống cây rừng gồm xây dựng rừng giống, vườn giống, vườn cây đầu dòng, chuyển hóa từ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng thành rừng giống, thiết lập lâm phần tuyển chọn, chọn lọc cây trội để làm giống (xây dựng vườn ươm quy mô liên huyện, chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn…)”.

II. Sửa đổi Mục III, Điều 1 như sau:

“1. Tổng vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020: 1.965,5 tỷ đồng (làm tròn 1.966 tỷ đồng), trong đó:

- Bảo vệ rừng: 148 tỷ đồng (chiếm 8% tổng vốn đầu tư);

- Phát triển rừng: 1.335 tỷ đồng (chiếm 68% tổng vốn đầu tư);

- Các khoản chi phí khác: 483 tỷ đồng (chiếm 24% tổng vốn đầu tư).

2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020: Từ ngân sách Nhà nước: 594 tỷ đồng (chiếm 30% tổng vốn đầu tư), trong đó vốn ngân sách Tỉnh là 132 tỷ đồng (chiếm 7% tổng vốn đầu tư) và từ các nguồn vốn khác là 1.372 tỷ đồng (chiếm 70% tổng vốn đầu tư).

(Kèm theo các biểu từ số 1 đến số 7)”.

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2011 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Trúc

 

BIỂU 02

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Tổng vốn bổ sung

Trong đó

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

 

Tổng cộng

79.219

34.750

44.469

1

 

 

 

2

Phát triển rừng

12.150

10.354

1.796

2.3

Hỗ trợ trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)

7.150

5.854

1.296

2.4

Phát triển giống cây lâm nghiệp

5.000

4.500

500

 

Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện

4.000

4.000

-

 

Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn

1.000

500

500

3

Chi phí khác

67.069

24.396

42.673

3.1

Giao, cho thuê rừng

48.330

18.412

29.918

3.2

Phòng cháy, chữa cháy rừng

7.882

2.882

5.000

3.3

Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp

10.857

3.102

7.755

 

BIỂU 3

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO NGUỒN VỐN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Giai đoạn

Tổng vốn

Tổng cộng

Tổng số

Hỗ trợ TR SX

Vốn ngân sách NN

2011-2015

34.750

34.750

34.750

-

-

Ngân sách TW

Ngân sách địa phương

 

2016-2020

44.469

43.620

43.620

-

-

-

-

-

-

849

Tổng cộng 2011-2020

79.219

78.370

78.370

-

-

-

-

-

-

849

 

BIỂU 04

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Giai đoạn

Hạng mục

Tổng cộng

Tổng vốn ngân sách nhà nước

Vốn ngân sách TW

Vốn ngân sách địa phương

Vốn vay ODA

Vốn viện trợ

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Vốn của các TC, hộ GĐ

B. quân năm

Ngân sách TW

Hỗ trợ TR SX

Vốn đối ứng

Giai đoạn 2011-2015

Tổng cộng

34.750

34.750

34.750

-

 

-

-

-

-

6.950

1. ...

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

2. Phát triển rừng

10.354

10.354

10.354

-

-

-

-

-

-

2.071

2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)

5.854

5.854

5.854

-

-

-

-

-

-

1.171

2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp

4.500

4.500

4.500

-

-

-

-

-

-

900

Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện

4.000

4.000

4.000

-

-

-

-

-

-

800

Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn

500

500

500

-

-

-

-

-

-

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi phí khác

24.396

24.396

24.396

-

-

-

-

-

-

4.878

Giao, cho thuê rừng

18.412

18.412

18.412

-

-

-

-

-

-

3.682

Phòng cháy, chữa cháy rừng

2.882

2.882

2.882

-

-

-

-

-

-

576

Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp

3.102

3.102

3.102

-

-

-

-

-

-

620

 

BIỂU 5

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Giai đoạn

Hạng mục

Tổng cộng

Tổng vốn ngân sách NN

Vốn ngân sách TW

Vốn ngân sách địa phương

Vốn vay ODA

Vốn viện trợ

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Vốn của các TC, hộ GĐ

B. quân năm

NS TW

Hỗ trợ TR SX

Vốn đối ứng

Giai đoạn 2016 - 2020

Tổng cộng

44.469

43.620

43.620

-

-

-

-

-

849

8.894

1. ...

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

2. Phát triển rừng

1.796

1.796

1.796

-

-

-

-

-

-

359

2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)

1.296

1.296

1.296

-

-

-

-

-

-

259

2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp

500

500

500

-

-

-

-

-

-

100

Xây dựng vườn ươm qui mô lớn liên huyện

0

0

 

-

-

-

-

-

-

0

Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn

500

500

500

-

-

-

-

-

-

100

3. Chi phí khác

42.673

41.824

41.824

-

-

-

-

-

849

8.535

Giao, cho thuê rừng

29.918

29.069

29.069

-

-

-

-

-

849

5.984

Phòng cháy, chữa cháy rừng

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

1.000

Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp

7.755

7.755

7.755

-

-

-

-

-

-

1.551

 

BIỂU 6

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CẢ GIAI ĐOẠN 2011-2020
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Giai đoạn

Hạng mục

Tổng

cộng

Tổng vốn ngân sách NN

Vốn ngân sách TW

Vốn ngân sách địa phương

Vốn vay ODA

Vốn viện trợ

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Vốn của các TC, hộ GĐ

B. quân năm

NS TW

Hỗ trợ TR SX

Vốn đối ứng

Tổng cộng 2 giai đoạn

Tổng cộng

79.219

78.370

78.370

-

-

-

-

-

849

7.922

1. Bảo vệ rừng

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

2. Phát triển rừng

12.150

12.150

12.150

-

-

-

-

-

-

1.215

2.3. Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)

7.150

7.150

7.150

-

-

-

-

-

-

713

2.4. Phát triển giống cây lâm nghiệp

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

500

Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện

4.000

4.000

4.000

-

-

-

-

-

-

400

Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn

1.000

1.000

1.000

-

-

-

-

-

-

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi phí khác

67.069

66.220

66.220

-

-

-

-

-

849

6.707

Giao, cho thuê rừng

48.330

47.481

47.481

-

-

-

-

-

849

4.833

Phòng cháy, chữa cháy rừng

7.882

7.882

7.882

-

-

-

-

-

-

788

Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp

10.857

10.857

10.857

-

-

-

-

-

-

1.086

 

BIỂU 7.

SO SÁNH VỐN ĐẦU TƯ TRƯỚC VÀ SAU BỔ SUNG, SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND, ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Hạng mục

Theo NQ số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/20l1

Trong đó

Điều chỉnh bổ sung (tăng +; giảm -)

Trong đó

Tổng vốn đầu tư (sau bổ sung)

Trong đó

NSTW

NSĐP

Các nguồn khác (DN, HD, ODa)

Ngân sách TW

NSĐP

Các nguồn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn khác

 

Tổng cộng

1.886.303

383.256

132.160

1.370.887

79.219

78.370

0

849

1.965.523

461.626

132.160

1.371.737

1

Bảo vệ rừng

148.057

71.408

 

76.649

 

 

 

 

148.057

71.408

0

76.649

1.1

Giao khoán BVR

57.472

43.502

 

13.970

 

 

 

 

57.472

43.502

0

13.970

1.2

Chi phí bảo vệ

90.585

27.906

 

62.679

 

 

 

 

90.585

27.906

0

62.679

2

Phát triển rừng

1.322.908

142.818

63.841

1.116.249

12.150

12.150

 

 

1.335.058

154.968

63.841

1.116.249

2.1

Khoanh nuôi phục hồi rừng

24.618

24.618

 

 

 

 

 

 

24.618

24.618

 

0

2.2

Trồng rừng (PH, ĐD, SX)

1.298.290

118.200

63.841

1.116.249

 

 

 

 

1.298.290

118.200

63.481

1.116.609

2.3

Hỗ trợ trồng rừng PH, SX thay thế nương rẫy (chăm sóc rừng và hỗ trợ gạo)

 

 

 

 

7.150

7.150

 

 

7.150

7.150

 

0

2.4

Phát triển giống cây lâm nghiệp

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

0

 

Xây dựng vườn ươm quy mô lớn liên huyện

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

0

 

Chuyển hóa rừng giống cây gỗ lớn

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

 

0

3

Chi phí khác

174.151

61.255

47.369

65.528

67.069

66.220

 

849

241.221

127.475

47.369

66.377

3.1

Giao, cho thuê rừng

 

 

 

 

48.330

47.481

 

849

48.330

47.481

 

849

3.2

Phòng cháy, chữa cháy rừng

 

 

 

 

7.882

7.882

 

 

7.882

7.882

 

0

3.3

Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp

 

 

 

 

10.857

10.857

 

 

10.857

10.857

 

0

3.4

Đầu tư cơ sở hạ tầng

146.349

41.338

47.012

57.999

 

 

 

 

146.349

41.338

47.012

57.999

3.5

Chi phí khuyến lâm

27.803

19.917

357

7.529

 

 

 

 

27.803

19.917

357

7.529

4

Các hoạt động khác của dự án ODA

77.424

 

10.055

67.369

 

 

 

 

77.424

 

10.055

67.369

5

Chi phí quản lý

163.763

107.775

10.895

45.093

 

 

 

 

163.763

107.775

10.895

45.093

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quyết định 1819/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020

  • Số hiệu: 107/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Lê Văn Trúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản