Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1068/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2452/TTr-STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cấp huyện và cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận. | nt |
4 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
5 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí thẩm định hồ sơ (thuê đất); và Phí thẩm định hồ sơ (chuyển nhượng tài sản GLVĐ): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
6 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Nt |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | nt |
9 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Nt |
13 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: TTheo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
14 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận). - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận). | nt |
15 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí cấp đổi Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí cấp lại Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
18 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố | Không quy định | Nt |
19 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | Chỉ thu phí, lệ phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản. - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ -UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận. | Nt |
21 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc, (TT chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tăng thêm diện tích); 5 ngày làm việc (TT góp vốn); 3 ngày làm việc (TT cho thuê, cho thuê lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Nt |
23 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
24 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
25 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Nt |
26 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
27 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | - Chuyển đổi đất nông nghiệp đơn lẻ 08 ngày làm việc; - Chuyển đổi đất nông nghiệp do “dồn điền đổi thửa”: 50 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | nt |
28 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; - Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. | Nt |
29 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | Không quy định | nt |
30 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | Không quy định | nt |
31 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 01 ngày làm việc hoặc theo Hợp đồng. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận tại huyện, thành phố. | - Lệ phí cung cấp văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. - Hoặc theo Hợp đồng dịch vụ | Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Đơn hợp lệ. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | Quyết định số 2555/QĐ- BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cấp huyện và cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Địa chất và khoáng sản; Tài nguyên nước; Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cấp huyện và cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Địa chất và khoáng sản; Tài nguyên nước; Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1068/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra