- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 125/TTr-SGTVT ngày 28/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các Quy trình nội bộ số: 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 52; 53 tại tiểu mục 1 (lĩnh vực Đường bộ) mục I Phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
17 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1064/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 12 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 04 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 12 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 03 giờ làm việc | Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 08 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2,5 ngày làm việc (không kể thời gian kiểm tra thực tế hiện trường) | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích hoặc hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); lưu trữ hồ sơ điện tử, hẹn trả kết quả; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục có liên quan; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 01 ngày làm việc | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 | Ký, phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 | Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho người yêu cầu | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực