ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10559/QĐ.UB | Vũng Tàu, ngày 06 tháng 12 năm 2001 |
V/V ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG GIÁ TẠI TỈNH BR - VT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Thông tư số 14/TT.LB ngày 20/09/1996 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động. TBXH – Ban Vật giá Chính phủ về thu viện phí;
- Theo đề nghị của sở Tài chính - vật giá công văn số 963/CV.TC.VX ngày 21/09/2001 về việc thu viện phí theo khung giá;
- Căn cứ ý kiến của Ban kinh tế ngân sách tại công văn số 144/KTNS ngày 19/10/2001 và ý kiến của Thường trực HĐND Tỉnh tại công văn số 156/HĐ.VP ngày 14/11/2001 về việc điều chỉnh mức thu viện phí theo khung giá tại Tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I. Nay ban hành bản điều chỉnh mức thu viện phí theo khung giá tại Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
(Kèm theo bản Phụ Lục)
Điều II. Giao cho sở Y tế chịu trách nhiệm phối hợp với sở Tài chính - vật giá triển khai Quyết định này.
Điều III. Chánh văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều III, | TM. UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VIỆN PHÍ THEO KHUNG GIÁ TẠI TỈNH BR - VT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10559/QĐ.UB ngày 06/12/2001)
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Nội dung | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKKV | ||
Đang thực hiện | Điều chỉnh | Đang thực hiện | Điều chỉnh | |
Khám lâm sàn chung Khám chuyên khoa | 2,000 | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 10,000 | 20,000 |
|
|
Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) | 20,000 | 20,000 |
|
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang) | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 |
B
B1. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKKV | ||
Đang thực hiện | Điều chỉnh | Đang thực hiện | Điều chỉnh | |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày và hai ngày sau đẻ | 9,000 | 9,000 | 6,000 | 6,000 |
Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 5,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 |
Loại 2: Các khoa Cơ - xương - khớp - da liễu - dị ứng - tai - mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt - ngoại - phụ sản không mổ | 5,000 | 5,000 | 2,500 | 2,500 |
Loại 3: Các khoa đông y - phục hồi chức năng | 3,000 | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
B1. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 3 | BV hạng 4 và PKKV | ||
Đang thực hiện | Điều chỉnh | Đang thực hiện | Điều chỉnh | |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
|
|
|
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25% đến 70% | 10,000 | 10,000 | 7,000 | 7,000 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 7,000 | 7,000 | 5,000 | 5,000 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 2 dưới 30% | 5,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 |
B2. BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | ||||
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 30,000 | 30,000 | 20,000 | 20,000 |
Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
|
2.1. Các bệnh về máu, ung thư | 20,000 | 20,000 | 10,000 | 10,000 |
2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những người không mổ về ngoại, phụ sản ,mắt, răng - hàm - mặt, TMH | 20,000 | 20,000 | 10,000 | 10,000 |
2.3. Đông y, phục hồi chức năng | 15,000 | 15,000 | 10,000 | 10,000 |
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
|
3.1. Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 – 4 dưới 25% | 30,000 | 30,000 | 20,000 | 20,000 |
3.2. Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 40,000 | 40,000 | 25,000 | 25,000 |
3.3. Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 – 4 trên 25% đến 70% | 60,000 | 60,000 | 30,000 | 30,000 |
3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt. Bỏng độ 3 – 4 trên 70% |
|
|
|
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
TT | Nội dung | Khung giá đang thực hiện | Điều chỉnh theo TT 14/LB |
1 | Thông đái | 5,000 | 6,000 |
2 | Thụt tháo phân | 6,000 | 6,000 |
3 | Chọc hút mạch | 5,000 | 10,000 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 8,000 | 12,000 |
5 | Chọc dò màng bụng, màng phổi | 6,000 | 10,000 |
6 | Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi | 30,000 | 45,000 |
7 | Rửa bàng quang | 14,000 | 20,000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sode niệu đạo | 10,000 | 15,000 |
9 | Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà | 10,000 | 15,000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 150,000 | 300,000 |
11 | Thẩm phân phúc mạc | 100,000 | 300,000 |
12 | Sinh thiết da | 5,000 | 15,000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 5,000 | 15,000 |
14 | Sinh thiết tủy xương | 10,000 | 30,000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 10,000 | 30,000 |
16 | Sinh thiết ruột | 10,000 | 30,000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 15,000 | 45,000 |
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 10,000 | 30,000 |
19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 10,000 | 30,000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 15,000 | 45,000 |
21 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 10,000 | 30,000 |
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 20,000 | 60,000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đổi u bề mặt BQ | 25,000 | 75,000 |
24 | Soi thực quản+/- nong hay sinh thiết | 15,000 | 45,000 |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 25,000 | 75,000 |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 20,000 | 60,000 |
27 | Điều trị tia xạ Colbalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị) | 5,000 | 15,000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
28 | Châm cứu | 4,000 | 5,000 |
29 | Điện châm | 5,000 | 10,000 |
30 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 5,000 | 10,000 |
31 | Chôn chỉ | 10,000 | 15,000 |
32 | Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp | 8,000 | 15,000 |
C2. CÁC PHẪU THUẬT VÀ THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1. NGOẠI KHOA
TT | Nội dung | Khung giá đang thực hiện | Điều chỉnh theo TT 14/LB |
1 | Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột | 3,000 | 10,000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 20,000 | 25,000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 30,000 | 40,000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 30,000 | 40,000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 40,000 | 50,000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 20,000 | 45,000 |
7 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dần lưu | 10,000 | 15,000 |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 40,000 | 60,000 |
9 | Cắt polyte trực tràng | 35,000 | 50,000 |
10 | Cắt phymosis | 35,000 | 50,000 |
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 30,000 | 50,000 |
12 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 30,000 | 40,000 |
13 | Nắn trật khớp vai | 30,000 | 50,000 |
14 | Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/ khớp gối | 25,000 | 40,000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 50,000 | 75,000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống | 60,000 | 80,000 |
17 | Nắn bó bột cẳng chân | 40,000 | 50,000 |
18 | Nắn bó bột xương cánh tay | 40,000 | 50,000 |
19 | Nắn bó bột xương gãy xương cẳng tay | 40,000 | 50,000 |
20 | Nắn bó bột bàn chân, bàn tay | 30,000 | 40,000 |
21 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 45,000 | 60,000 |
22 | Nắn co gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bệt/tật gối cong hay lõm trong hay lõm ngoài. | 40,000 | 50,000 |
| C2.2 SẢN PHỤ - KHOA |
|
|
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20,000 | 20,000 |
2 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XNGPBL | 40,000 | 40,000 |
3 | Đẻ thường | 110,000 | 150,000 |
4 | Đẻ khó | 150,000 | 180,000 |
5 | Soi cổ tử cung | 5,000 | 6,000 |
6 | Soi ối | 5,000 | 6,000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng( không kể tiền thuốc) | 8,000 | 10,000 |
8 | Đốt điện cổ tử cung | 15,000 | 20,000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 15,000 | 20,000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 15,000 | 30,000 |
11 | Trích áp xe tuyến vú | 35,000 | 50,000 |
12 | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 35,000 | 50,000 |
- 1Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Tờ trình 717/TC điều chỉnh mức thu viện phí do Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Tờ trình 717/TC điều chỉnh mức thu viện phí do Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
Quyết định 10559/QĐ.UB năm 2001 điều chỉnh mức thu viện phí theo khung giá tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Số hiệu: 10559/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2001
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2001
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định