- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 03/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch được công bố tại Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểmthực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. | - 100.000 đồng - Miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | - 3.000.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
|
03 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. | - 2.500.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
04 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước | 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. | 2.500.000 đồng | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
|
05 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền: -20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | - 100.000 đồng. - Miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định đã được công bố |
01 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Được công bố tại Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
03 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
04 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | |
05 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
06 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1069 /QĐ-UBND ngày 23 /6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | - Công an tỉnh - Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 30 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Tờ trình. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 09 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt Tờ trình. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch thì gửi văn bản thông báo cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 9 | Thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |
Bước 10 | Quyết định cho phép nhập quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 30 ngày |
Bước 11 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Bộ Tư pháp - Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 115 ngày |
3. Thủ tục: Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
- Thời hạn giải quyết: 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | - Công an tỉnh - Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 20 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt Tờ trình. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện được trở lại quốc tịch Việt Nam thì gửi văn bản thông báo cho người đó để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 9 | Thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |
Bước 10 | Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 20 ngày |
Bước 11 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Bộ Tư pháp - Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 85 ngày |
4. Thủ tục: Thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp. - Đề nghị Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | - Công an tỉnh - Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 20 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt Tờ trình. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | Làm thủ tục phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra lại hồ sơ | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
Bước 9 | Nếu xét thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được thôi quốc tịch Việt Nam thì thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |
Bước 10 | Quyết định cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 20 ngày |
Bước 11 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Bộ Tư pháp - Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 75 ngày |
5. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản gửi đến Bộ Tư pháp. | Văn thư Sở | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | Tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. | Bộ Tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | Ghi vào Sổ và dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc |
Bước 11 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 20 ngày làm việc |
b) Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra, trực tiếp tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam và Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người yêu cầu. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | ¼ ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản gửi đến Bộ Tư pháp. | Văn thư Sở | ¼ ngày làm việc |
Bước 6 | - Tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. - Xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. | - Bộ Tư pháp - Công an tỉnh | 45 ngày làm việc |
Bước 7 | Ghi vào Sổ và dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | ½ ngày làm việc |
Bước 11 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Tư pháp được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: | 55 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực