- 1Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 298/TTr-SXD ngày 02/3/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Công bố theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Loại máy & thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Chi phí khấu hao, sửa chữa (đồng/ca) | Chi phí năng lượng, nhiên liệu (đồng/ca) | Chi phí tiền lương (đồng/ca) | Giá ca máy (đồng/ca) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
| ||||
M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu |
|
| ||||
M101.0101 | 0,40 m3 | 43 lít diezel | 1x4/7 | 758.435 | 393.211 | 230.481 | 1.382.127 |
M101.0102 | 0,50 m3 | 51 lít diezel | 1x4/7 | 891.631 | 466.367 | 230.481 | 1.588.479 |
M101.0103 | 0,65 m3 | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.007.204 | 539.523 | 467.289 | 2.014.016 |
M101.0104 | 0,80 m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.107.956 | 594.389 | 467.289 | 2.169.634 |
M101.0105 | 1,25 m3 | 83 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.745.116 | 758.989 | 552.250 | 3.056.355 |
M101.0106 | 1,60 m3 | 113 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.004.007 | 1.033.323 | 552.250 | 3.589.580 |
M101.0107 | 2,30 m3 | 138 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.909.536 | 1.261.934 | 610.096 | 4.781.566 |
M101.0108 | 3,60 m3 | 199 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.834.640 | 1.819.746 | 610.096 | 7.264.482 |
M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi, dung tích gàu |
|
| ||||
M101.0201 | 0,75 m3 | 57 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.044.436 | 521.234 | 467.289 | 2.032.959 |
M101.0202 | 1,25 m3 | 73 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.807.810 | 667.545 | 552.250 | 3.027.605 |
M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây), dung tích gầu |
|
| ||||
M101.0301 | 0,40 m3 | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 977.041 | 539.523 | 467.289 | 1.983.853 |
M101.0302 | 0,65 m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.074.683 | 594.389 | 467.289 | 2.136.361 |
M101.0303 | 1,00 m3 | 83 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.657.944 | 758.989 | 552.250 | 2.969.183 |
M101.0304 | 1,20 m3 | 113 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.903.777 | 1.033.323 | 552.250 | 3.489.350 |
M101.0305 | 1,60 m3 | 128 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.419.852 | 1.170.490 | 610.096 | 4.200.438 |
M101.0306 | 2,30 m3 | 164 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.218.134 | 1.499.690 | 610.096 | 5.327.920 |
M101.0400 | Máy xúc lật, dung tích gầu |
|
| ||||
M101.0401 | 0,6 m3 | 29 lít diezel | 1x4/7 | 579.230 | 265.189 | 230.481 | 1.074.900 |
M101.0402 | 1,0 m3 | 39 lít diezel | 1x4/7 | 764.423 | 356.634 | 230.481 | 1.351.538 |
M101.0403 | 1,25 m3 | 47 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 890.385 | 429.789 | 467.289 | 1.787.463 |
M101.0404 | 1,65 m3 | 75 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.142.692 | 685.834 | 467.289 | 2.295.815 |
M101.0405 | 2,3 m3 | 95 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.347.245 | 868.723 | 552.250 | 2.768.218 |
M101.0406 | 2,8 m3 | 101 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.683.816 | 923.589 | 552.250 | 3.159.655 |
M101.0407 | 3,2 m3 | 134 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.433.379 | 1.225.356 | 552.250 | 4.210.985 |
M101.0500 | Máy ủi, công suất |
|
| ||||
M101.0501 | 75,0 CV | 38 lít diezel | 1x4/7 | 528.646 | 347.489 | 230.481 | 1.106.616 |
M101.0502 | 110,0 CV | 46 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 800.954 | 420.645 | 467.289 | 1.688.888 |
M101.0503 | 140,0 CV | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.285.300 | 539.523 | 467.289 | 2.292.112 |
M101.0504 | 180,0 CV | 76 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.572.532 | 694.978 | 467.289 | 2.734.799 |
M101.0505 | 250,0 CV | 94 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.952.448 | 859.578 | 517.000 | 3.329.026 |
M101.0506 | 320,0 CV | 125 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.899.993 | 1.143.056 | 574.846 | 4.617.895 |
M101.0600 | Máy cạp tự hành, dung tích thùng |
|
| ||||
M101.0601 | 9,0m3 | 132 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.591.875 | 1.207.067 | 517.000 | 3.315.942 |
M101.0602 | 16,0m3 | 154 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.314.428 | 1.408.245 | 574.846 | 4.297.519 |
M101.0603 | 25,0m3 | 182 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.892.908 | 1.664.290 | 574.846 | 5.132.044 |
M101.0700 | Máy san tự hành, công suất |
|
| ||||
M101.0701 | 108,0 CV | 39 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.051.403 | 356.634 | 467.289 | 1.875.326 |
M101.0702 | 180,0 CV | 54 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.658.183 | 493.800 | 467.289 | 2.619.272 |
M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng |
|
| ||||
M101.0801 | 50kg | 3 lít xăng | 1x3/7 | 43.736 | 37.417 | 195.231 | 276.384 |
M101.0802 | 60kg | 4 lít xăng | 1x3/7 | 54.718 | 43.653 | 195.231 | 293.602 |
M101.0803 | 70kg | 4 lít xăng | 1x3/7 | 59.072 | 49.889 | 195.231 | 304.192 |
M101.0804 | 80kg | 5 lít xăng | 1x3/7 | 62.196 | 62.361 | 195.231 | 319.788 |
M101.0900 | Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng |
|
| ||||
M101.0901 | 9,0 T | 34 lít diezel | 1x5/7 | 612.365 | 310.911 | 272.058 | 1.195.334 |
M101.0902 | 16,0 T | 38 lít diezel | 1x5/7 | 695.813 | 347.489 | 272.058 | 1.315.360 |
M101.0903 | 25,0 T | 55 lít diezel | 1x5/7 | 836.433 | 502.945 | 272.058 | 1.611.436 |
M101.1000 | Máy đầm rung tự hành, trọng lượng |
|
| ||||
M101.1001 | 8 T | 19 lít diezel | 1x4/7 | 760.296 | 173.745 | 230.481 | 1.164.522 |
M101.1002 | 15 T | 39 lít diezel | 1x4/7 | 1.224.034 | 356.634 | 230.481 | 1.811.149 |
M101.1003 | 18 T | 53 lít diezel | 1x4/7 | 1.432.392 | 484.656 | 230.481 | 2.147.529 |
M101.1004 | 25 T | 67 lít diezel | 1x4/7 | 1.572.790 | 612.678 | 230.481 | 2.415.949 |
M101.1100 | Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng |
|
| ||||
M101.1101 | 6 T | 20 lít diezel | 1x3/7 | 243.478 | 182.889 | 195.231 | 621.598 |
M101.1102 | 8,50 T | 24 lít diezel | 1x3/7 | 346.848 | 219.467 | 195.231 | 761.546 |
M101.1103 | 10,0 T | 26 lít diezel | 1x4/7 | 451.414 | 237.756 | 230.481 | 919.651 |
M101.1104 | 15,5 T | 42 lít diezel | 1x4/7 | 711.456 | 384.067 | 230.481 | 1.326.004 |
M101.1200 | Quả đầm - trọng lượng |
|
| ||||
M101.1201 | 16T |
| 1x4/7 | 536.239 |
| 230.481 | 766.720 |
M102.0100 | Cần trục ô tô, sức nâng |
|
| ||||
M102.0101 | 3T | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 501.849 | 228.611 | 472.711 | 1.203.171 |
M102.0102 | 4T | 26 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 538.732 | 237.756 | 472.711 | 1.249.199 |
M102.0103 | 5T | 30 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 586.037 | 274.334 | 472.711 | 1.333.082 |
M102.0104 | 6T | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 722.357 | 301.767 | 472.711 | 1.496.835 |
M102.0105 | 10 T | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.000.782 | 338.345 | 537.788 | 1.876.915 |
M102.0106 | 16 T | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.172.646 | 393.211 | 537.788 | 2.103.645 |
M102.0107 | 20 T | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.387.963 | 402.356 | 537.788 | 2.328.107 |
M102.0108 | 25T | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.578.589 | 457.223 | 641.731 | 2.677.543 |
M102.0109 | 30T | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.784.351 | 493.800 | 641.731 | 2.919.882 |
M102.0110 | 40T | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 2.473.574 | 585.245 | 641.731 | 3.700.550 |
M102.0111 | 50T | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 | 3.470.640 | 640.112 | 641.731 | 4.752.483 |
M102.0200 | Cần trục bánh hơi, sức nâng |
|
| ||||
M102.0201 | 16T | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 855.570 | 301.767 | 467.289 | 1.624.626 |
M102.0202 | 25T | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.049.086 | 329.200 | 552.250 | 1.930.536 |
M102.0203 | 40T | 50 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.008.598 | 457.223 | 552.250 | 3.018.071 |
M102.0204 | 63T | 61 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.379.692 | 557.811 | 552.250 | 3.489.753 |
M102.0205 | 90T | 69 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.198.810 | 630.967 | 610.096 | 5.439.873 |
M102.0206 | 100T | 74 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 5.058.170 | 676.689 | 840.577 | 6.575.436 |
M102.0207 | 110T | 78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.313.464 | 713.267 | 840.577 | 7.867.308 |
M102.0208 | 130T | 81 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.538.265 | 740.700 | 840.577 | 9.119.542 |
M102.0300 | Cần trục bánh xích, sức nâng |
|
| ||||
M102.0301 | 5 T | 32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 701.674 | 292.622 | 467.289 | 1.461.585 |
M102.0302 | 10 T | 36 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 899.366 | 329.200 | 467.289 | 1.695.855 |
M102.0303 | 16 T | 45 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.169.356 | 411.500 | 467.289 | 2.048.145 |
M102.0304 | 25 T | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.501.096 | 429.789 | 552.250 | 2.483.135 |
M102.0305 | 28 T | 49 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.791.950 | 448.078 | 552.250 | 2.792.278 |
M102.0306 | 40 T | 51 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.593.769 | 466.367 | 552.250 | 3.612.386 |
M102.0307 | 50 T | 54 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.860.411 | 493.800 | 552.250 | 3.906.461 |
M102.0308 | 63 T | 56 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.389.015 | 512.089 | 610.096 | 4.511.200 |
M102.0309 | 80T | 58 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.165.600 | 530.378 | 610.096 | 5.306.074 |
M102.0310 | 100 T | 59 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 5.009.626 | 539.523 | 840.577 | 6.389.726 |
M102.0311 | 110 T | 63 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 5.762.988 | 576.100 | 840.577 | 7.179.665 |
M102.0312 | 130 T | 72 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.861.478 | 658.400 | 840.577 | 9.360.455 |
M102.0313 | 150 T | 83 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 8.771.405 | 758.989 | 840.577 | 10.370.971 |
M102.0400 | Cần trục tháp, sức nâng |
|
| ||||
M102.0401 | 5 T | 42 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 703.277 | 72.893 | 467.289 | 1.243.459 |
M102.0402 | 10 T | 60 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.030.525 | 104.132 | 467.289 | 1.601.946 |
M102.0403 | 12 T | 68 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.255.621 | 118.017 | 467.289 | 1.840.927 |
M102.0404 | 15 T | 90kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.319.360 | 156.199 | 467.289 | 2.002.848 |
M102.0405 | 20 T | 113 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.573.125 | 196.116 | 467.289 | 2.236.530 |
M102.0406 | 25 T | 120 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.181.459 | 208.265 | 517.000 | 2.906.724 |
M102.0407 | 30 T | 128 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.733.785 | 222.149 | 517.000 | 3.472.934 |
M102.0408 | 40T | 135 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.130.091 | 234.298 | 517.000 | 3.881.389 |
M102.0409 | 50 T | 143 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 3.926.212 | 248.182 | 782.731 | 4.957.125 |
M102.0410 | 60T | 198kWh | 2x4/7+1x6/7 | 4.907.822 | 343.637 | 782.731 | 6.034.190 |
M102.0411 | Cầu tháp MD 999 | 480 kWh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 17.405.320 | 833.059 | 1.162.346 | 19.400.725 |
M102.0500 | Cần cẩu nổi, kéo theo, sức nâng |
|
| ||||
M102.0501 | 30 T | 81 lít diezel | t.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.730.946 | 740.700 | 1.339.500 | 5.811.146 |
M102.0502 | 100 T | 118 lít diezel | t.tr1/2+t.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 5.566.368 | 1.079.045 | 1.983.942 | 8.629.355 |
M102.0600 | Cổng trục, sức nâng |
|
| ||||
M102.0601 | 10 T | 81 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 584.967 | 140.579 | 467.289 | 1.192.835 |
M102.0602 | 30 T | 90 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 906.680 | 156.199 | 517.000 | 1.579.879 |
M102.0603 | 60 T | 144 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 1.183.030 | 249.918 | 574.846 | 2.007.794 |
M102.0604 | 90 T | 180 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.345.882 | 312.397 | 574.846 | 2.233.125 |
M102.0701 | Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 | 233 kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 3.156.593 | 404.381 | 1.438.924 | 4.999.898 |
M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | 168 kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 1.300.941 | 291.571 | 1.438.924 | 3.031.436
|
M102.0800 | Cầu trục, sức nâng |
|
| ||||
M102.0801 | 30 T | 48 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 198.180 | 83.306 | 517.000 | 798.486 |
M102.0802 | 40 T | 60 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 223.021 | 104.132 | 517.000 | 844.153 |
M102.0803 | 50 T | 72 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 252.720 | 124.959 | 517.000 | 894.679 |
M102.0804 | 60 T | 84 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 303.240 | 145.785 | 574.846 | 1.023.871 |
M102.0805 | 90 T | 108 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 376.979 | 187.438 | 574.846 | 1.139.263 |
M102.0806 | 110 T | 132 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 514.007 | 229.091 | 574.846 | 1.317.944 |
M102.0807 | 125 T | 144 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 591.079 | 249.918 | 574.846 | 1.415.843 |
M102.0808 | 180 T | 168 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 768.521 | 291.571 | 574.846 | 1.634.938 |
M102.0809 | 250 T | 204 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 986.229 | 354.050 | 574.846 | 1.915.125 |
M102.0900 | Máy vận thăng, sức nâng |
|
| ||||
M102.0901 | 0,8T, H nâng 80m | 21 kWh | 1x3/7 | 154.346 | 36.446 | 195.231 | 386.023 |
M102.0902 | 3,0T, H nâng 100m | 39 kWh | 1x3/7 | 227.250 | 67.686 | 195.231 | 490.167 |
M102.1000 | Máy vận thăng lồng, sức nâng |
|
| ||||
M102.1001 | 3,0 T, H nâng 100m | 47 kWh | 1x3/7 | 464.329 | 81.570 | 195.231 | 741.130 |
M102.1100 | Tời điện, sức kéo |
|
| ||||
M102.1101 | 0,5T | 4 kWh | 1x3/7 | 5.050 | 6.942 | 195.231 | 207.223 |
M102.1102 | 1,0T | 5 kWh | 1x3/7 | 6.477 | 8.678 | 195.231 | 210.386 |
M102.1103 | 1,5T | 6 kWh | 1x3/7 | 17.648 | 10.413 | 195.231 | 223.292 |
M102.1104 | 3,0T | 11 kWh | 1x3/7 | 41.537 | 19.091 | 195.231 | 255.859 |
M102.1105 | 3,5T | 12 kWh | 1x3/7 | 45.733 | 20.826 | 195.231 | 261.790 |
M102.1106 | 5,0T | 14 kWh | 1x3/7 | 55.633 | 24.298 | 195.231 | 275.162 |
M102.1200 | Pa lăng xích, sức nâng |
|
| ||||
M102.1201 | 3,0T |
| 1x3/7 | 8.501 |
| 195.231 | 203.732 |
M102.1202 | 5,0T |
| 1x3/7 | 10.799 |
| 195.231 | 206.030 |
M102.1300 | Kích nâng |
|
| ||||
M102.1301 | 10 T |
| 1x4/7 | 5.239 |
| 230.481 | 235.720 |
M102.1302 | 30 T |
| 1x4/7 | 6.606 |
| 230.481 | 237.087 |
M102.1303 | 50 T |
| 1x4/7 | 11.161 |
| 230.481 | 241.642 |
M102.1304 | 100 T |
| 1x4/7 | 21.639 |
| 230.481 | 252.120 |
M102.1305 | 200 T |
| 1x4/7 | 31.206 |
| 230.481 | 261.687 |
M102.1306 | 250 T |
| 1x4/7 | 50.111 |
| 230.481 | 280.592 |
M102.1307 | 500 T |
| 1x4/7 | 108.764 |
| 230.481 | 339.245 |
M102.1400 | Kích thông tâm |
|
| ||||
M102.1401 | RRH, 100T |
| 1x4/7 | 83.822 |
| 230.481 | 314.303 |
M101.1402 | YCW -250T |
| 1x4/7 | 17.881 |
| 230.481 | 248.362 |
M102.1403 | YCW 500T |
| 1x4/7 | 55.122 |
| 230.481 | 285.603 |
M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C) | 29 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 256.393 | 50.331 | 502.539 | 809.263 |
M102.1602 | Kích sợi đơn YDC, 500T |
| 1x4/7 | 20.044 |
| 230.481 | 250.525 |
M102.1700 | Xe nâng, chiều cao nâng |
|
| ||||
M102.1701 | 12m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 547.421 | 228.611 | 537.788 | 1.313.820 |
M102.1702 | 18m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 737.502 | 265.189 | 537.788 | 1.540.479 |
M102.1703 | 24m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 930.113 | 301.767 | 537.788 | 1.769.668 |
M102.1800 | Xe thang, chiều cao thang |
|
| ||||
M102.1801 | 9m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 751.172 | 228.611 | 537.788 | 1.517.571 |
M102.1802 | 12m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.011.957 | 265.189 | 537.788 | 1.814.934 |
M102.1803 | 18m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.227.177 | 301.767 | 537.788 | 2.066.732 |
M103.0100 | Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa |
|
| ||||
M103.0101 | 1,2 T | 56 lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 1.140.517 | 512.089 | 667.943 | 2.320.549 |
M103.0102 | 1,8T | 59 lítdiezel | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 1.249.802 | 539.523 | 717.654 | 2.506.979 |
M103.0103 | 3,5 T | 62 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 2.249.845 | 566.956 | 883.058 | 3.699.859 |
M103.0104 | 4,5 T | 65 lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 2.629.420 | 594.389 | 883.058 | 4.106.867 |
M103.0200 | Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa |
|
| ||||
M103.0201 | 1,2 T | 24+14 lít diezel+kWh | 1x2/7+1x3/7+1x4/7 | 553.862 | 243.764 | 591.116 | 1.388.742 |
M103.0202 | 1,8 T | 30+14 lít diezel+kWh | 1x2/7+1x3/7 +1x5/7 | 814.690 | 298.631 | 632.693 | 1.746.014 |
M103.0203 | 2,5 T | 36+25 lít diezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 975.847 | 372.589 | 847.808 | 2.196.244 |
M103.0204 | 3,5 T | 48+25 lít diezel+kWh | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 1.099.314 | 482.322 | 847.808 | 2.429.444 |
M103.0205 | 4.5T | 63+34 lít diezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1,357.644 | 635.109 | 847.808 | 2.840.561 |
M103.0206 | 5,5 T | 78+34 lít diezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.618.749 | 772.275 | 847.808 | 3.238.832 |
M103.0300 | Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất |
|
| ||||
M103.0301 | 60 kW | 40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 +1x6/7 | 1.239.148 | 365.778 | 789.058 | 2.393.984 |
M103.0400 | Búa rung, công suất |
|
| ||||
M103.0401 | 40 kW | 108 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 133.732 | 187.438 | 425.712 | 746.882 |
M103.0402 | 50 kW | 135 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 162.924 | 234.298 | 425.712 | 822.934 |
M103.0403 | 170 kW | 357 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 292.363 | 619.588 | 425.712 | 1.337.663 |
M103.0500 | Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ - trọng Iượng búa |
|
| ||||
M103.0501 | £1,8 T | 42 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.177.468 | 384.067 | 1.339.500 | 4.901.035 |
M103.0502 | £2,5 T | 47 lít diezel | t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.291.120 | 429.789 | 1.339.500 | 5.060.409 |
M103.0503 | £3,5 T | 52 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.351.223 | 475.511 | 1.339.500 | 5.166.234 |
M103.0504 | £5,0 T | 58 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.477.600 | 530.378 | 1.339.500 | 5.347.478 |
M103.0505 | £7,0 T | 63 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.585.600 | 576.100 | 1.339.500 | 5.501.200 |
M103.0506 | £10,0T | 69 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.984.000 | 630.967 | 1.339.500 | 5.954.467 |
M103.0600 | Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đầu búa |
|
| ||||
M103.0601 | 7,5T | 162 lít diezel | t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 9.825.354 | 1.481.401 | 1.983.942 | 13.290.697 |
M103.0700 | Máy ép cọc trước, lực ép |
|
| ||||
M103.0701 | 60 T | 38 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 200.994 | 65.951 | 425.712 | 692.657 |
M103.0702 | 100 T | 53 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 272.754 | 91.984 | 425.712 | 790.450 |
M103.0703 | 150 T | 75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 308.634 | 130.166 | 425.712 | 864.512 |
M103.0704 | 200 T | 84 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 344.514 | 145.785 | 425.712 | 916.011 |
M103.0801 | Máy ép cọc sau | 36 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 105.024 | 62.479 | 425.712 | 593.215 |
M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T | 138 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 695.756 | 239.505 | 425.712 | 1.360.973 |
M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 48 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.140.144 | 438.934 | 467.289 | 2.046.367 |
M103.1100 | Máy khoan cọc nhồi |
|
| ||||
M103.1101 | Máy khoan cọc nhồi ED | 52 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 4.578.200 | 475.511 | 942.712 | 5.996.423 |
M103.1102 | Máy khoan cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm | 59 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 12.725.283 | 539.523 | 942.712 | 14.207.518 |
M103.1103 | Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette |
|
| 511.428 |
|
| 511.428 |
M103.1104 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 52 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 7.933.169 | 471.854 | 942.712 | 9.347.735 |
M103.1105 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 330 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7 | 15.102.993 | 3.075.148 | 1.214.770 | 19.392.911 |
M103.1106 | Máy khoan cọc nhồi QJ250 | 675 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 3.670.313 | 6.290.075 | 942.712 | 10.903.100 |
M103.1107 | Máy khoan cọc nhồi VRM2000 | 60 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 10.396.194 | 548.667 | 942.712 | 11.887.573 |
M103.1201 | Máy khoan tường sét | 32+171 lít diezel+kWh | 1x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 28.906 | 589.400 | 747.481 | 1.365.787 |
M103.1301 | Máy khoan cọc đất | 36+167 lít diezel+kWh | 1x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 22.623 | 619.035 | 747.481 | 1.389.139 |
M103.1401 | Máy cấp xi măng |
|
| 106.830 |
|
| 106.830 |
M103.1500 | Máy trộn dung dịch khoan, dung tích |
|
| ||||
M103.1501 | <750 lít | 13 kWh | 1x3/7 | 24.429 | 22.562 | 195.231 | 242.222 |
M103.1502 | 1000 lít | 18 kWh | 1x4/7 | 154.248 | 31.240 | 230.481 | 415.969 |
M103.1600 | Máy sàng lọc ben tonit, Polymer năng suất |
|
|
|
|
|
|
M103.1601 | 100m3/h | 21 kWh | 1x4/7 | 307.199 | 36.446 | 230.481 | 574.126 |
M103.1700 | Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất |
|
| ||||
M103.1701 | 200m3/h | 50 kWh | 1x4/7 | 348.750 | 86.777 | 230.481 | 666.008 |
M104.0100 | Máy trộn bê tông, dung tích |
|
| ||||
M104.0101 | 250 lít | 11 kWh | 1x3/7 | 73.061 | 19.091 | 195.231 | 287.383 |
M104.0102 | 500 lít | 34 kWh | 1x4/7 | 127.447 | 59.008 | 230.481 | 416.936 |
M104.0200 | Máy trộn vữa, dung tích |
|
| ||||
M104.0201 | 80 lít | 5 kWh | 1x3/7 | 28.747 | 8.678 | 195.231 | 232.656 |
M104.0202 | 150 lít | 8 kWh | 1x3/7 | 39.912 | 13.884 | 195.231 | 249.027 |
M104.0203 | 250 lít | 11 kWh | 1x3/7 | 51.206 | 19.091 | 195.231 | 265.528 |
M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng, dung tích |
|
| ||||
M104.0301 | 1200 lít | 72 kWh | 1x3/7 | 282.333 | 124.959 | 195.231 | 602.523 |
M104.0302 | 1600 lít | 96 kWh | 1x3/7 | 385.000 | 166.612 | 195.231 | 746.843 |
M104.0400 | Trạm trộn bê tông, năng suất |
|
| ||||
M104.0401 | 16m3/h | 92 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.004.147 | 159.670 | 467.289 | 1.631.106 |
M104.0402 | 25m3/h | 116 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.388.147 | 201.323 | 467.289 | 2.056.759 |
M104.0403 | 30m3/h | 172 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 1.753.787 | 298.513 | 662.520 | 2.714.820 |
M104.0404 | 50m3/h | 198 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 2.799.715 | 343.637 | 662.520 | 3.805.872 |
M104.0405 | 75m3/h | 418 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 3.394.858 | 725.456 | 942.712 | 5.063.026 |
M104.0406 | 90m3/h | 425 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 3.727.045 | 737.605 | 942.712 | 5.407.362 |
M104.0407 | 125m3/h | 446 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 5.636.615 | 774.051 | 942.712 | 7.353.378 |
M104.0408 | 160m3/h | 553 kWh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 5.851.299 | 959.754 | 1.137.943 | 1.948.996 |
M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất |
|
| ||||
M104.0501 | 35,0m3/h | 76 kWh | 1x4/7 | 47.400 | 131.901 | 230.481 | 409.782 |
M104.0502 | 45,0m3/h | 97 kWh | 1x4/7 | 59.179 | 168.347 | 230.481 | 458.007 |
M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động, năng suất |
|
| ||||
M104.0601 | 20,0m3/h | 315 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.746.471 | 546.695 | 425.712 | 2.718.878 |
M104.0602 | 25,0m3/h | 357 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 2.212.719 | 619.588 | 620.943 | 3.453.250 |
M104.0603 | 125,0m3/h | 630 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 7.472.826 | 1.093.390 | 620.943 | 9.187.159 |
M104.0700 | Máy nghiền đá thô, năng suất |
|
| ||||
M104.0701 | 14,0m3/h | 134kWh | 1x3/7+1x4/7 | 277.396 | 232.562 | 425.712 | 935.670 |
M104.0702 | 200,0m3/h | 840 kWh | 1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7 | 2.367.501 | 1.457.854 | 1.250.020 | 5.075.375 |
M104.0800 | Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu) |
|
| ||||
M104.0801 | 25 t/h (140t/ca) | 210 kWh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 4.949.490 | 364.463 | 2.840.791 | 8.154.744 |
M104.0802 | 50 t/h (200t/ca) | 300 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 7.000.080 | 520.662 | 3.538.561 | 11.059.303 |
M104.0803 | 60t/h (216/ca) | 324 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 8.166.788 | 562.315 | 3.538.561 | 12.267.664 |
M104.0804 | 80 t/h (256t/ca) | 384 kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 8.097,583 | 666.447 | 3.538.561 | 12.302.591 |
M104.0805 | 120 t/h (256t/ca) | 714kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 8.683.000 | 1.239.176 | 3.538.561 | 13.460.737 |
M105.0100 | Máy phun nhựa đường, công suất |
|
| ||||
M105.0101 | 190 cv | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.683.448 | 521.234 | 537.788 | 2.742.470 |
M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất |
|
| ||||
M105.0201 | 65 t/h | 34 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.987.375 | 310.911 | 467.289 | 2.765.575 |
M105.0202 | 100 t/h | 50 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.351.972 | 457.223 | 467.289 | 3.276.484 |
M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 4.174.560 | 576.100 | 467.289 | 5.217.949 |
M105.0301 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 60m3/h | 30 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.899.208 | 274.334 | 467.289 | 3.640.831 |
M105.0401 | Máy cào bóc đường Wirtgen-1000c | 92 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.460.615 | 841.289 | 502.539 | 4.804.443 |
M105.0501 | Thiết bị kẻ sơn YHK10A |
| 1x4/7 | 80.721 |
| 230.481 | 311.202 |
M105.0601 | Lò nấu sơn YHK 3A | 11 lít diezel | 1x4/7 | 412.597 | 100.589 | 230.481 | 743.667 |
M105.0701 | Thiết bị đun rót Mátic | 4 lít xăng | 1x4/7 | 44.963 | 49.889 | 230.481 | 325.333 |
M105.0801 | Nồi nấu nhựa 500L |
| 1x4/7 | 90.492 |
| 230.481 | 320.973 |
M105.0901 | Máy rải bê tông SP500 | 73 lít diezel | 1x6/7+1x5/7 +2x3/7 | 8.034.499 | 667.545 | 984.289 | 9.686.333 |
M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
| ||||
M106.0100 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải |
|
| ||||
M106.0101 | 1,5 T | 1 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 199.024 | 87.306 | 232.288 | 518.618 |
M106.0102 | 2,0 T | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 212.825 | 149.667 | 232.288 | 594.780 |
M106.0103 | 2,5 T | 13 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 237.882 | 162.140 | 232.288 | 632.310 |
M106.0104 | 5,0 T | 25 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 321.358 | 228.611 | 232.288 | 782.257 |
M106.0105 | 7,0 T | 31 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 480.082 | 283.478 | 232.288 | 995.848 |
M106.0106 | 10,0 T | 38 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 608.591 | 347.489 | 265.731 | 1.221.811 |
M106.0107 | 12,0 T | 41 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 658.348 | 374.922 | 310.923 | 1.344.193 |
M106.0108 | 15,0 T | 46 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 803.318 | 420.645 | 310.923 | 1.534.886 |
M106.0109 | 20,0 T | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.222.481 | 512.089 | 310.923 | 2.045.493 |
M106.0200 | Ô tô tự đổ, trọng tải |
|
| ||||
M106.0201 | 5,0 T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 395.656 | 374.922 | 232.288 | 1.002.866 |
M106.0202 | 7,0T | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 553.830 | 420.645 | 232.288 | 1.206.763 |
M106.0203 | 10,0T | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 695.586 | 521.234 | 265.731 | 1.482.551 |
M106.0204 | 12,0 T | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 802.626 | 594.389 | 310.923 | 1.707.938 |
M106.0205 | 15,0 T | 73 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 972.569 | 667.545 | 310.923 | 1.951.037 |
M106.0206 | 20,0 T | 76 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.254.026 | 694.978 | 310.923 | 2.259.927 |
M106.0207 | 22,0 T | 77 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.467.106 | 704.123 | 310.923 | 2.482.152 |
M106.0208 | 25,0 T | 81 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.776.714 | 740.700 | 371.481 | 2.888.895 |
M106.0209 | 27,0 T | 86 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 2.073.554 | 786.423 | 371.481 | 3.231.458 |
M106.0300 | Ô tô đầu kéo, công suất |
|
| ||||
M106.0301 | 272 CV | 56 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.104.249 | 512.089 | 371.481 | 1.987.819 |
M106.0302 | 360 CV | 68 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.215.000 | 621.823 | 371.481 | 2.208.304 |
M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn |
|
| ||||
M106.0401 | 6,0 m3 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2 | 976.776 | 393.211 | 537.788 | 1.907.775 |
M106.0402 | 10,7 m3 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2 | 2.386.195 | 585.245 | 537.788 | 3.509.228 |
M106.0403 | 14,5 m3 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 3 | 3.252.394 | 640.112 | 641.731 | 4.534.237 |
M106.0500 | Ô tô tưới nước, dung tích |
|
| ||||
M106.0501 | 4,0 m3 | 20 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 435.529 | 182.889 | 232.288 | 850.706 |
M106.0502 | 5,0 m3 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 467.428 | 210.322 | 275.673 | 953.423 |
M106.0503 | 6,0m3 | 24 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 536.805 | 219.467 | 275.673 | 1.031.945 |
M106.0504 | 7,0m3 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 612.579 | 237.756 | 275.673 | 1.126.008 |
M106.0505 | 9,0m3 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 708.706 | 246.900 | 310.923 | 1.266.529 |
M106.0506 | 16,0 m3 | 35 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 909.225 | 320.056 | 310.923 | 1.540.204 |
M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích |
|
| ||||
M106.0601 | 2m3 (3T) | 19 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 472.347 | 173.745 | 232.288 | 878.380 |
M106.0602 | 3m3 (4.5T) | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 696.555 | 246.900 | 275.673 | 1.219.128 |
M106.0700 | Ô tô bán tải, trọng tải |
|
| ||||
M106.0701 | 1,5 T | 18 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 432.975 | 224.501 | 232.288 | 889.764 |
M106.0800 | Rơ mooc, trọng tải |
|
| ||||
M106.0808 | 100 T |
| 1x3/7 | 502.734 |
| 195.231 | 697.965 |
M106.0809 | 125 T |
| 1x3/7 | 563.116 |
| 195.231 | 758.347 |
M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
| ||||
M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất |
|
| ||||
M107.0101 | d£42mm (động cơ điện 1,2 kW) | 5 kWh | 1x3/7 | 21.216 | 8.678 | 195.231 | 225.125 |
M107.0102 | d£42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 41.708 |
| 195.231 | 236.939 |
M107.0103 | d£42mm (khoan sig, chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 187.405 |
| 195.231 | 382.636 |
M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 9.956 |
| 195.231 | 205.187 |
M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan |
|
| ||||
M107.0201 | D 75-95 mm |
| 1x3/7+1x4/7 | 1.096.914 |
| 425.712 | 1.522.626 |
M107.0202 | D 105-110mm |
| 1x3/7+1x4/7 | 1.370.914 |
| 425.712 | 1.796.626 |
M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ lít diezel, đường kính khoan |
|
| ||||
M107.0301 | D 45mm (2 cần - 147 CV) | 84 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 9.635.947 | 768.134 | 1.220.192 | 11.624.273 |
M107.0302 | D 45mm (3 cần - 255 CV) | 138 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 14.043.998 | 1.261.934 | 1.220.192 | 16.526.124 |
M107.0400 | Máy khoan néo, độ sâu khoan |
|
| ||||
M107.0401 | h£3,5m (80CV) | 38 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 10.659.520 | 347.489 | 1.220.192 | 12.227.201 |
M107.0500 | Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan |
|
| ||||
M107.0501 | d 2,4m (250 kW) | 675 kWh | 2x4/7+2x7/7 | 42.548.501 | 1.171.490 | 1.220.192 | 44.940.183 |
M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan leo, công suất |
|
| ||||
M107.0601 | 9,0 kW | 16 kWh | 1x4/7 | 2.579.500 | 27.769 | 230.481 | 2.837.750 |
M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan |
|
| ||||
M107.0701 | YG 60 | 28 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 982.386 | 256.045 | 620.943 | 1.859.374 |
M108.0100 | Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện |
|
| ||||
M108.0101 | 2,5-3,0kW | 2 lít diezel | 1x3/7 | 12.097 | 18.289 | 195.231 | 225.617 |
M108.0102 | 10,0 Kw | 11 lít diezel | 1x3/7 | 76.661 | 100.589 | 195.231 | 372.481 |
M108.0103 | 30,0 kW | 24 lít diezel | 1x3/7 | 155.125 | 219.467 | 195.231 | 569.823 |
M108.0104 | 50,0 kw | 36 lít diezel | 1x3/7 | 228.893 | 329.200 | 195.231 | 753.324 |
M108.0105 | 75,0 kw | 45 lít diezel | 1x4/7 | 305.143 | 411.500 | 230.481 | 947.124 |
M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất |
|
| ||||
M108.0201 | 120,0m3/h | 14 lít xăng | 1x4/7 | 88.596 | 174.612 | 230.481 | 493.689 |
M108.0202 | 200,0m3/h | 24 lít xáng | 1x4/7 | 141.810 | 299.334 | 230.481 | 671.625 |
M108.0203 | 300,0m3/h | 33 lít xăng | 1x4/7 | 204.298 | 411.585 | 230.481 | 846.364 |
M108.0204 | 600,0m3/h | 46 lít xăng | 1x4/7 | 436.154 | 573.724 | 230.481 | 1.240.359 |
M108.0300 | Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất |
|
| ||||
M108.0301 | 120m3/h | 14 lít diezel | 1x4/7 | 97.664 | 128.022 | 230.481 | 456.167 |
M108.0302 | 240,0m3/h | 28 lít diezel | 1x4/7 | 198.816 | 256.045 | 230.481 | 685.342 |
M108.0303 | 300,0m3/h | 32 lít diezel | 1x4/7 | 254.624 | 292.622 | 230.481 | 777.727 |
M108.0304 | 360,0m3/h | 35 lít diezel | 1x4/7 | 275.116 | 320.056 | 230.481 | 825.653 |
M108.0305 | 420,0m3/h | 38 lít diezel | 1x4/7 | 357.229 | 347.489 | 230.481 | 935.199 |
M108.0306 | 540,0m3/h | 36 lít diezel | 1x4/7 | 407.369 | 329.200 | 230.481 | 967.050 |
M108.0307 | 600,0m3/h | 38 lít diezel | 1x4/7 | 488.482 | 347.489 | 230.481 | 1.066.452 |
M108.0308 | 660,0m3/h | 39 lít diezel | 1x4/7 | 569.055 | 356.634 | 230.481 | 1.156.170 |
M108.0309 | 1200,0m3/h | 75 lít diezel | 1x4/7 | 1.080.117 | 685.834 | 230.481 | 1.996.432 |
M108.0310 | 1260m3/h | 89 lít diezel | 1x4/7 | 1.057.789 | 813.856 | 230.481 | 2.102.126 |
M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện, năng suất |
|
| ||||
M108.0401 | 5,0 m3/h | 2 kWh | 1x3/7 | 3.867 | 3.471 | 195.231 | 202.569 |
M108.0402 | 216 m3/h | 52 kWh | 1x3/7 | 103.828 | 90.248 | 195.231 | 389.307 |
M108.0403 | 270 m3/h | 80 kWh | 1x3/7 | 133.050 | 138.843 | 195.231 | 467.124 |
M108.0404 | 300 m3/h | 86 kWh | 1x3/7 | 168.198 | 149.256 | 195.231 | 512.685 |
M108.0405 | 600 m3/h | 125 kWh | 1x4/7 | 355.872 | 216.943 | 230.481 | 803.296 |
M109.0100 | Xà lan công trình, trọng tải |
|
| ||||
M109.0101 | 200 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 586.664 |
| 394.076 | 980.740 |
M109.0102 | 250 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 733.283 |
| 394.076 | 1.127.359 |
M109.0103 | 300 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 881.302 |
| 394.076 | 1.275.378 |
M109.0104 | 400 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 966.292 |
| 394.076 | 1.360.368 |
M109.0105 | 600T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.136.820 |
| 394.076 | 1.530.896 |
M109.0106 | 800T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.590.260 |
| 394.076 | 1.984.336 |
M109.0107 | 1000 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.870.867 |
| 394.076 | 2.264.943 |
M109.0108 | 1200T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 2.200.289 |
| 394.076 | 2.594.365 |
M109.0109 | 1350 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 2.388.884 |
| 394.076 | 2.782.960 |
M109.0110 | 1800 T |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 2.739.134 |
| 394.076 | 3.133.210 |
M109.0200 | Phao thép trọng tải |
|
| ||||
M109.0201 | 60T |
|
| 122.405 |
|
| 122.405 |
M109.0202 | 200T |
|
| 213.169 |
|
| 213.169 |
M109.0203 | 250T |
|
| 223.793 |
|
| 223.793 |
M109.0301 | Pông tông |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 390.714 |
| 394.076 | 784.790 |
M109.0400 | Thuyền (ghe) đặt máy bơm |
|
| ||||
M109.0401 | 5T | 44 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 168.214 | 402.356 | 374.192 | 944.762 |
M109.0402 | 40T | 131 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4 | 437.357 | 1.197.923 | 601.057 | 2.236.337 |
M109.0500 | Ca nô, công suất |
|
| ||||
M109.0501 | 15 CV | 3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 96.642 | 27.433 | 374.192 | 498.267 |
M109.0502 | 23CV | 5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 106.119 | 45.722 | 374.192 | 526.033 |
M109.0503 | 30CV | 6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.176 | 54.867 | 374.192 | 541.235 |
M109.0504 | 55 CV | 10 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 144.096 | 91.445 | 571.230 | 806.771 |
M109.0505 | 75 CV | 14 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 190.397 | 128.022 | 571.230 | 889.649 |
M109.0506 | 90 CV | 16 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 248.074 | 146.311 | 571.230 | 965.615 |
M109.0507 | 120 CV | 18 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 304.067 | 164.600 | 571.230 | 1.039.897 |
M109.0508 | 150 CV | 23 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4 | 334.485 | 210.322 | 857.749 | 1.402.556 |
M109.0601 | Xuồng cao tốc - công suất |
|
| ||||
M109.0601 | 25 CV | 105 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 162.855 | 1.309.588 | 601.057 | 2.073.500 |
M109.0602 | 50 CV | 148 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 195.630 | 1.845.896 | 601.057 | 2.642.583 |
M109.0700 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất |
|
| ||||
M109.0701 | 75 CV | 68 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4 | 279.285 | 621.823 | 1.433.499 | 2.334.607 |
M109.0702 | 150 CV | 95 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 656.906 | 868.723 | 1.803.172 | 3.328.801 |
M109.0703 | 250 CV | 148 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 656.906 | 1.353.379 | 1.803.172 | 3.813.457 |
M109.0704 | 360 CV | 202 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 951.308 | 1.847.179 | 1.912.537 | 4.711.024 |
M109.0705 | 600 CV | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4) | 1.361.661 | 2.880.502 | 2.703.402 | 6.945.565 |
M109.0706 | 1200 CV | 714 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4) | 9.067.859 | 6.529.137 | 2.703.402 | 18.300.398 |
M109.0800 | Tàu cuốc sông, công suất |
|
| ||||
M109.0801 | 495CV | 520 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 7.876.915 | 4.755.114 | 5.429.401 | 18.061.430 |
M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất |
|
| ||||
M109.0901 | Tàu cuốc biển - công suất 2085 CV | 1.751 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 23.488.702 | 16.011.932 | 5.601.132 | 45.101.766 |
M109.1000 | Tàu hút bùn, công suất |
|
| ||||
M109.1001 | 585CV | 573 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 5.793.684 | 5.239.770 | 4.131.478 | 15.164.932 |
M109.1002 | 1200CV | 1.008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 13.094.417 | 9.217.606 | 5.033.517 | 27.345.540 |
M109.1003 | 4170CV | 3.211 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 60.891.498 | 29.362.829 | 6.333.247 | 96.587.574 |
M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành công suất |
|
| ||||
M109.1101 | 1390CV | 1.446 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 8.596.052 | 13.222.875 | 4.681.921 | 26.500.848 |
M109.1102 | 5945CV | 5.232 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 48.430.384 | 47.843.762 | 4.681.921 | 100.956.067 |
M109.1200 | Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV, dung tích gàu |
|
| ||||
M109.1201 | 17m3 | 2.663 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 31.078.789 | 24.351.670 | 5.622.824 | 61.053.283 |
M109.1300 | Xáng cạp, dung tích gầu |
|
| ||||
M109.1301 | 1,25m3 | 70 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 1.586.949 | 640.112 | 942.712 | 3.169.773 |
M109.1401 | Thiết bị lặn |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 246.768 |
| 718.558 | 965.326 |
M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
| ||||
M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm, dung tích gàu |
|
| ||||
M110.0101 | 0,90 m3 | 52 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.825.397 | 475.511 | 467.289 | 3.768.197 |
M110.0102 | 1,65 m3 | 65 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.249.237 | 594.389 | 467.289 | 4.310.915 |
M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện, năng suất |
|
| ||||
M110.0201 | 3 m3/ph | 248 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 805.271 | 430.414 | 502.539 | 1.738.224 |
M110.0202 | 8 m3/ph | 673 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.684.820 | 1.168.018 | 552.250 | 3.405.088 |
M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm |
|
| ||||
M110.0301 | Tời ma tơ-13kW | 43 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 19.982 | 74.628 | 502.539 | 597.149 |
M110.0302 | Xe goòng 3T |
| 1x4/7+1x5/7 | 21.240 |
| 502.539 | 523.779 |
M110.0303 | Xe goòng 5,8 m3 |
| 1x4/7+1x5/7 | 866.906 |
| 502.539 | 1.369.445 |
M110.0304 | Đầu kéo 30T | 37 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.829.655 | 338.345 | 502.539 | 2.670.539 |
M110.0305 | Quang lật 360 T/h | 27 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 170.078 | 46.860 | 502.539 | 719.477 |
M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm, công suất |
|
| ||||
M110.0401 | 135 CV | 45 lít diezel | 1x4/7 | 636.534 | 411.500 | 230.481 | 1.278.515 |
M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT Bị THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
| ||||
M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống |
|
| ||||
M111.0101 | Máy đặt đường ống, cần trục TO-12-24- sức nâng 15T | 53 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 1.611.715 | 484.656 | 824.308 | 2.920.679 |
M111.0102 | Máy khoan ngang UDB-4 | 33 lít xăng | 3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7 | 889.313 | 411.585 | 2.069.808 | 3.370.706 |
M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm |
|
| ||||
M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.125.349 | 348.844 | 610.096 | 6.084.289 |
M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 2 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 3.030.896 | 3.471 | 552.250 | 3.586.617 |
M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
| ||||
M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất |
|
| ||||
M112.0101 | 0,75kW | 2 kWh | 1x3/7 | 3.708 | 3.471 | 195.231 | 202.410 |
M112.0102 | 1,1 kW | 3 kWh | 1x3/7 | 4.449 | 5.207 | 195.231 | 204.887 |
M112.0103 | 1,5 kW | 4 kWh | 1x3/7 | 4.747 | 6.942 | 195.231 | 206.920 |
M112.0104 | 2kW | 5 kWh | 1x3/7 | 5.043 | 8.678 | 195.231 | 208.952 |
M112.0105 | 2,8kW | 8 kWh | 1x3/7 | 5.933 | 13.884 | 195.231 | 215.048 |
M112.0106 | 4,5kW | 12 kWh | 1x3/7 | 10.857 | 20.826 | 195.231 | 226.914 |
M112.0107 | 7kW | 17 kWh | 1x3/7 | 16.554 | 29.504 | 195.231 | 241.289 |
M112.0108 | 14kW | 34 kWh | 1x4/7 | 24.700 | 59.008 | 230.481 | 314.189 |
M112.0109 | 20 kW | 48 kWh | 1x4/7 | 39.528 | 83.306 | 230.481 | 353.315 |
M112.0110 | 22 kW | 53 kWh | 1x4/7 | 45.546 | 91.984 | 230.481 | 368.011 |
M112.01101 | 30 kW | 72 kWh | 1x4/7 | 64.578 | 124.959 | 230.481 | 420.018 |
M112.0111 | 75kW | 180 kWh | 1x4/7 | 137.532 | 312.397 | 230.481 | 680.410 |
M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ điezen, công suất |
|
| ||||
M112.0201 | 5,0 CV | 3 lít diezel | 1x4/7 | 22.148 | 27.433 | 230.481 | 280.062 |
M112.0202 | 5,5 CV | 3 lít diezel | 1x4/7 | 26.460 | 27.433 | 230.481 | 284.374 |
M112.0203 | 10,0 CV | 5 lít diezel | 1x4/7 | 46.060 | 45.722 | 230.481 | 321.263 |
M112.0204 | 20 CV | 10 lít diezel | 1x4/7 | 102.554 | 91.445 | 230.481 | 424.480 |
M112.0205 | 25 CV | 11 lít diezel | 1x4/7 | 107.810 | 100.589 | 230.481 | 438.880 |
M112.0206 | 30 CV | 11 lít diezel | 1x4/7 | 120.720 | 100.589 | 230.481 | 451.790 |
M112.0207 | 40 CV | 15 lít diezel | 1x4/7 | 130.780 | 137.167 | 230.481 | 498.428 |
M112.0208 | 75 CV | 36 lít diezel | 1x4/7 | 331.359 | 329.200 | 230.481 | 891.040 |
M112.0209 | 120 CV | 53 lít diezel | 1x4/7 | 384.000 | 484.656 | 230.481 | 1.099.137 |
M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất |
|
| ||||
M112.0301 | 3,0 CV | 2 lít xăng | 1x4/7 | 17.659 | 24.945 | 230.481 | 273.085 |
M112.0302 | 6,0 CV | 3 lít xăng | 1x4/7 | 29.204 | 37.417 | 230.481 | 297.102 |
M112.0303 | 8,0 CV | 4 lít xăng | 1x4/7 | 38.144 | 49.889 | 230.481 | 318.514 |
M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 180 kWh | 1x3/7 | 104.224 | 312.397 | 195.231 | 611.852 |
M112.0401 | Máy bơm xói 4MC(75kW) | 180 kWh | 1x3/7 | 104.224 | 312.397 | 195.231 | 611.852 |
M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 111 lít diezel | 1x4/7x1x5/7 | 1.380.743 | 1.015.034 | 502.539 | 2.898.316 |
M112.0600 | Máy bơm vữa, năng suất |
|
| ||||
M112.0601 | 6,0m3/h | 19 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 250.920 | 32.975 | 425.712 | 709.607 |
M112.0602 | 9,0m3/h | 34 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 315.180 | 59.008 | 425.712 | 799.900 |
M112.0603 | 15,0m3/h | 37 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 339.382 | 64.215 | 425.712 | 829.309 |
M112.0604 | 32-50m3/h | 72 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 407.718 | 124.959 | 425.712 | 958.389 |
M112.0700 | Máy bơm cát động cơ diezel |
|
| ||||
M112.0701 | 126CV | 54 lít diezel | 1x5/7 | 92.083 | 493.800 | 272.058 | 857.941 |
M112.0702 | 350CV | 127 lít diezel | 1x5/7 | 115.055 | 1.161.345 | 272.058 | 1.548.458 |
M112.0703 | 380CV | 136 lít diezel | 1x5/7 | 137.999 | 1.243.645 | 272.058 | 1.653.702 |
M112.0704 | 480CV | 168 lít diezel | 1x5/7 | 172.389 | 1.536.268 | 272.058 | 1.980.715 |
M112.0800 | Xe bơm bê tông tự hành, năng suất |
|
| ||||
M112.0801 | 50m3/h | 53 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 2.702.427 | 484.656 | 537.788 | 3.724.871 |
M112.0802 | 60m3/h | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 2.977.601 | 548.667 | 537.788 | 4.064.056 |
M112.0900 | Máy bơm bê tông, năng suất |
|
| ||||
M112.0901 | 40-60 m3/h | 182 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.346.640 | 315.868 | 467.289 | 2.129.797 |
M112.0902 | 60-90 m3/h | 248 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 1.851.445 | 430.414 | 502.539 | 2.784.398 |
M112.1000 | Máy phun vẩy, năng suất |
|
| ||||
M112.1001 | 9m3/h (AL 285) | 54 kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 2.033.876 | 93.719 | 942.712 | 3.070.307 |
M112.1002 | 16m3/h (AL 500) | 429 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 | 7.770.039 | 744.547 | 1.214.770 | 9.729.356 |
M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm cạn, công suất |
|
| ||||
M112.1101 | 1,0kW | 5 kWh | 1x3/7 | 19.243 | 8.678 | 195.231 | 223.152 |
M112.1102 | 3,0kW | 13 kWh | 1x3/7 | 35.885 | 22.562 | 195.231 | 253.678 |
M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công suất |
|
| ||||
M112.1201 | 1,0 kW | 5 kWh | 1x3/7 | 15.120 | 8.678 | 195.231 | 219.029 |
M112.1300 | Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất |
|
| ||||
M112.1301 | 1,0 kW | 5 kWh | 1x3/7 | 17.294 | 8.678 | 195.231 | 221.203 |
M112.1302 | 1,5 kW | 7 kWh | 1x3/7 | 19.232 | 12.149 | 195.231 | 226.612 |
M112.1303 | 2,8 kW | 13 kWh | 1x3/7 | 23.854 | 22.562 | 195.231 | 241.647 |
M112.1304 | 3,5 kW | 16 kWh | 1x3/7 | 57.391 | 27.769 | 195.231 | 280.391 |
M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén) |
|
| ||||
M112.1401 | Máy phun sơn (chưa tính khí nén) năng suất 400 m2/h |
| 1x3/7 | 22.983 |
| 195.231 | 218.214 |
M112.1402 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 29.360 |
| 195.231 | 224.591 |
M112.1500 | Máy khoan đứng, công suất |
|
| ||||
M112.1501 | 2,5 kW | 5kWh | 1x3/7 | 45.904 | 8.678 | 195.231 | 249.813 |
M112.1502 | 4,5kW | 9 kWh | 1x3/7 | 61.204 | 15.620 | 195.231 | 272.055 |
M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay, công suất |
|
| ||||
M112.1701 | 0,62 kW | 1 kWh | 1x3/7 | 16.600 | 1.562 | 195.231 | 213.393 |
M112.1702 | 0,75kW | 1 kWh | 1x3/7 | 16.406 | 1.909 | 195.231 | 213.546 |
M112.1703 | 0,85 kW | 1 kWh | 1x3/7 | 17.719 | 2.256 | 195.231 | 215.206 |
M112.1704 | 1,5 kW | 2 kWh | 1x3/7 | 31.720 | 3.992 | 195.231 | 230.943 |
M112.1800 | Máy luồn cáp, công suất |
|
| ||||
M112.1801 | 15 kW | 27 kWh | 1x4/7 | 72.038 | 46.860 | 230.481 | 349.379 |
M112.1900 | Máy cắt cáp, công suất |
|
| ||||
M112.1901 | 10,0 kW | 13 kWh | 1x3/7 | 24.336 | 22.562 | 195.231 | 242.129 |
M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất |
|
| ||||
M112.2001 | 1,7kW | 3 kWh | 1x3/7 | 26.802 | 5.207 | 195.231 | 227.240 |
M112.2100 | Máy cắt gạch đá, công suất |
|
| ||||
M112.2101 | 1,7kW | 3 kWh | 1x3/7 | 24.688 | 5.207 | 195.231 | 225.126 |
M112.2200 | Máy cắt bê tông, công suất |
|
| ||||
M112.2201 | 7,5kW | 11 kWh | 1x3/7 | 49.590 | 19.091 | 195.231 | 263.912 |
M112.2202 | 12 cv (MCD218) | 8 lít xăng | 1x4/7 | 109.725 | 99.778 | 230.481 | 439.984 |
M112.2300 | Máy cắt ống, công suất |
|
| ||||
M112.2301 | 5,0 kW | 9 kWh | 1x3/7 | 27.943 | 15.620 | 195.231 | 238.794 |
M112.2400 | Máy cắt tôn, công suất |
|
| ||||
M112.2401 | 5,0 kW | 10 kWh | 1x3/7 | 17.219 | 17.355 | 195.231 | 229.805 |
M112.2402 | 15,0 kW | 27 kWh | 1x3/7 | 144.144 | 46.860 | 195.231 | 386.235 |
M112.2500 | Máy cắt đột, công suất |
|
| ||||
M112.2501 | 2,8kW | 5 kWh | 1x3/7 | 40.563 | 8.678 | 195.231 | 244.472 |
M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép, công suất |
|
| ||||
M112.2601 | 5,0 kW | 9 kWh | 1x3/7 | 17.704 | 15.620 | 195.231 | 228.555 |
M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay, công suất |
|
| ||||
M112.2701 | 0,8kW | 2 kWh | 1x4/7 | 12.794 | 3.411 | 230.481 | 246.746 |
M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 13 kWh | 1x3/7 | 63.106 | 22.562 | 195.231 | 280.899 |
M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén |
|
| ||||
M112.2901 | 1,5 m3/ph |
| 1x4/7 | 20.422 |
| 230.481 | 250.903 |
M112.2902 | 3,0 m3/ph |
| 1x4/7 | 23.069 |
| 230.481 | 253.550 |
M112.3001 | Máy uốn ống, công suất 2,8 kW | 5kWh | 1x3/7 | 27.943 | 8.678 | 195.231 | 231.852 |
M112.3101 | Máy lốc tôn, công suất 5,0 kW | 10 kWh | 1x3/7 | 50.442 | 17.355 | 195.231 | 263.028 |
M112.3200 | Máy cưa kim loại, công suất |
|
| ||||
M112.3201 | 1,7kW | 4kWh | 1x3/7 | 22.080 | 6.942 | 195.231 | 224.253 |
M112.3202 | 2,7 kW | 6kWh | 1x3/7 | 26.556 | 10.413 | 195.231 | 232.200 |
M112.3301 | Máy tiện, công suất 10,0 kW | 19 kWh | 1x3/7 | 108.362 | 32.975 | 195.231 | 336.568 |
M112.3401 | Máy bào thép, công suất 7,5kW | 16 kWh | 1x3/7 | 70.912 | 27.769 | 195.231 | 293.912 |
M112.3501 | Máy phay, công suất 7,0kW | 15 kWh | 1x3/7 | 86.670 | 26.033 | 195.231 | 307.934 |
M112.3601 | Máy ghép mí, công suất 1,1kW | 2 kWh | 1x4/7 | 6.741 | 3.471 | 230.481 | 240.693 |
M112.3700 | Máy mài, công suất |
|
| ||||
M112.3701 | 1,0kW | 2 kWh | 1x3/7 | 4.008 | 3.471 | 195.231 | 202.710 |
M112.3702 | 2,7 kW | 4 kWh | 1x3/7 | 11.302 | 6.942 | 195.231 | 213.475 |
M112.3801 | Máy cưa gỗ cầm tay, công suất 1,3kW | 3kWh | 1x3/7 | 21.138 | 5.207 | 195.231 | 221.576 |
M112.3901 | Máy biến thế hàn một chiều, công suất 50 kW | 105 kWh | 1x4/7 | 46.655 | 182.232 | 230.481 | 459.368 |
M112.4000 | Biến thế hàn xoay chiều công suất |
|
| ||||
M112.4001 | 7,0 kW | 15 kWh | 1x4/7 | 8.074 | 26.033 | 230.481 | 264.588 |
M112.4002 | 14,0 kW | 29 kWh | 1x4/7 | 16.149 | 50.331 | 230.481 | 296.961 |
M112.4003 | 23,0 kW | 48 kWh | 1x4/7 | 28.978 | 83.306 | 230.481 | 342.765 |
M112.4004 | 27,5kW | 58 kWh | 1x4/7 | 33.868 | 100.661 | 230.481 | 365.010 |
M112.4100 | Máy hàn hơi, công suất |
|
| ||||
M112.4101 | 10001/h |
| 1x4/7 | 11.492 |
| 230.481 | 241.973 |
M112.4102 | 20001/h |
| 1x4/7 | 17.576 |
| 230.481 | 248.057 |
M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 690.396 |
| 718.558 | 1.408.954 |
M112.4300 | Máy hàn nối ống nhựa |
|
| ||||
M112.4301 | Máy hàn nhiệt | 6 kWh | 1x4/7 | 223.251 | 10.413 | 230.481 | 464.145 |
M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 8 kWh | 1x4/7 | 182.124 | 13.884 | 230.481 | 426.489 |
M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 12 kWh | 1x4/7 | 215.417 | 20.826 | 230.481 | 466.724 |
M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 18 kWh | 1x4/7 | 313.333 | 31.240 | 230.481 | 575.054 |
M112.4400 | Máy quạt gió, công suất |
|
| ||||
M112.4401 | 2,5kW | 16kWh | 1x3/7 | 6.408 | 27.769 | 195.231 | 229.408 |
M112.4402 | 4,5 kW (CBM -5) | 29 kWh | 1x3/7 | 14.061 | 50.331 | 195.231 | 259.623 |
M112.4500 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp, công suất |
|
| ||||
M112.4501 | 40kW | 144 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 761.728 | 249.918 | 620.943 | 1.632.589 |
M112.4600 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay, công suất |
|
| ||||
M112.4601 | 54 CV | 19 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.307.632 | 173.745 | 620.943 | 2.102.320 |
M112.4602 | 300 CV | 97 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 6.797.005 | 887.012 | 942.712 | 8.626.729 |
M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng |
|
| ||||
M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t) | 65 kWh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 871.308 | 112.810 | 1.112.635 | 2.096.753 |
M112.4702 | Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 14kWh | 2x4/7 | 103.981 | 24.298 | 460.962 | 589.241 |
M112.4800 | Xe ép rác, trọng tải |
|
| ||||
M112.4801 | 1,5 T | 18 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 437.212 | 164.600 | 232.288 | 834.100 |
M112.4802 | 2,0 T | 21 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 605.923 | 192.033 | 232.288 | 1.030.244 |
M112.4803 | 4,0 T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 710.666 | 374.922 | 232.288 | 1.317.876 |
M112.4804 | 7,0 T | 51 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 802.592 | 466.367 | 232.288 | 1.501.247 |
M112.4805 | 10 T | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 894.597 | 594.389 | 310.923 | 1.799.909 |
M112.4901 | Xe ép kín (xe hooklip) | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.043.741 | 594.389 | 310.923 | 1.949.053 |
M112.5001 | Xe nhặt xác | 15 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 1.233.673 | 137.167 | 232.288 | 1.603.128 |
M112.5100 | Xe hút chân không |
|
| ||||
M112.5101 | 4T | 45 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 700.875 | 411.500 | 232.288 | 1.344.663 |
M112.5102 | 8T | 52 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 777.197 | 475.511 | 310.923 | 1.563.631 |
M112.5200 | Xuồng vớt rác, công suất |
|
| ||||
M112.5201 | 4 CV | 3 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 12.374 | 37.417 | 425.712 | 475.503 |
M112.5202 | 24 CV | 11 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 96.299 | 137.195 | 467.289 | 700.783 |
M112.5301 | Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất 7 tấn/ ngày |
| 3x4/7+1x5/7 | 8.800.369 |
| 963.501 | 9.763.870 |
M112.1601 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan 13 mm | 1 kWh | 1x3/7 | 14.663 | 1.736 | 195.231 | 211.630 |
M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
| ||||
M201.0001 | Bộ khoan tay |
|
| 51.000 |
|
| 51.000 |
M201.0002 | Máy khoan XY-1A |
|
| 153.584 |
|
| 153.584 |
M201.0003 | Máy khoan GK-250 |
|
| 218.250 |
|
| 218.250 |
M201.0004 | Bộ nén ngang GA |
|
| 492.267 |
|
| 492.267 |
M201.0005 | Búa căn M0, 10 (chưa tính khí nén) |
|
| 12.827 |
|
| 12.827 |
M201.0006 | Búa khoan tay P30 (2,02kW) |
|
| 19.319 |
|
| 19.319 |
M201.0007 | Thùng trục 0,5 m3 |
|
| 7.740 |
|
| 7.740 |
M201.0008 | Máy khoan F-60L |
|
| 1.132.740 |
|
| 1.132.740 |
M201.0009 | Máy xuyên động RA-50 |
|
| 62.130 |
|
| 62.130 |
M201.0010 | Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
| 506.400 |
|
| 506.400 |
M201.0011 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
| 351.450 |
|
| 351.450 |
M201.0012 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
| 11.750 |
|
| 11.750 |
M201.0013 | Biến thế thắp sáng |
|
| 6.670 |
|
| 6.670 |
M201.0014 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
| 37.310 |
|
| 37.310 |
M201.0015 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-1100 |
|
| 46.193 |
|
| 46.193 |
M201.0016 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) |
|
| 110.891 |
|
| 110.891 |
M201.0017 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12) |
|
| 327.843 |
|
| 327.843 |
M201.0018 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24) |
|
| 385.357 |
|
| 385.357 |
M201.0019 | Máy thủy bình na 720 |
|
| 15.411 |
|
| 15.411 |
M201.0020 | Máy toàn đạc điện tử |
|
| 165.534 |
|
| 165.534 |
M201.0021 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng gps (3 máy) |
|
| 611.000 |
|
| 611.000 |
M201.0022 | Ống nhòm |
|
| 1.111 |
|
| 1.111 |
M201.0023 | Kính hiển vi |
|
| 7.722 |
|
| 7.722 |
M201.0024 | Kính hiển vi điện từ quét |
|
| 2.599.250 |
|
| 2.599.250 |
M201.0025 | Máy ảnh |
|
| 7.333 |
|
| 7.333 |
M201.0026 | Bộ máy khoan CBY 150-ZUB |
|
| 766.300 |
|
| 766.300 |
M201.0027 | Theo 020 |
|
| 18.151 |
|
| 18.151 |
M201.0028 | Theo 010 |
|
| 41.709 |
|
| 41.709 |
M201.0029 | Đittomat |
|
| 68.193 |
|
| 68.193 |
M201.0030 | Máy thủy chuẩn Ni030 |
|
| 9.683 |
|
| 9.683 |
M201.0031 | Ni004 |
|
| 13.958 |
|
| 13.958 |
M201.0032 | Dalta 020 |
|
| 25.350 |
|
| 25.350 |
M201.0033 | Bộ đo mia bala |
|
| 2.401 |
|
| 2.401 |
M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
| ||||
M202.0001 | Cần Belkenman |
|
| 20.323 |
|
| 20.323 |
M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
| 134.658 |
|
| 134.658 |
M202.0003 | TRL Profile Beam |
|
| 369.691 |
|
| 369.691 |
M202.0004 | Máy FWD |
|
| 1.863.767 |
|
| 1.863.767 |
M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
| 90.898 |
|
| 90.898 |
M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
| 329.550 |
|
| 329.550 |
M202.0007 | Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) |
|
| 1.242.511 |
|
| 1.242.511 |
M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm |
|
| 536.647 |
|
| 536.647 |
M202.0009 | Cân điện tử |
|
| 7.128 |
|
| 7.128 |
M202.0010 | Cân phân tích |
|
| 10.601 |
|
| 10.601 |
M202.0011 | Cân bàn |
|
| 4.158 |
|
| 4.158 |
M202.0012 | Cân thủy tĩnh |
|
| 4.851 |
|
| 4.851 |
M202.0013 | Lò nung |
|
| 13.206 |
|
| 13.206 |
M202.0014 | Tủ sấy |
|
| 11.664 |
|
| 11.664 |
M202.0015 | Tủ hút độc |
|
| 11.396 |
|
| 11.396 |
M202.0016 | Tủ lạnh |
|
| 5.984 |
|
| 5.984 |
M202.0017 | Máy hút chân không |
|
| 3.713 |
|
| 3.713 |
M202.0018 | Máy hút ẩm Oais, Ameriac |
|
| 9.900 |
|
| 9.900 |
M202.0019 | Bếp điện (0,6 kW) |
|
| 2.357 |
|
| 2.357 |
M202.0020 | Bếp cát |
|
| 3.030 |
|
| 3.030 |
M202.0021 | Máy chưng cất nước |
|
| 7.095 |
|
| 7.095 |
M202.0022 | Máy trộn đất |
|
| 5.913 |
|
| 5.913 |
M202.0023 | Máy trộn xi măng dung tích 5l |
|
| 18.096 |
|
| 18.096 |
M202.0024 | Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
| 15.392 |
|
| 15.392 |
M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
| 6.188 |
|
| 6.188 |
M202.0026 | Máy cắt đất |
|
| 2.415 |
|
| 2.415 |
M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) |
|
| 15.225 |
|
| 15.225 |
M202.0028 | Máy cắt ứng biến |
|
| 139.425 |
|
| 139.425 |
M202.0029 | Máy ép 3 trục |
|
| 642.789 |
|
| 642.789 |
M202.0030 | Máy ép litvinôp |
|
| 15.834 |
|
| 15.834 |
M202.0031 | Kích tháo mẫu |
|
| 6.868 |
|
| 6.868 |
M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
| 141.960 |
|
| 141.960 |
M202.0033 | Máy cất mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
| 65.833 |
|
| 65.833 |
M202.0034 | Máy khoan mẫu đá |
|
| 60.841 |
|
| 60.841 |
M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn |
|
| 9.990 |
|
| 9.990 |
M202.0036 | Máy nén một trục |
|
| 15.834 |
|
| 15.834 |
M202.0037 | Máy nén Marshall |
|
| 225.128 |
|
| 225.128 |
M202.0038 | Máy CBR |
|
| 68.212 |
|
| 68.212 |
M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
| 7.848 |
|
| 7.848 |
M202.0040 | Máy nén 4t quay tay |
|
| 7.310 |
|
| 7.310 |
M202.0041 | Máy nén thủy lực 10T |
|
| 19.449 |
|
| 19.449 |
M202.0042 | Máy nén thủy lực 50T |
|
| 32.345 |
|
| 32.345 |
M202.0043 | Máy nén thủy lực 125T |
|
| 43.264 |
|
| 43.264 |
M202.0044 | Máy nén thủy lực 200T |
|
| 43.264 |
|
| 43.264 |
M202.0045 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
| 47.321 |
|
| 47.321 |
M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
| 26.208 |
|
| 26.208 |
M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
| 205.238 |
|
| 205.238 |
M202.0048 | Máy gia tải 20T |
|
| 33.801 |
|
| 33.801 |
M202.0049 | Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
| 5.913 |
|
| 5.913 |
M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm |
|
| 74.646 |
|
| 74.646 |
M202.0051 | Máy đo ph |
|
| 8.708 |
|
| 8.708 |
M202.0052 | Máy đo âm thanh |
|
| 7.848 |
|
| 7.848 |
M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
| 93.060 |
|
| 93.060 |
M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
| 79.794 |
|
| 79.794 |
M202.0055 | Máy đo vết nứt |
|
| 14.768 |
|
| 14.768 |
M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép |
|
| 113.978 |
|
| 113.978 |
M202.0057 | Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
| 163.182 |
|
| 163.182 |
M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
| 10.921 |
|
| 10.921 |
M202.0059 | Máy đo gia tốc |
|
| 84.942 |
|
| 84.942 |
M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
| 15.289 |
|
| 15.289 |
M202.0061 | Máy đo chuyển vị |
|
| 52.470 |
|
| 52.470 |
M202.0062 | Máy xác định mô đun |
|
| 27.710 |
|
| 27.710 |
M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa |
|
| 36.946 |
|
| 36.946 |
M202.0064 | Máy so màu quang điện |
|
| 92.664 |
|
| 92.664 |
M202.0065 | Máy đo độ giãn dài bitum |
|
| 54.054 |
|
| 54.054 |
M202.0066 | Máy chiết ngựa (xốc lét) |
|
| 8.278 |
|
| 8.278 |
M202.0067 | Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở |
|
| 13.209 |
|
| 13.209 |
M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
| 1.359 |
|
| 1.359 |
M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
| 14.352 |
|
| 14.352 |
M202.0070 | Bàn dằn |
|
| 24.336 |
|
| 24.336 |
M202.0071 | Bàn rung |
|
| 9.138 |
|
| 9.138 |
M202.0072 | Máy khuấy bằng từ |
|
| 13.833 |
|
| 13.833 |
M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG2 |
|
| 8.493 |
|
| 8.493 |
M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
| 7.848 |
|
| 7.848 |
M202.0075 | Máy phân tích Lazer |
|
| 71.478 |
|
| 71.478 |
M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
| 57.916 |
|
| 57.916 |
M202.0077 | Tenxômét |
|
| 7.418 |
|
| 7.418 |
M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
| 72.072 |
|
| 72.072 |
M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
| 6.988 |
|
| 6.988 |
M202.0080 | Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu |
|
| 1.907.998 |
|
| 1.907.998 |
M202.0081 | Cân ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
| 4.208 |
|
| 4.208 |
M202.0082 | Côn thử độ sụt |
|
| 2.945 |
|
| 2.945 |
M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
| 4.208 |
|
| 4.208 |
M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
| 2.945 |
|
| 2.945 |
M202.0085 | Chén bạch kim |
|
| 20.350 |
|
| 20.350 |
M202.0086 | Kẹp niken |
|
| 7.821 |
|
| 7.821 |
M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
| 37.454 |
|
| 37.454 |
M202.0088 | May dò vị trí cốt thép |
|
| 57.916 |
|
| 57.916 |
M202.0089 | Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
| 130.553 |
|
| 130.553 |
M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
| 55.440 |
|
| 55.440 |
M202.0091 | Súng bi |
|
| 8.063 |
|
| 8.063 |
M202.0092 | Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
| 14.352 |
|
| 14.352 |
M202.0093 | Bình hút ẩm |
|
| 9.675 |
|
| 9.675 |
M202.0094 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
| 16.016 |
|
| 16.016 |
M202.0095 | Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
| 4.515 |
|
| 4.515 |
M202.0096 | Đồng hồ đo áp lực |
|
| 455 |
|
| 455 |
M202.0097 | Đồng hồ đo biến dạng |
|
| 18.233 |
|
| 18.233 |
M202.0098 | Đồng hồ đo nước |
|
| 13.650 |
|
| 13.650 |
M202.0099 | Đồng hồ đo lúc |
|
| 14.625 |
|
| 14.625 |
M202.0100 | Đồng hồ Shore A |
|
| 16.575 |
|
| 16.575 |
M202.0101 | Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
| 43.436 |
|
| 43.436 |
M202.0102 | Dụng cu đo hệ số dãn nở ẩm |
|
| 27.132 |
|
| 27.132 |
M202.0103 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
| 20.230 |
|
| 20.230 |
M202.0104 | Dụng cụ thử thấm mực |
|
| 17.850 |
|
| 17.850 |
M202.0105 | Dụng cụ Vica |
|
| 19.636 |
|
| 19.636 |
M202.0106 | Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
| 45.816 |
|
| 45.816 |
M202.0107 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
| 45.220 |
|
| 45.220 |
M202.0108 | Khuôn Capping mẫu |
|
| 1.225 |
|
| 1.225 |
M202.0109 | Khuôn dập mẫu |
|
| 1.348 |
|
| 1.348 |
M202.0110 | Kích kéo thủy lực 60T |
|
| 31.200 |
|
| 31.200 |
M202.0111 | Kích thủy lực 800T |
|
| 107.250 |
|
| 107.250 |
M202.0112 | Kích phóng đại đo lường |
|
| 1.435 |
|
| 1.435 |
M202.0113 | Kính lúp |
|
| 1.230 |
|
| 1,230 |
M202.0114 | Máy bộ đàm |
|
| 1.845 |
|
| 1.845 |
M202.0115 | Máy cắt quay tay |
|
| 6.970 |
|
| 6.970 |
M202.0116 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
| 62.668 |
|
| 62.668 |
M202.0117 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
| 504.900 |
|
| 504.900 |
M202.0118 | Máy đo độ bóng |
|
| 25.048 |
|
| 25.048 |
M202.0119 | Máy khoan Hillti hoặc tương tự |
|
| 11.484 |
|
| 11.484 |
M202.0120 | Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
| 2.096 |
|
| 2.096 |
M202.0121 | Thiết bị đo độ dày |
|
| 38.377 |
|
| 38.377 |
M202.0122 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
| 75.712 |
|
| 75.712 |
M202.0123 | Máy dò khuyết tật |
|
| 176.800 |
|
| 176.800 |
M202.0124 | Máy đo kích thước |
|
| 20.800 |
|
| 20.800 |
M202.0125 | Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
| 85.280 |
|
| 85.280 |
M202.0126 | Máy đo ứng suất bề mặt |
|
| 16.121 |
|
| 16.121 |
M202.0127 | Máy đo ứng suất điện tử |
|
| 12.870 |
|
| 12.870 |
M202.0128 | Máy Hveem |
|
| 5.125 |
|
| 5.125 |
M202.0129 | Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
| 8.713 |
|
| 8.713 |
M202.0130 | Máy kéo, nén WDW-100 |
|
| 45.046 |
|
| 45.046 |
M202.0131 | Máy thử cơ lý thạch cao |
|
| 27.720 |
|
| 27.720 |
M202.0132 | Máy kiểm tra độ cứng |
|
| 19.800 |
|
| 19.800 |
M202.0133 | Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
| 184.140 |
|
| 184.140 |
M202.0134 | Máy mài mòn bề mặt |
|
| 9.225 |
|
| 9.225 |
M202.0135 | Máy mài mòn sâu |
|
| 9.533 |
|
| 9.533 |
M202.0136 | Máy nén cố kết |
|
| 8.713 |
|
| 8.713 |
M202.0137 | Máy phân tích thành phần kim loại |
|
| 71.478 |
|
| 71.478 |
M202.0138 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
| 43.164 |
|
| 43.164 |
M202.0139 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
| 36.036 |
|
| 36.036 |
M202.0140 | Máy siêu âm đo vết nứt |
|
| 13.845 |
|
| 13.845 |
M202.0141 | Máy soi kim tương |
|
| 24.375 |
|
| 24.375 |
M202.0142 | Máy thấm |
|
| 73.515 |
|
| 73.515 |
M202.0143 | Máy thử độ bền nén, uốn |
|
| 31.688 |
|
| 31.688 |
M202.0144 | Máy thử độ bục |
|
| 11.460 |
|
| 11.460 |
M202.0145 | Máy thử độ rơi côn |
|
| 12.415 |
|
| 12.415 |
M202.0146 | Máy uốn gạch |
|
| 26.740 |
|
| 26.740 |
M202.0147 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
| 8.063 |
|
| 8.063 |
M202.0148 | Thiết bị đo chuyển vị Indication |
|
| 55.120 |
|
| 55.120 |
M202.0149 | Thiết bị đo điểm sương |
|
| 1.935 |
|
| 1.935 |
M202.0150 | Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
| 52.832 |
|
| 52.832 |
M202.0151 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
| 42.329 |
|
| 42.329 |
M202.0152 | Thiết bị đo độ dày |
|
| 22.672 |
|
| 22.672 |
M202.0153 | Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
| 84.761 |
|
| 84.761 |
M202.0154 | Thiết bị đo độ kín |
|
| 32.240 |
|
| 32.240 |
M202.0155 | Thiết bị Ozon |
|
| 8.840 |
|
| 8.840 |
M202.0156 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
| 56.280 |
|
| 56.280 |
M202.0157 | Thiết bị thử va đập phản đàn hồi |
|
| 1.040 |
|
| 1.040 |
M202.0158 | Tủ chiếu UV |
|
| 6.760 |
|
| 6.760 |
M202.0159 | Tủ khí hậu |
|
| 7.072 |
|
| 7.072 |
M202.0160 | Thước đo vết nứt |
|
| 208 |
|
| 208 |
M202.0161 | Vi kế |
|
| 3.016 |
|
| 3.016 |
M202.0162 | Máy scanner (khổ a0) |
|
| 180.786 |
|
| 180.786 |
M202.0163 | Máy vẽ plotter |
|
| 103.055 |
|
| 103.055 |
M202.0164 | Máy vi tính |
|
| 11.200 |
|
| 11.200 |
M202.0165 | Máy tính xách tay |
|
| 19.875 |
|
| 19.875 |
M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
| ||||
M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
| 439.270 |
|
| 439.270 |
M203.0002 | Bộ tạo nguồn AC-DC |
|
| 43.203 |
|
| 43.203 |
M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay |
|
| 182.030 |
|
| 182.030 |
M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
| 865.063 |
|
| 865.063 |
M203.0005 | Hợp bộ đo lường |
|
| 817.797 |
|
| 817.797 |
M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
| 1.399.163 |
|
| 1.399.163 |
M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
| 438.676 |
|
| 438.676 |
M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
| 826.220 |
|
| 826.220 |
M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
|
| 17.143 |
|
| 17.143 |
M203.0010 | Máy đo độ Axit |
|
| 157.753 |
|
| 157.753 |
M203.0011 | Máy đo độ chớp nháy kín |
|
| 151.213 |
|
| 151.213 |
M203.0012 | Máy đo độ nhớt |
|
| 129.908 |
|
| 129.908 |
M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
| 31.610 |
|
| 31.610 |
M203.0014 | Máy đo điện trở 1 chiều |
|
| 155.276 |
|
| 155.276 |
M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
| 52.816 |
|
| 52.816 |
M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
| 90.668 |
|
| 90.668 |
M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
| 315.703 |
|
| 315.703 |
M203.0018 | Máy đo tỷ trọng |
|
| 63.517 |
|
| 63.517 |
M203.0019 | Máy đo vạn năng |
|
| 130.701 |
|
| 130.701 |
M203.0020 | Máy chụp sóng |
|
| 450.567 |
|
| 450.567 |
M203.0021 | Máy đo độ tra độ ổn định ôxy hóa dầu |
|
| 323.333 |
|
| 323.333 |
M203.0022 | Máy phát tần số |
|
| 115.143 |
|
| 115.143 |
M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
| 159.239 |
|
| 159.239 |
M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
| 144.078 |
|
| 144.078 |
M203.0025 | Mê gôm mét |
|
| 43.600 |
|
| 43.600 |
M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
| 74.616 |
|
| 14.616 |
M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
| 431.937 |
|
| 431.937 |
M303.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH |
|
| ||||
| Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu |
|
| ||||
M301.0103 | 0,65 m3 | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.007.204 | 539.523 | 343.010 | 1.889.737 |
| Máy xúc, dung tích gầu |
|
| ||||
M301.0304 | 16T/giờ | 113 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.903.777 | 1.033.323 | 405.375 | 3.342.475 |
| Máy ủi, công suất |
|
| ||||
M301.0502 | 110,0 CV | 46 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 800.954 | 420.645 | 343.010 | 1.564.609 |
M301.0503 | 140,0 CV | 59 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.285.300 | 539.523 | 343.010 | 2.167.833 |
M301.0504 | 180,0 CV | 76 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.572.532 | 694.978 | 343.010 | 2.610.520 |
M301.0505 | 250,0 CV | 94 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.952.448 | 859.578 | 379.500 | 3.191.526 |
| Máy đầm, trọng lượng |
|
| ||||
M301.1005 | 290CV | 67 lít diezel | 1x4/7 | 1.572.790 | 612.678 | 169.183 | 2.354.651 |
| Cần trục ô tô, sức nâng |
|
| ||||
M302.0101 | 3T | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 501.849 | 228.611 | 346.991 | 1.077.451 |
M302.0102 | 4T | 26 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 538.732 | 237.756 | 346.991 | 1.123.479 |
M302.0103 | 5T | 30 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 | 586.037 | 274.334 | 346.991 | 1.207.362 |
| Tời điện, sức kéo |
|
| ||||
M302.1105 | 3,5T | 12 kWh | 1x3/7 | 45.733 | 20.826 | 143,308 | 209.867 |
| Xe nâng, chiều cao nâng |
|
| ||||
M302.1701 | 12m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 547.421 | 228.611 | 371.538 | 1.147.570 |
M302.1702 | 18m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 737.502 | 265.189 | 371.538 | 1.374.229 |
M302.1703 | 24m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 930.113 | 301.767 | 371.538 | 1.603.418 |
| Xe thang, chiều cao thang |
|
| ||||
M302.1801 | 9m | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 751.172 | 228.611 | 371.538 | 1.351.321 |
M302.1802 | 12m | 29 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.011.957 | 265.189 | 371.538 | 1.648.684 |
M302.1803 | 18m | 33 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 | 1.227.177 | 301.767 | 371.538 | 1.900.482 |
| Ô tô vận tải thùng, trọng tải |
|
| ||||
M306.0101 | 1,5 T | 7 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 199.024 | 87.306 | 170.510 | 456.840 |
M306.0102 | 2,0 T | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 212.825 | 149.667 | 170.510 | 533.002 |
M306.0103 | 2,5 T | 13 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 237.882 | 162.140 | 170.510 | 570.532 |
M306.0104 | 5,0 T | 25 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 321.358 | 228.611 | 183.115 | 733.084 |
M306.0105 | 7,0 T | 31 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 480.082 | 283.478 | 183.115 | 946.675 |
M306.0106 | 10,0 T | 38 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 608.591 | 347.489 | 195.058 | 1.151.138 |
| Ô tô tự đổ, trọng tải |
|
| ||||
M306.0201 | 5,0 T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 395.656 | 374.922 | 181.115 | 953.693 |
M306.0202 | 7,0 T | 46 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 553.830 | 420.645 | 183.115 | 1.157.590 |
M306.0203 | 10,0 T | 57 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 3 | 695.586 | 521.234 | 195.058 | 1.411.878 |
| Ô tô tưới nước, dung tích |
|
| ||||
M306.0501 | 4,0 m3 | 20 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 435.529 | 182.889 | 183.115 | 801.533 |
M306.0502 | 5,0 m3 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 467.428 | 210.322 | 202.356 | 880.106 |
M306.0503 | 6,0 m3 | 24 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 536.805 | 219.467 | 202.356 | 958.628 |
M306.0504 | 7,0m3 | 26 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 612.579 | 237.756 | 202.356 | 1.052.691 |
M306.0505 | 9,0 m3 | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 708.706 | 246.900 | 215.625 | 1.171.231 |
M306.0506 | 16,0m3 | 35 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 909.225 | 320.056 | 215.625 | 1.444.906 |
| Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích |
|
| ||||
M306.0601 | 2m3 (3T) | 19 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 472.347 | 173.745 | 183.115 | 829.207 |
M306.0602 | 3m3 (4.5T) | 27 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 696.555 | 246.900 | 202.356 | 1.145.811 |
| Ô tô quét hút, dung tích |
|
| ||||
M306.0603 | 5-7m3 | 45 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 1 | 595.178 | 411.500 | 202.356 | 1.209.034 |
| Ô tô bán tải, trọng tải |
|
| ||||
M306.0701 | 1,5 T | 18 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 432.975 | 224.501 | 183.115 | 840.591 |
| Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện |
|
| ||||
M308.0103 | 30,0 kW | 24 lít diezel | 1x3/7 | 155.125 | 219.467 | 143.308 | 517.900 |
| Máy bơm nước, động cơ điện, công suất |
|
| ||||
M312.0103 | 1,5kW | 4 kWh | 1x3/7 | 4.747 | 6.942 | 143.308 | 154.997 |
M312.0105 | 2,8kW | 8 kWh | 1x3/7 | 5.933 | 13.884 | 143.308 | 163.125 |
M312.0106 | 4,5kW | 12 kWh | 1x3/7 | 10.857 | 20.826 | 143.308 | 174.991 |
M312.0107 | 7kW | 17 kWh | 1x3/7 | 16.554 | 29.504 | 143.308 | 189.366 |
M312.0108 | 14 kw | 34 kWh | 1x4/7 | 24.700 | 59.008 | 169.183 | 252.891 |
M312.0109 | 20 kW | 48 kWh | 1x4/7 | 39.528 | 83.306 | 169.183 | 292.017 |
M312.0110 | 22kW | 53 kWh | 1x4/7 | 45.546 | 91.984 | 169.183 | 306.713 |
| Máy bơm chìm, công suất |
|
| ||||
M312.0112 | 30kW | 72 kWh | 1x4/7 | 64.578 | 124.959 | 169.183 | 358.720 |
M312.0113 | Xe phun nước phản lực | 180 kWh | 1x4/7 | 137.532 | 312.397 | 169.183 | 619.112 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất |
|
| ||||
M312.0301 | 3,0 CV | 2 lít xăng | 1x4/7 | 17.659 | 24.945 | 169.183 | 211.787 |
M312.0302 | 6,0 CV | 3 lít xăng | 1x4/7 | 29.204 | 37.417 | 169.183 | 235.804 |
M312.0303 | 8,0 CV | 4 lít xăng | 1x4/7 | 38.144 | 49.889 | 169.183 | 257.216 |
| Máy cắt cỏ cầm tay, công suất |
|
| ||||
M312.2701 | 0,8 kW | 2 kWh | 1x4/7 | 12.794 | 3.471 | 169.183 | 185.448 |
M312.3801 | Máy cưa gỗ cầm tay, công suất 1,3kW | 3 kWh | 1x3/7 | 21.138 | 5.207 | 143.308 | 169.653 |
| Biến thế hàn xoay chiều công suất |
|
| ||||
M312.4001 | 7,0 kW | 15 kWh | 1x4/7 | 8.074 | 26.033 | 169.183 | 203.290 |
M312.4002 | 14,0 kW | 29 kWh | 1x4/7 | 16.149 | 50.331 | 169.183 | 235.663 |
M312.4003 | 23,0 kW | 48 kWh | 1x4/7 | 28.978 | 83.306 | 169.183 | 281.467 |
M312.4004 | 27,5 kW | 58kWh | 1x4/7 | 33.868 | 100.661 | 169.183 | 303.712 |
| Xe ép rác, trọng tải |
|
| ||||
M312.4801 | 1,5 T | 18 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 437.212 | 164.600 | 170.510 | 772.322 |
M312.4802 | 2,0 T | 21 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 605.923 | 192.033 | 170.510 | 968.466 |
M312.4803 | 4,0 T | 41 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 710.666 | 374.922 | 183.115 | 1.268.703 |
M312.4804 | 7,0 T | 51 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 802.592 | 466.367 | 183.115 | 1.452.074 |
M312.4805 | 10T | 65 lít điezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 894.597 | 594.389 | 228.231 | 1.717.217 |
M312.4901 | Xe ép kín (xe hooklip) | 65 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 1.043.741 | 594.389 | 228.231 | 1.866.361 |
M312.5001 | Xe nhặt xác | 15 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 1.233.673 | 137.167 | 170.510 | 1.541.350 |
| Xe hút chân không |
|
| ||||
M312.5101 | 4T | 45 lít diezel | 1x2/4 lái xe nhóm 2 | 700.875 | 411.500 | 183.115 | 1.295.490 |
M312.5102 | 8T | 52 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 777.197 | 475.511 | 228.231 | 1.480.939 |
| Xuồng vớt rác, công suất |
|
| ||||
M312.5201 | 4CV | 3 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 12.374 | 37.417 | 312.491 | 362.282 |
M312.5202 | 24 CV | 11 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 96.299 | 137.195 | 343.010 | 576.504 |
M312.5301 | Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất 7 tấn/ ngày |
| 3x4/7+1x5/7 | 8.800.369 |
| 707.251 | 9.507.620 |
- 1Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 3482/2012/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
- 6Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 3482/2012/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 6Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
- 12Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 105/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2016
- Ngày hết hiệu lực: 18/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực