- 1Nghị định 109/1997/NĐ-CP về Bưu chính và Viễn thông
- 2Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2003/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 106/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ KẾT NỐI MẠNG MÁY TÍNH XDSL-WAN
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 113/GCTT-HĐQT ngày 28/5/2003 về việc cước dịch vụ ADSL/SHDSL;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này bảng cước dịch vụ kết nối mạng máy tính tốc độ cao xDSL-WAN (bảng kèm theo).
Điều 2. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/7/2003.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và Internet chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
| Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
BẢNG CƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số106/2003/QĐ-BBCVT ngày 18/6/2003
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễnthông)
1. Bảng cước
1.1 Cước đấu nối hoà mạng ban đầu: Doanh nghiệp quy định trên cơ sở giá thành
1. 2. Cước thuê cổng hàng tháng (đơn vị tính: 1000đ/cổng/tháng)
Tốc độ | Cước cổng nội tỉnh | Cước cổng liên tỉnh | ||
Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | |
64 Kb/s | 102 | 128 | 880 | 1.100 |
128 Kb/s | 166 | 207 | 1.424 | 1.780 |
192 Kb/s | 209 | 261 | 1.796 | 2.245 |
256 Kb/s | 259 | 324 | 2.229 | 2.786 |
384 Kb/s | 322 | 403 | 2.774 | 3.467 |
512 Kb/s | 400 | 500 | 3.440 | 4.300 |
768 Kb/s | 492 | 615 | 4.230 | 5.288 |
1024 Kb/s | 601 | 751 | 5.162 | 6.452 |
1544 Kb/s | 885 | 1.106 | 7.603 | 9.504 |
2048 Kb/s | 918 | 1.147 | 7.885 | 9.856 |
Cổng xDSL-WAN liên tỉnh có thể sử dụng để liên lạc xDSL-WAN nội tỉnh mà không phải thanh toán thêm cước thuê cổng xDSL-WAN nội tỉnh.
1.3. Cước thuê kênh CIR cho mỗi điểm liên lạc
(đơn vị tính 1000đ/kênh/tháng)
Tốc độ | CIR nội tỉnh | CIR nội vùng | CIR liên vùng | CIR cách vùng | ||||
Kb/s | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần |
64 | 241 | 301 | 364 | 455 | 703 | 879 | 1.570 | 1.963 |
128 | 390 | 487 | 591 | 739 | 1.155 | 1.444 | 2.542 | 3.177 |
192 | 491 | 614 | 746 | 932 | 1.457 | 1.821 | 3.206 | 4.007 |
256 | 610 | 762 | 925 | 1.156 | 1.808 | 2.260 | 3.978 | 4.972 |
384 | 759 | 949 | 1.151 | 1.439 | 2.250 | 2.813 | 4.950 | 6.188 |
512 | 942 | 1.177 | 1.428 | 1.785 | 2.790 | 3.488 | 6.138 | 7.673 |
768 | 1.158 | 1.447 | 1.756 | 2.195 | 3.432 | 4.290 | 7.550 | 9.438 |
1024 | 1.412 | 1.765 | 2.142 | 2.678 | 4.187 | 5.234 | 9.211 | 11.514 |
1536 | 2.081 | 2.601 | 3.155 | 3.944 | 6.168 | 7.710 | 13.569 | 16.961 |
2048 | 2.158 | 2.697 | 3.273 | 4.091 | 6.396 | 7.995 | 14.071 | 17.589 |
Cận vùng : Vùng 1 đến Vùng 3 và ngược lại ; Vùng 3 đến Vùng 2 và ngược lại
Cách vùng : Vùng 1 đến Vùng 2 và ngược lạiVùng 1 : Bao gồm các tỉnh, thành phố Phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình
Vùng3 : Bao gồm các tỉnh, thành phố từ QuảngTrị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Đắc Lắc
Vùng 2 : Các tỉnh, thành phố còn lại1.5. Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WANđược quyền quyết định các mức cước cụ thể trong khung cước đã được quy định tại Quyết định này.
1.6. Các mức cước trên chưa bao gồm cước thuê bao điện thoại nội hạt, cước liên lạc điện thoại trong nước và quốc tế của thuê bao điện thoại cố định và cước các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng ADSL.
- 1Nghị định 109/1997/NĐ-CP về Bưu chính và Viễn thông
- 2Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
Quyết định 106/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ kết nối mạng máy tính xDSL-WAN do Bộ trưởng Bộ Bưu chính - Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 106/2003/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2003
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Đặng Đình Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2003
- Ngày hết hiệu lực: 11/03/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực