- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh) mới và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ Tây Ninh
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1044/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 13 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 17/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương, tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | CẤP TỈNH (52 TTHC) |
|
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
4 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
5 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
7 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
8 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
9 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
10 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
11 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
12 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
13 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
14 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
15 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
16 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
17 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
20 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
21 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 | Thủ tục Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | An toàn bức xạ và hạt nhân |
23 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
24 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và công nghệ |
26 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và công nghệ |
27 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động Khoa học và công nghệ |
28 | Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ |
29 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức , cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ |
30 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
31 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ |
32 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Hoạt động khoa học và công nghệ |
33 | Thủ tục xác nhận hàng hoá sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ |
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ |
35 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ |
36 | Thủ tục Mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ |
37 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
38 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
39 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
40 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
41 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
42 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
43 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
44 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ |
45 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
46 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
47 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
48 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
49 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động khoa học và công nghệ |
50 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Hoạt động khoa học và công nghệ |
51 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ |
52 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ |
II. | CẤP HUYỆN (không có) |
|
III. | CẤP XÃ (không có) |
|
- 1Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh) mới và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ Tây Ninh
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực