- 1Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 4Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT- BTC ngày 15/12/2015 hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của Doanh nghiệp và Doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 410/STC-CSDN ngày 01 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với các Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm các đơn vị:
STT | Tên doanh nghiệp | Ghi chú |
1 | Tổng công ty Đầu tư và xuất nhập khẩu Cao Bằng- CT TNHH và các doanh nghiệp thành viên | Biểu số 01 (a, b, c, d) |
2 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cao Bằng | Phụ lục 02 |
3 | Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng | Biểu số 03 (a,b) |
Chi tiết chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 tại các biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HỢP NHẤT
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Tổng Công ty Đầu tư và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu (quặng sắt) | tấn | 12.000 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu | tấn | 12.000 |
3- Sản lượng tiêu thụ, dịch vụ cung cấp nước | m3 | 5.687.411 |
4- Sản lượng tiêu thụ, SP chủ yếu | m3 | 4.403.899 |
5- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 90.649,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 3.543,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 87.106,0 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 63.732,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 26.917,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 1.500,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 646,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 5.000,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 11.940,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | 7.288,0 |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 200,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 100,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 100,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | 7.388,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 1.705,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | 5.683,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Công ty mẹ: Tổng Công ty Đầu tư và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu | tân | 12.000 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu | tân | 12.000 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 28.500,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 0,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 28.500,0 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 25.000,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 3.500,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 1.300,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 200,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 0,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 2.700,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | 1.900,0 |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 200,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 100,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 100,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | 2.000,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 400,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | 1.600,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Công ty con: Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu | m3 | 5.687.411 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu | m3 | 4.403.899 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 31.920,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 0,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 31.920,0 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 18.000,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 13.920,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 200,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 80,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 5.000,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 4.040,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | 5.000,0 |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 0,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 0,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 0,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | 5.000,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 1.100,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | 3.900,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Công ty con: Công ty TNHH Đầu tư phát triển và môi trường Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu |
| 0,0 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu |
| 0,0 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 30.229,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 3.543,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 26.686,0 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 20.732,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 5.954,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 0,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 366,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 0,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 5.200,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | 388,0 |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 0,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 0,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 0,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | 388,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 205,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | 183,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu |
| 0,0 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu |
| 0,0 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 56.818,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 7.411,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 49.407,0 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 42.281,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 7.126,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 1.100,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 0,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 0,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 7.901,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | 325,0 |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 200,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 5,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 195,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | 520,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 114,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | 406,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên Thủy Nông Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu | ha | 10.598,4 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu | ha | 10.598,4 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
| 0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 11.232,2 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | tr.đồng | 0,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | 11.232,2 |
4. Giá vốn hàng bán | tr.đồng | 17.180,7 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | tr.đồng | (5.948,5) |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | tr.đồng | 0,0 |
7. Chi phí tài chính | tr.đồng | 0,0 |
8. Chi phí bán hàng | tr.đồng | 0,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | tr.đồng | 1.102,6 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | tr.đồng | (7.051,2) |
11. Thu nhập khác | tr.đồng | 0,0 |
12. Chi phí khác | tr.đồng | 0,0 |
13. Lợi nhuận khác | tr.đồng | 0,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | tr.đồng | (7.051,2) |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | tr.đồng | 0,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại | tr.đồng | 0,0 |
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN | tr.đồng | (7.051,2) |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2016
Đơn vị: Công ty TNHH một thành viên Thủy Nông Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2016 |
1. Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm. | (ha) | 10.598,42 |
2. Khối lượng, sản lượng sản phẩm, dịch vụ công ích bị lỗi, không đạt yêu cầu. | (ha) | 0,0 |
3. Số lượng ý kiến phản hồi về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp không đạt yêu cầu |
| 0,0 |
4. Chi phí phát sinh liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm | …..tr.đồng | 17.180,7 |
5. Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm | …...tr.đồng | 11.232,2 |
|
|
|
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 2Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Kế hoạch 370/KH-UBND năm 2016 sắp xếp và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 1052/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá doanh nghiệp năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ sản xuất kinh doanh thôn Đông Trang, huyện Hoa Lư, do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 2Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 5Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Kế hoạch 370/KH-UBND năm 2016 sắp xếp và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 1052/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá doanh nghiệp năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ sản xuất kinh doanh thôn Đông Trang, huyện Hoa Lư, do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Quyết định 1069/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Bích Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực