Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 107/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2008.

Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 04.07, 04.08 và toàn bộ nhóm các mặt hàng mỡ và dầu động vật hoặc thực vật quy định tại Danh mục C Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

 SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

 

04.07

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín.

 

 

 

 

 

- Để ấp, bao gồm để làm giống:

 

0407

00

11

00

- - Trứng gà

0

0407

00

12

00

- - Trứng vịt

0

0407

00

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0407

00

91

00

- - Trứng gà

30

0407

00

92

00

- - Trứng vịt

30

0407

00

99

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

04.08

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

00

- - Đã sấy khô

20

0408

19

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

00

- - Đã sấy khô

20

0408

99

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

15.04

 

 

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1504

10

 

 

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504

10

10

00

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

7

1504

10

90

00

- - Loại khác

7

1504

20

 

 

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:

 

1504

20

10

00

- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

7

1504

20

90

00

- - Loại khác

7

1504

30

 

 

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:

 

1504

30

10

00

- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

7

1504

30

90

00

- - Loại khác

7

 

 

 

 

 

 

1506

00

00

00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

15

 

 

 

 

 

 

15.07

 

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1507

10

00

00

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

3

1507

90

 

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

00

- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

3

1507

90

20

00

- - Dầu đã tinh chế

25

1507

90

90

00

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.08

 

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1508

10

00

00

- Dầu thô

3

1508

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế:

 

1508

90

11

00

- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

3

1508

90

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Dầu đã tinh chế:

 

1508

90

21

00

- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

25

1508

90

29

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1508

90

91

00

- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học

25

1508

90

99

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.09

 

 

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1509

10

 

 

- Dầu thô (virgin):

 

1509

10

10

00

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

3

1509

10

90

00

- - Loại khác

3

1509

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

 

1509

90

11

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

3

1509

90

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Dầu đã tinh luyện:

 

1509

90

21

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

25

1509

90

29

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1509

90

91

00

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

25

1509

90

99

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.10

 

 

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

 

1510

00

10

00

- Dầu thô

3

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

00

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện

3

1510

00

92

00

- - Dầu đã tinh luyện

25

1510

00

99

00

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.11

 

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

1511

10

00

00

- Dầu thô

3

1511

90

 

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

00

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện, không thay đổi về mặt hoá học

3

1511

90

90

00

- - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.12

 

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

11

00

00

- - Dầu thô

3

1512

19

 

 

- - Loại khác:

 

1512

19

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

3

1512

19

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

25

1512

19

90

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

 

1512

21

00

00

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

3

1512

29

 

 

- - Loại khác:

 

1512

29

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

3

1512

29

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

25

1512

29

90

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.13

 

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

 

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

 

1513

11

00

00

- - Dầu thô

3

1513

19

 

 

- - Loại khác:

 

1513

19

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

3

1513

19

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

25

1513

19

90

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

1513

21

00

00

- - Dầu thô

3

1513

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

 

1513

29

11

00

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

3

1513

29

19

00

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Dầu đã tinh chế:

 

1513

29

21

00

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

25

1513

29

29

00

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1513

29

91

00

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su

25

1513

29

99

00

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.14

 

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

1514

11

00

00

- - Dầu thô

3

1514

19

 

 

- - Loại khác:

 

1514

19

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

3

1514

19

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

5

1514

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Loại khác:

 

1514

91

 

 

- - Dầu thô:

 

1514

91

10

00

- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

3

1514

91

90

00

- - - Loại khác

3

1514

99

 

 

- - Loại khác:

 

1514

99

10

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

3

1514

99

20

00

- - - Dầu đã tinh chế

25

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1514

99

91

00

- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

25

1514

99

99

00

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.15

 

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

1515

11

00

00

- - Dầu thô

3

1515

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

1515

21

00

00

- - Dầu thô

3

1515

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế:

 

1515

29

11

00

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

3

1515

29

19

00

- - - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

1515

29

91

00

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

20

1515

29

99

00

- - - - Loại khác

20

1515

30

 

 

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

 

1515

30

10

00

- - Dầu thô

3

1515

30

90

00

- - Loại khác

10

1515

50

 

 

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

 

1515

50

10

00

- - Dầu thô

3

1515

50

20

00

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

3

1515

50

90

00

- - Loại khác

25

1515

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dầu tengkawang:

 

1515

90

11

00

- - - Dầu thô

3

1515

90

12

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

3

1515

90

19

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1515

90

91

00

- - - Dầu thô

3

1515

90

92

00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

3

1515

90

99

 

- - - Loại khác:

 

1515

90

99

10

- - - - Dầu tung đã tinh chế

10

1515

90

99

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.16

 

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

 

1516

10

 

 

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

10

10

00

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

25

1516

10

90

00

- - Loại khác

25

1516

20

 

 

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

 

 

- - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1516

20

11

00

- - - Của đậu nành

25

1516

20

12

00

- - - Của dầu cọ, dạng thô

25

1516

20

13

00

- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô

25

1516

20

14

00

- - - Của dừa

25

1516

20

15

00

- - - Của dầu hạt cọ

25

1516

20

16

00

- - - Của lạc

25

1516

20

17

00

- - - Của hạt lanh

25

1516

20

18

00

- - - Của ô liu

25

1516

20

19

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng:

 

1516

20

21

00

- - - Của dầu cọ, dầu đậu nành, dầu lạc hoặc dầu dừa

25

1516

20

22

00

- - - Của hạt lanh

25

1516

20

23

00

- - - Của ô liu

25

1516

20

29

00

- - - Loại khác

25

1516

20

30

00

- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516

20

40

00

- - Stearin hạt cọ hoặc olein đã hydro hoá và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

25

1516

20

50

00

- - Stearin hạt cọ, dạng thô, có chỉ số Iốt không quá 48

25

1516

20

60

00

- - Stearin hạt cọ, dạng thô

25

1516

20

70

00

- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) có chỉ số Iốt không quá 48

25

1516

20

80

00

- - Của stearin hạt cọ khác có chỉ số Iốt không quá 48

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

1516

20

91

00

- - - Của dầu cọ, dầu lạc hoặc dầu dừa

25

1516

20

92

00

- - - Của hạt lanh

25

1516

20

93

00

- - - Của ô liu

25

1516

20

99

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

15.17

 

 

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

 

1517

10

00

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

20

1517

90

 

 

- Loại khác:

 

1517

90

10

00

- - Chế phẩm giả ghee

30

1517

90

20

00

- - Margarin dạng lỏng

30

1517

90

30

00

- - Chế phẩm tách khuôn

30

 

 

 

 

- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

 

1517

90

43

00

- - - Shortening

20

1517

90

44

00

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn

30

 

 

 

 

- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

 

1517

90

50

00

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

30

 

 

 

 

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

 

1517

90

61

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

30

1517

90

62

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ

30

1517

90

63

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

30

1517

90

64

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

30

1517

90

65

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein thô

30

1517

90

66

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein đã được tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

30

1517

90

67

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành

30

1517

90

68

00

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

30

1517

90

69

00

- - - - Loại khác

30

1517

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

25.23

 

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

2523

10

 

 

- Clanhke xi măng:

 

2523

10

10

00

- - Để sản xuất xi măng trắng

10

2523

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

38

2523

29

 

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

00

- - - Xi măng màu

38

2523

29

90

00

- - - Loại khác

38

2523

30

00

00

- Xi măng nhôm

38

2523

90

00

00

- Xi măng chịu nước khác

38

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 107/2008/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 107/2008/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 622 đến số 623
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản