Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020; Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020; Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020; Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 44 thủ tục hành chính (bao gồm: Cấp tỉnh: Danh mục 42 TTHC; cấp huyện: Danh mục 02 TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục các thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông (nếu có) và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
44 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1058/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại bộ phận một cửa | |
| ||||||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | - Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm đề kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. | x | x |
|
| ||||||||
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
2 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
3 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật xuất Bản 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
4 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật Xuất bản 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
| ||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | x | x |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật xuất Bản số 19/2012/QH13; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
7 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không có | - Luật xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
8 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông | Không có | - Luật xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
9 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
10 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
IV. IV. LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (16 thủ tục) |
| |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. | x | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông,
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông,
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định 06/2016/NĐ-CP 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. | x | x |
|
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định 06/2016/NĐ-CP 18/01/ 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông, | Không | - Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính Phủ - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | x | x |
|
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | -Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. | x | x |
|
| ||||||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | x | x |
|
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | x | x |
|
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | x | x |
|
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không quy định | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. | x | x |
|
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông
| Không | - Luật báo chí 103/2016/QH13; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | x | x |
|
| ||||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính 49/2010/QH; -Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | x | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định 150/2018 Ngày 7/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| 10.750.000 đồng.
| - Luật Bưu chính 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định 150/2018 Ngày 7/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
| 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| 500.000 đồng. | - Luật Bưu chính 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | - Luật Bưu chính 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
| 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại bộ phận một cửa | |
| ||||||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | x | x |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền. | x | x |
|
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 432/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 927a/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 13Quyết định 1040/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 14Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 15Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 44 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1058/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra