Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 107/2006/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 28 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH THU HÚT BÁC SĨ VỀ CÔNG TÁC TẠI TRẠM Y TẾ XÃ VÀ PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám đa khoa khu vực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám đa khoa khu vực. Nội dung cụ thể như sau:

1. Đối tượng được hưởng:

Bác sĩ công tác tại Trạm Y tế hoặc Phòng khám đa khoa khu vực thuộc địa bàn của 97 xã và 01 thôn trong tỉnh (có Phụ lục I, II, III kèm theo).

2. Mức phụ cấp:

a) Mức phụ cấp hàng tháng bằng 100% tổng mức lương hiện hưởng (bao gồm tiền lương cơ bản theo hệ số, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực): áp dụng cho bác sĩ công tác tại 11 xã và 01 thôn thuộc địa bàn vùng núi, miền cao theo Phụ lục I;

b) Mức phụ cấp hàng tháng bằng 70% tổng mức lương hiện hưởng (bao gồm tiền lương cơ bản theo hệ số, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực): áp dụng cho bác sĩ công tác tại 18 xã có điều kiện kinh tế còn khó khăn theo Phụ lục II;

c) Mức phụ cấp hàng tháng bằng 50% tổng mức lương hiện hưởng (bao gồm tiền lương cơ bản theo hệ số, phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực): áp dụng cho bác sĩ công tác tại 68 xã theo Phụ lục III.

3. Phương thức chi trả:

Mức phụ cấp hàng tháng nêu tại khoản 2 nói trên được trả cùng với kỳ lương hàng tháng.

4. Đối tượng được hưởng phụ cấp hàng tháng theo Quy định này, nếu do yêu cầu đào tạo phải đi học liên tục từ 12 tháng trở lên thì trong thời gian đi học sẽ không được hưởng khoản phụ cấp nói trên.

5. Mức phụ cấp theo Quy định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2007.

Điều 2. Bãi bỏ Điều 46 và Điều 48 của Bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2002/QĐ-UBBT ngày 31/12/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về một số chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách để thực hiện các Nghị quyết số 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THU HÚT 100% HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên xã, thôn

Ghi chú

I

Huyện Tuy Phong

 

1

Xã Phan Dũng

 

II

Huyện Bắc Bình

 

2

Xã Phan Sơn

 

3

Xã Phan Lâm

 

4

Xã Phan Tiến

 

III

Huyện Hàm Thuận Bắc

 

5

Xã Đông Giang

 

6

Xã La Dạ

 

7

Xã Đa Mi

 

8

Xã Đông Tiến

 

IV

Huyện Hàm Thuận Nam

 

9

Xã Hàm Cần

 

10

Xã Mỹ Thạnh

 

V

Huyện Tánh Linh

 

11

Xã La Ngâu

 

12

Thôn Tà Pứa thuộc xã Đức Phú

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THU HÚT 70% HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên xã, thôn

Ghi chú

I

Huyện Tuy Phong

 

1

Xã Phong Phú

 

2

Xã Phú Lạc

 

II

Huyện Bắc Bình

 

3

Xã Phan Hòa

 

4

Xã Bình An

 

5

Xã Phan Điền

 

6

Xã Hòa Thắng

 

7

Xã Hồng Phong

 

8

Xã Sông Bình

 

III

Huyện Hàm Thuận Bắc

 

9

Xã Thuận Hòa

 

10

Xã Thuận Minh

 

IV

Huyện Hàm Tân

 

11

Xã Sông Phan

 

12

Xã Tân Hà

 

V

Huyện Tánh Linh

 

13

Xã Đức Phú

Trừ thôn Tà Pứa

14

Xã Măng Tố

 

15

Xã Suối Kiết

 

VI

Huyện Phú Quý

 

16

Xã Tam Thanh

 

17

Xã Ngũ Phụng

 

18

Xã Long Hải

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THU HÚT 50% HÀNG THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên xã, thôn

Ghi chú

I

Huyện Tuy Phong

 

1

Xã Vĩnh Hảo

 

2

Xã Vĩnh Tân

 

3

Xã Phước Thể

 

4

Xã Hòa Minh

 

5

Xã Chí Công

 

6

Xã Bình Thạnh

 

7

Xã Hòa Phú

 

II

Huyện Bắc Bình

 

8

Xã Phan Rí Thành

 

9

Xã Phan Hiệp

 

10

Xã Hải Ninh

 

11

Xã Hồng Thái

 

12

Xã Phan Thanh

 

13

Xã Lương Sơn

 

14

Xã Bình Tân

 

15

Xã Sông Lũy

 

III

Huyện Hàm Thuận Bắc

 

16

Xã Hồng Liêm

 

17

Xã Hồng Sơn

 

18

Xã Hàm Đức

 

19

Xã Hàm Thắng

 

20

Xã Hàm Hiệp

 

21

Xã Hàm Liêm

 

22

Xã Hàm Chính

 

23

Xã Hàm Phú

 

24

Xã Hàm Trí

 

IV

Thành phố Phan Thiết

 

25

Xã Tiến Lợi

 

26

Xã Tiến Thành

 

27

Xã Phong Nẫm

 

28

Xã Thiện Nghiệp

 

V

Huyện Hàm Thuận Nam

 

29

Xã Thuận Quý

 

30

Xã Tân Thành

 

31

Xã Tân Lập

 

32

Xã Hàm Minh

 

33

Xã Hàm Cường

 

34

Xã Hàm Kiệm

 

35

Xã Mương Mán

 

36

Xã Hàm Thạnh

 

37

Xã Hàm Mỹ

 

38

Xã Tân Thuận

 

VI

Huyện Đức Linh

 

39

Xã Tân Hà

 

40

Xã Đức Hạnh

 

41

Xã Đức Chính

 

42

Xã Nam Chính

 

43

Xã Vũ Hòa

 

44

Xã Sùng Nhơn

 

45

Xã Đa Kai

 

46

Xã Đông Hà

 

47

Xã Đức Tín

 

48

Xã Trà Tân

 

49

Xã Mê Pu

 

VII

Huyện Tánh Linh

 

50

Xã Nghị Đức

 

51

Xã Đức Tân

 

52

Xã Bắc Ruộng

 

53

Xã Huy Khiêm

 

54

Xã Đồng Kho

 

55

Xã Đức Bình

 

56

Xã Đức Thuận

 

57

Xã Gia An

 

58

Xã Gia Huynh

 

VIII

Thị xã La Gi

 

59

Xã Tân Phước

 

60

Xã Tân Tiến

 

61

Xã Tân Hải

 

62

Xã Tân Bình

 

IX

Huyện Hàm Tân

 

63

Xã Tân Xuân

 

64

Xã Tân Thắng

 

65

Xã Tân Nghĩa

 

66

Xã Sơn Mỹ

 

67

Xã Tân Đức

 

68

Xã Tân Phúc