- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8 /2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1012/TTr-SGDĐT ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và phê duyệt bổ sung sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh (có Danh mục sách giáo khoa kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
TT | Tên sách | Tên tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Ngữ văn 8, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
2. | Toán 8, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3. | Tiếng Anh 8 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thuỷ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. | Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh |
5. | Tiếng Anh 8 English Discovery | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Nguyễn Thu Hiền. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
6. | Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Khoa học tự nhiên 8 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
8. | Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. | Lịch sử và Địa lí 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao; Lê Thông (Tổng Chủ biên); Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng Chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
10. | Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11. | Giáo dục công dân 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
12. | Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13. | Âm nhạc 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
14. | Mĩ Thuật 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15. | Mĩ Thuật 8 (Chân trời sáng tạo 2) | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16. | Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17. | Tin học 8 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hoá, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
18. | Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19. | Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20. | Giáo dục thể chất 8 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
21. | Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thành Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22. | Hoạt dộng Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
(Danh sách có 22 sách giáo khoa lớp 8)
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
TT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Ngữ văn 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
2. | Toán 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh | ||
3. | Toán 11, tập 1 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 11, tập 2 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
4. | Tiếng Anh 11 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. | Tiếng Anh 11 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Huế |
6. | Giáo dục thể chất 11: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Giáo dục thể chất 11: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8. | Giáo dục thể chất 11: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. | Giáo dục thể chất 11: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10. | Giáo dục thể chất 11: Đá cầu (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
11. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi | ||
12. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Hoàng Thị Thinh | ||
13. | Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền | ||
14. | Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên) Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | ||
15. | Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | ||
16. | Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh | ||
17. | Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh | ||
18. | Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội | ||
19. | Hoá học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | ||
20. | Hoá học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | ||
21. | Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | ||
22. | Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị Tuyết | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn Thược | ||
23. | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | ||
24. | Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Đức Đông (Chủ biên), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận | ||
25. | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ Biên), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê | ||
26. | Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân | ||
27. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức | ||
28. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | ||
29. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên | ||
30. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Ngô Văn Thanh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | ||
31. | Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng | ||
32. | Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp, Đào Thị Minh Nguyệt | ||
33. | Mĩ thuật 11: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 11: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Mĩ thuật 11: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần | ||
Mĩ thuật 11: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân | ||
Mĩ thuật 11: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh | ||
Mĩ thuật 11: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Mĩ thuật 11: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Mĩ thuật 11: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri | ||
Mĩ thuật 11: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | ||
Mĩ thuật 11: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | ||
34. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
35. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
(Danh sách có 35 sách giáo khoa, chuyên đề học tập lớp 11)./.
SÁCH GIÁO KHOA MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 BỔ SUNG SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
TT | Tên sách | Tên tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hường | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
(Danh sách này có 01 sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 bổ sung sử dụng)./.
- 1Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 3Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023-2024
- 6Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 10, 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 6Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 7Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 8Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023-2024
- 10Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 10, 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và phê duyệt bổ sung sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1054/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết