Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 16 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 965 /TTr-STP ngày 07 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc lĩnh vực Tư pháp trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại quận | Áp dụng tại huyện |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||
22 | Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | x | x |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
22. Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện. Khi đến nộp hồ sơ hai bên giao dịch phải xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để đối chiếu:
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc các giấy tờ tùy thân khác (có dán ảnh);
+ Hộ khẩu;
+ Giấy chứng nhận kết hôn (nếu là vợ chồng có tài sản giao dịch là tài sản chung);
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;
+ Các loại giấy tờ chứng minh tổ chức được thành lập hợp pháp (nếu là tổ chức).
Trường hợp, một trong hai bên hoặc cả hai bên chủ thể giao kết hợp đồng là tổ chức thì phải là người đứng đầu tổ chức đó hoặc đại diện theo ủy quyền (có giấy ủy quyền) ký kết hợp đồng. Ngoài ra, việc xác định tài sản chung hợp nhất, tài sản chung theo phần hoặc tài sản riêng còn thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì trình ký.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
+ Bên bán (hoặc bên tặng cho), bên mua (hoặc bên được tặng cho) đều phải có mặt để ký vào Hợp đồng mua bán hoặc tặng cho.
+ Công chức trả kết quả viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền, ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hợp đồng mua bán hoặc tặng cho.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp quận, huyện.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực Hợp đồng.
h) Lệ phí: Mức thu lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch có giá trị dưới 50 triệu đồng là: 40.000 đồng/trường hợp
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Hợp đồng mua bán (hoặc tặng cho)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Dân sự ngày 27 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định về công chứng, chứng thực;
- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài Chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Chỉ thị số 15/2003/CT-UB ngày 14 tháng 7 năm 2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ (nay là thành phố Cần Thơ).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN (HOẶC TẶNG CHO)
(Ôtô, môtô, xe máy, tàu thủy, thuyền, súng săn, súng thể thao…)
Hôm nay, ngày… tháng… năm 200….. tại Phòng Tư pháp………………….., thành phố Cần Thơ.
1/. Chúng tôi gồm có:
* Bên A (Bên bán hoặc tặng cho)
Ông/Bà:…………………… sinh năm………. Số CMND:....................... cấp tại:………………ngày…./…./…, thường trú.…… đường………… phường, xã, thị trấn…….. quận, huyện…………...……..., TP. Cần Thơ.
Ông/Bà:………………….. sinh năm………. Số CMND:........................ cấp tại:………………. ngày…../.…./.… thường trú..….. đường………. phường, xã, thị trấn…......... quận, huyện…………., TP. Cần Thơ.
* Bên B (Bên mua hoặc được tặng cho)
Ông/Bà:………………… sinh năm…………. Số CMND:....................... cấp tại:……… ngày….../….../…..…, thường trú..………… đường…………… phường, xã, thị trấn………………………..… quận, huyện…….………………
* Người làm chứng (trong trường hợp một trong hai bên không biết chữ)
……………………………..………………………………..…..………………
……………………………………………………………………………………
Sau khi trao đổi thống nhất, bên A đồng ý....................(bán, tặng cho) cho bên B tài sản gồm:............................................... Biển số.......................................
(Mỗi động sản chuyển dịch làm thành 1 hợp đồng)
2/. Đặc điểm và tính năng kỹ thuật của động sản mua bán hoặc tặng cho (Ghi đặc điểm và tính năng kỹ thuật theo giấy đăng ký động sản)
* Loại xe mô tô 2 bánh | * Loại xe 4 bánh, tàu, thuyền, xà lan |
Nhãn hiệu: | Loại phương tiện: |
Dung tích xi lanh: | Hiệu máy: |
Chủng loại | Công suất |
Màu sơn: | Tải trọng |
Số máy: | Số máy: |
Số khung: | Năm sản xuất: |
Số đăng ký: | Số đăng ký: |
Phần ghi thêm về đặc điểm và tính năng kỹ thuật của loại động sản khác (nếu có):
………………………………………………………………...…………………
……………………………………………………………………………………
Phần ghi thêm về đặc điểm và tính năng kỹ thuật của loại động sản khác (nếu có):
…………………...................................................................................................
...................................................................................................................................
3/ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản (Ghi giấy chứng nhận đăng ký và các loại giấy tờ khác, nếu có)
...............................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4/ Giá trị tài sản và phương thức thanh toán (Nếu tài sản được tặng cho thì ghi giá trị tài sản để tính lệ phí công chứng, chứng thực và thuế trước bạ)
Số tiền:...................................(Bằng chữ.............................................)
Hình thức thanh toán:............................................................................
5/. Các thỏa thuận khác (Ghi thỏa thuận về lệ phí chứng thực; lệ phí trước bạ do bên nào chịu; thủ tục đăng ký sang tên bên nào thực hiện và các thỏa thuận khác nếu có)
...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hợp đồng này được thành lập thành 04 (bốn) bản như nhau: mỗi bên giữ 01 bản, nộp cho cơ quan đăng ký quyền sở hữu 01 bản khi đăng ký và 01 bản lưu tại cơ quan chứng thực.
BÊN MUA (HOẶC ĐƯỢC TẶNG CHO) | BÊN BÁN (HOẶC TẶNG CHO) |
* Hướng dẫn:
- Nếu là tài sản chung: Điền đầy đủ các thông tin về cá nhân của vợ chồng
- Nếu là tài sản cá nhân: Điền thông tin của cá nhân đứng tên tài sản
- Nếu là tài sản của tổ chức: Ghi tên của tổ chức hoặc người đại diện hợp pháp
* Thời gian quy định phải kê khai lệ phí trước bạ chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày là giấy tờ chuyển giao tài sản hợp pháp giữa 2 bên (Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ v/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế).
* Khi đến cơ quan chứng thực, 2 bên giao kết hợp đồng phải xuất trình bản chính và bản photo các loại giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận đăng ký xe môtô hoặc quyền sở hữu tài sản.
- CMND; Hộ khẩu; Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn (nếu đã có vợ, có chồng); giấy sưu tra hộ tịch (nếu độc thân); Quyết định, bản án có hiệu lực pháp luật của Tòa án (nếu đã ly hôn); Quyết định bổ nhiệm hoặc biên bản phân công người đứng đầu pháp nhân (nếu là pháp nhân).
- 1Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2014 công bố sửa đổi thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND
- 3Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2014 công bố sửa đổi thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra