- 1Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 132/2001/QĐ-TTg về cơ chế tài chính thực hiện chương trình phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 156/2009/TT-BTC hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 475/TTg-KTTH năm 2013 về đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Công văn 1589/TTg-KTTH tăng vốn tín dụng ưu đãi cho Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ MỨC VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013 THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số 1589/TTg-KTTH ngày 03/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng vốn tín dụng ưu đãi cho Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn từ năm 2013 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về giải pháp tài chính tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường năm 2013;
Căn cứ đề nghị tại văn bản số ....................................................;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ mức vốn tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ cho tỉnh (thành phố) ................ là .................. triệu đồng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) .................. chỉ đạo các Sở có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện phân bổ, quản lý, sử dụng khoản vốn tín dụng trên theo danh mục dự án đã đăng ký và đúng mục tiêu tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/1/2013 của Chính phủ, văn bản số 475/TTg-KTTH ngày 01/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ quy định; chủ động sử dụng ngân sách địa phương, huy động đóng góp của nhân dân và các nguồn tài chính hợp pháp khác theo đúng quy định tại Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000, Quyết định số 132/2001/QĐ-TTg ngày 07/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 156/2009/TT-BTC ngày 03/8/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn để tổ chức thực hiện; bố trí nguồn vốn đầu tư phát triển trong nước của ngân sách địa phương (bao gồm cả nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất) để hoàn trả theo đúng hợp đồng tín dụng với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
Trường hợp đến ngày 15/7/2013, địa phương chưa ký hợp đồng vay vốn tín dụng với Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Bộ Tài chính sẽ điều chuyển vốn vay cho các địa phương khác.
Khi đến hạn trả nợ vốn vay năm trước, nếu địa phương chưa hoàn trả vốn vay, chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tạm thời chưa thực hiện cho vay tiếp cho đến khi địa phương hoàn trả theo hợp đồng ký kết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013 THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tỉnh, thành phố | Số vốn phân bổ đợt I/2013 | Trong đó | Số lượng văn bản địa phương đề nghị | Văn bản đề nghị của địa phương sẽ ghi vào Quyết định | Ghi chú | Số vốn đề nghị của địa phương | Phân bổ vốn theo Nghị quyết 02 | |
Theo QĐ 48/QĐ-BTC | Phân bổ từ số dự phòng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 |
A | TỔNG SỐ | 5.000.000 | 4.390.000 | 610.000 | 162 |
|
| 34.531.167 | 9.075.000 |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1.430.000 | 1.290.000 | 140.000 | 43 |
|
| 6.734.970 | 2.440.000 |
1 | HÀ GIANG | 140.000 | 120.000 | 20.000 | 3 |
|
| 425.000 | 210.000 |
|
|
|
|
|
| VB 01/TTr-UBND ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 188/UBND-KTTH ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung TT 01; đã phân bổ dự phòng 20 tỷ đồng | 390.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 963/UBND-KTTH ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 35.000 |
|
2 | TUYÊN QUANG | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 2 |
|
| 279.970 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 137/UBND-GT ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh | Đã đưa phân bổ dự phòng 40 tỷ đồng | 210.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 146/UBND-GT ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh |
| 69.970 |
|
3 | CAO BẰNG | 130.000 | 100.000 | 30.000 | 2 |
|
| 310.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
| VB 422/UBND-TH ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 310.000 |
|
4 | LẠNG SƠN | 120.000 | 90.000 | 30.000 | 4 |
|
| 820.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
| VB 06/TTr-UBND ngày 01/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 08/TTr-UBND ngày 08/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 420.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 80/UBND-KTN ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 350.000 |
|
5 | LÀO CAI | 100.000 | 100.000 |
| 2 |
|
| 500.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 464/UBND-TM ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 500.000 |
|
6 | YÊN BÁI | 90.000 | 90.000 |
| 2 |
|
| 360.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 201/UBND-XD ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh |
| 360.000 |
|
7 | THÁI NGUYÊN | 90.000 | 90.000 |
| 6 |
|
| 290.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 66/UBND-KTTH ngày 14/1/2013 của UBND tỉnh |
| 90.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 137/UBND-TH ngày 22/1/2013 của UBND tỉnh |
| 200.000 |
|
8 | BẮC KẠN | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
| 0 |
9 | PHÚ THỌ | 150.000 | 130.000 | 20.000 | 7 |
|
| 1.300.000 | 250.000 |
|
|
|
|
|
| VB 130/UBND-TH4 ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 186/UBND-TH4 ngày 16/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1044/UBND-TH4 ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh |
| 150.000 |
|
10 | BẮC GIANG | 90.000 | 90.000 |
| 4 |
|
| 350.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 146/UBND-KT ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 399/UBND-XD ngày 25/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 100.000 |
|
11 | HÒA BÌNH | 100.000 | 100.000 |
| 6 |
|
| 1.550.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
| VB 51/UBND-CNXD ngày 14/1/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 123/UBND-NNTN ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 199/UBND-TCTM ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 50.000 |
|
12 | SƠN LA | 45.000 | 45.000 |
| 3 |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| VB 202/UBND-KTTH ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 100.000 |
|
13 | LAI CHÂU | 100.000 | 100.000 |
| 1 |
|
| 250.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 99/UBND-TH ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 250.000 |
|
14 | ĐIỆN BIÊN | 55.000 | 55.000 |
| 1 |
|
| 200.000 | 180.000 |
|
|
|
|
|
| VB 165/UBND-TH ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 200.000 |
|
II | ĐB SÔNG HỒNG | 845.000 | 545.000 | 300.000 | 40 |
|
| 8.961.716 | 2.070.000 |
15 | HÀ NỘI | 0 |
|
| 3 |
|
| 1.258.882 | 220.000 |
|
|
|
|
|
| VB 2485/UBND-KH&ĐT ngày 09/4/2013 của UBND TP |
| 1.258.882 |
|
16 | HẢI PHÒNG | 50.000 | 50.000 |
| 2 |
|
| 533.358 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 1042/UBND-TC ngày 07/2/2013 của UBND TP | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 383.358 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1686/UBND-TC ngày 20/3/2013 của UBND TP | Đề nghị vay theo NQ02 | 150.000 |
|
17 | QUẢNG NINH | 50.000 | 50.000 |
| 3 |
|
| 555.051 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 394/UBND-TM2 ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1548/UBND-TM2 ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 105.051 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1671/UBND-TM2 ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh |
| 250.000 |
|
18 | HẢI DƯƠNG | 0 |
|
| 2 |
|
| 620.827 | 160.000 |
|
|
|
|
|
| VB 155/UBND-VP ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình) | 128.200 |
|
|
|
|
|
|
| VB 195/UBND-VP ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 492.627 |
|
19 | HƯNG YÊN | 115.000 | 75.000 | 40.000 | 3 |
|
| 100.458 | 80.000 |
|
|
|
|
|
| VB 274/UBND-KT1 ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 100.458 |
|
|
|
|
|
|
| VB 333/UBND-TH ngày 07/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 (trùng danh mục dự án với VB 274) | 90.000 |
|
20 | VĨNH PHÚC | 50.000 | 50.000 |
| 2 |
|
| 500.000 | 210.000 |
|
|
|
|
|
| VB 816/UBND-KT1 ngày 20/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 500.000 |
|
21 | BẮC NINH | 50.000 | 50.000 |
| 3 |
|
| 801.140 | 130.000 |
|
| 0 | 0 |
|
| VB 145/UBND-KTTH ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 550.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 276/UBND-KTTH ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 251.140 |
|
22 | HÀ NAM | 135.000 |
| 135.000 | 5 |
|
| 800.000 | 230.000 |
|
|
|
|
|
| VB 09/TTr-UBND ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 800.000 |
|
23 | NAM ĐỊNH | 130.000 | 100.000 | 30.000 | 3 |
|
| 1.992.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| VB 08/TTr-UBND ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh | VB 21 bao gồm cả danh mục tại VB 08 | 1.992.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 21/TTr-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh |
| ||
24 | NINH BÌNH | 125.000 | 60.000 | 65.000 | 8 |
|
| 870.000 | 260.000 |
|
|
|
|
|
| VB 20/UBND-VP4 ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 360.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 26/UBND-VP4 ngày 11/01/2013 của UBND | Đề nghị vay theo NQ02 | 260.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 29/UBND-VP4 ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 65/UBND-VP4 ngày 01/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013, PTTg Vũ Văn Ninh có ý kiến | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 131/UBND-VP4 ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 175/UBND-VP4 ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 20.000 |
|
25 | THÁI BÌNH | 140.000 | 110.000 | 30.000 | 6 |
|
| 930.000 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 13/TTr-UBND ngày 04/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 43/TTr-UBND ngày 03/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 45/TTr-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 200.000 |
|
III | BT BỘ VÀ DH M.TRUNG | 1.210.000 | 1.130.000 | 80.000 | 31 |
|
| 7.438.671 | 2.060.000 |
26 | THANH HÓA | 140.000 | 140.000 |
| 3 |
|
| 930.000 | 260.000 |
|
|
|
|
|
| VB 128/UBND-THKH ngày 07/01/2013 của UBND tỉnh |
| 950.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 298/UBND-THKH ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh |
| 930.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 2259/UBND-THKH ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh | Thay thế VB 298, 128 | 930.000 |
|
27 | NGHỆ AN | 180.000 | 140.000 | 40.000 | 8 |
|
| 1.204.000 | 260.000 |
|
|
|
|
|
| VB 26/UBND-TM ngày 02/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 529.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 173/UBND-TK ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 440.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 217/UBND-TM ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 235.000 |
|
28 | HÀ TĨNH | 90.000 | 90.000 |
| 1 |
|
| 304.049 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 466/UBND-CN ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 304.049 |
|
29 | QUẢNG BÌNH | 90.000 | 90.000 |
| 1 |
|
| 327.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 156/UBND-KTTH ngày 05/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 327.000 |
|
30 | QUẢNG TRỊ | 30.000 | 30.000 |
| 1 |
|
| 434.223 | 130.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 359/TTr-UBND ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 434.223 |
|
31 | TT - HUẾ | 115.000 | 75.000 | 40.000 | 2 |
|
| 250.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 266/UBND-TC ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh | Không đăng ký danh mục; đã phân bổ dự phòng 40 tỷ đồng | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 667/UBND-TC ngày 19/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 150.000 |
|
32 | ĐÀ NẴNG | 40.000 | 40.000 |
| 1 |
|
| 226.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| VB 1202/UBND-QLĐTư ngày 07/2/2013 của UBND TP | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 226.000 |
|
33 | QUẢNG NAM | 100.000 | 100.000 |
| 2 |
|
| 500.000 | 210.000 |
|
|
|
|
|
| VB 5022/UBND-KTTH ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 364/UBND-KTTH ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh | Trùng danh mục dự án tại VB5022 | 500.000 |
|
34 | QUẢNG NGÃI | 75.000 | 75.000 |
| 2 |
|
| 2.050.707 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 116/UBND-KTTH ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 520/UBND-KTTH ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 1.150.707 |
|
35 | BÌNH ĐỊNH | 90.000 | 90.000 |
| 2 |
|
| 400.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
| VB 354/UBND-TH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình) | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 496/UBND-TH ngày 07/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 250.000 |
|
36 | PHÚ YÊN | 45.000 | 45.000 |
| 1 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
| VB 453/UBND-KT ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 40.000 |
|
37 | KHÁNH HÒA | 50.000 | 50.000 |
| 3 |
|
| 342.692 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| VB 583/UBND-ĐT ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 153.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 717/UBND-KT ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 43.579 |
|
|
|
|
|
|
| VB 754/UBND-KT ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 146.113 |
|
38 | NINH THUẬN | 90.000 | 90.000 |
| 3 |
|
| 280.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
| VB 612/UBND-TH ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 405a/UBND-TH ngày 25/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1324/UBND-TH ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 100.000 |
|
39 | BÌNH THUẬN | 75.000 | 75.000 |
| 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 521/UBND-ĐTQH ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 150.000 |
|
IV | TÂY NGUYÊN | 385.000 | 295.000 | 90.000 | 9 |
|
| 1.320.680 | 485.000 |
40 | ĐĂK LĂK | 100.000 | 100.000 |
| 2 |
|
| 629.314 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 1329/UBND-TH ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 429.314 |
|
|
|
|
|
|
| VB 2147/UBND-TCTM ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh |
| 200.000 |
|
41 | ĐẮK NÔNG | 90.000 |
| 90.000 | 2 |
|
| 402.366 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 21/UBND-KTTC ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh | Đã đưa phân bổ dự phòng 90 tỷ đồng | 252.366 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 606/UBND-KTTC ngày 07/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 150.000 |
|
42 | GIA LAI | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| 0 | 0 |
43 | KON TUM | 15.000 | 15.000 |
| 1 |
|
| 39.000 | 35.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 282/UBND-KTTH ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 39.000 |
|
44 | LÂM ĐỒNG | 90.000 | 90.000 |
| 4 |
|
| 250.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 281/UBND-KH ngày 15/1/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 808/UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 | 100.000 |
|
V | ĐÔNG NAM BỘ | 190.000 | 190.000 | 0 |
|
|
| 1.384.401 | 410.000 |
45 | TP. HỒ CHÍ MINH | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
46 | ĐỒNG NAI | 40.000 | 40.000 |
| 1 |
|
| 91.810 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 1268/UBND-KT ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 91.810 |
|
47 | BÌNH DƯƠNG | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
48 | BÌNH PHƯỚC | 75.000 | 75.000 |
| 1 |
|
| 896.380 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 442/UBND-KTTH ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 896.380 |
|
49 | TÂY NINH | 75.000 | 75.000 |
| 1 |
|
| 296.211 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 269/UBND-KTN ngày 08/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 296.211 |
|
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 0 |
|
| 2 |
|
| 100.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| VB 740/UBND-VP ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 100.000 |
|
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 940.000 | 940.000 | 0 | 39 |
|
| 8.690.729 | 1.610.000 |
51 | LONG AN | 75.000 | 75.000 |
| 3 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 1017/UBND-KT ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 200.000 |
|
52 | TIỀN GIANG | 75.000 | 75.000 |
| 2 |
|
| 317.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 29/UBND-CN ngày 04/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 167.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 585/UBND-CN ngày 06/2/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 150.000 |
|
53 | BẾN TRE | 75.000 | 75.000 |
| 3 |
|
| 455.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 6093/TTr-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 480/TTr-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 761/TTr-UBND ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 205.000 |
|
54 | TRÀ VINH | 75.000 | 75.000 |
| 5 |
|
| 1.420.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 18/BC-UBND ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào 4 VB trên | 1.420.000 |
|
55 | VĨNH LONG | 75.000 | 75.000 |
| 3 |
|
| 300.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 09/UBND-KTTH ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 367/UBND-KTTH ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 09 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB số 758/UBND-KTTH ngày 26/3/2013 của UBND tỉnh | Báo cáo cụ thể danh mục dự án tại VB 09 |
|
|
56 | CẦN THƠ | 40.000 | 40.000 |
| 2 |
|
| 1.026.169 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| VB 690/UBND-XDĐT ngày 19/02/2013 của UBND TP | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 160.169 |
|
|
|
|
|
|
| VB 978/UBND-XDĐT ngày 06/3/2013 của UBND TP | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 866.000 |
|
57 | HẬU GIANG | 90.000 | 90.000 |
| 4 |
|
| 867.560 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| VB 09/UBND-KTTH ngày 03/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 56/UBND-TH ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 667.560 |
|
|
|
|
|
|
| VB 187/UBND-KTTH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 09 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB 504/UBND-KTTH ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung QĐ đầu tư 03 dự án tại VB 09 |
|
|
58 | SÓC TRĂNG | 65.000 | 65.000 |
| 1 |
|
| 410.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| VB 152/CTUBND-HC ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 410.00 |
|
59 | AN GIANG | 75.000 | 75.000 |
| 5 |
|
| 1.080.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| VB 59/UBND-ĐTXD ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay theo NQ02 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 134/UBND-ĐTXD ngày 08/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 580.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 313/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung danh mục tại VB 104 |
|
|
60 | ĐỒNG THÁP | 75.000 | 75.000 |
| 3 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 655/UBND-KTN ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 (không đăng ký danh mục công trình) | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 68/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 655 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB 128/UBND-KTN ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung danh mục VB 655, 68 |
|
|
61 | KIÊN GIANG | 70.000 | 70.000 |
| 3 |
|
| 365.00 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 43/UBND-KTTH ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 365.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB số 102/UBND-KTTH ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC vào VB 43 |
|
|
|
|
|
|
|
| VB 332/UBND-KTTH ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung QĐ đầu tư 03 dự án tại VB 43 |
|
|
62 | BẠC LIÊU | 75.000 | 75.000 |
| 3 |
|
| 1.350.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB số 247/TTr-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 450.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 01/TTr-UBND ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay 2013 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 443/UBND-QHKHTH ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 600.000 |
|
63 | CÀ MAU | 75.000 | 75.000 |
| 2 |
|
| 700.000 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| VB 490/UBND-KT ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh | Đề nghị vay NQ02 theo VB BTC | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| VB 1355/UBND-KT ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh | Bổ sung danh mục tại VB 490 | 200.000 |
|
| DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 925.000 |
- 1Quyết định 70/QĐ-BTC năm 2011 về phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 48/QĐ-BTC phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 475/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh, phân bổ vốn vay theo Hiệp định Tài trợ số hiệu 810-VN cho Dự án “Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông” giữa Việt Nam - Quỹ Phát triển nông nghiệp quốc tế (IFAD) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 4907/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt đề án "Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư kết cấu hạ tầng đường sắt" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 214/2015/TT-BTC hướng dẫn cơ chế, chính sách ưu đãi về hỗ trợ ngân sách Nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo quy định tại Quyết định 1193/QĐ-TTg về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại Thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hồ Bản Mồng giai đoạn 2 (Hệ thống kênh mương), tỉnh Nghệ An do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 132/2001/QĐ-TTg về cơ chế tài chính thực hiện chương trình phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 156/2009/TT-BTC hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 70/QĐ-BTC năm 2011 về phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 1589/TTg-KTTH tăng vốn tín dụng ưu đãi cho Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 48/QĐ-BTC phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 475/TTg-KTTH năm 2013 về đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 475/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh, phân bổ vốn vay theo Hiệp định Tài trợ số hiệu 810-VN cho Dự án “Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông” giữa Việt Nam - Quỹ Phát triển nông nghiệp quốc tế (IFAD) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 12Quyết định 4907/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt đề án "Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư kết cấu hạ tầng đường sắt" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 214/2015/TT-BTC hướng dẫn cơ chế, chính sách ưu đãi về hỗ trợ ngân sách Nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo quy định tại Quyết định 1193/QĐ-TTg về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại Thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 84/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hồ Bản Mồng giai đoạn 2 (Hệ thống kênh mương), tỉnh Nghệ An do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1058/QĐ-BTC năm 2013 về phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1058/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực