- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1047/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 24 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao cho Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
(Quy trình nội bộ này áp dụng đối với việc giải quyết TTHC có thời hạn giải quyết ngay trong ngày làm việc hoặc trong trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định giải quyết ngay trong ngày (trường hợp phức tạp) thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc; Trường hợp thời hạn giải quyết có thể dài hơn thì thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Trường hợp giải quyết ngay trong ngày | Trường hợp phức tạp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa hướng dẫn hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 giờ/ngày làm việc | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 01 giờ/ngày làm việc | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, in thông tin lên phôi bản sao bằng, chứng chỉ | Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ | 3,5 giờ/ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ | 0,5 giờ/ngày làm việc | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 5 | Ký duyệt lên bản sao bằng, chứng chỉ đã có đầy đủ thông tin | Lãnh đạo cơ quan | 01 giờ/ngày làm việc | 03 giờ/ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 giờ/ngày làm việc | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ/ngày làm việc | 01 giờ/ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hướng dẫn hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp hoặc qua bưu điện), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 02 giờ/ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ, dự thảo quyết định chỉnh sửa, in thông tin lên phôi bản sao bằng (nếu có yêu cầu cấp lại) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 5 | Ký quyết định chỉnh sửa, ký bản sao bằng cấp lại có đầy đủ thông tin đã chỉnh sửa (nếu có) | Lãnh đạo cơ quan | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Công chức chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 giờ/ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa hướng dẫn hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp hoặc qua bưu điện), thu lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | 02 giờ/ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ, dự thảo Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ/ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông đã có đầy đủ thông tin theo quy định. | Lãnh đạo cơ quan | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 6 | Sao Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông đã có chữ ký lãnh đạo, đóng dấu | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ/ngày làm việc |
Bước 7 | Lưu hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 giờ/ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 4Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1047/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực