Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1059/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Cán bộ được phân công tiếp nhận hướng dẫn người thực hành | 1. Bộ phận tiếp nhân tiếp nhận cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét | 40 giờ | Mẫu 03, 04, 05 |
Bước 2 | Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Trưởng phòng được phân công tiếp nhận hướng dẫn người thực hành | - Xem xét trình giám đốc phê duyệt | 16 giờ | Mẫu 03, 04, 05 |
Bước 3 | Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 16 giờ | Mẫu 03, 04, 05 |
Bước 4 | Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Văn thư | - Đóng dấu, lưu văn bản | 08 giờ |
|
Bước 5 | Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Cán bộ được phân công tiếp nhận hướng dẫn người thực hành | Thông báo và Trả kết quả thực hành. | Không quy định thời gian |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Bảo trợ xã hội. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 07 |
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ | Mẫu 06 | ||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ | Mẫu 06 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 06 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 06 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Bảo trợ xã hội. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 08 |
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ | Mẫu 06 | ||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ | Mẫu 06 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 06 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ | Mẫu 06 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian |
|
4. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Bảo trợ xã hội. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 07 |
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | 04 giờ |
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ | Mẫu 06 | ||
Trưởng phòng | - Xem xét hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ | Mẫu 06 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | PGĐ Sở | Phê duyệt kết quả | 08 giờ | Mẫu 06 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 06 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian |
|
- 1Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra