- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 thúng 5 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thươmg binh và Xã hội tại Tờ trình số 173/TTr-SLĐTBXH ngày 14 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội (kèm 03 Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, gồm: 05 TTHC (Phụ lục 1).
- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm: 15 TTHC (Phụ lục 2).
- Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm: 04 TTHC (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC) | |||||||
1 | 1.010927 | Thủ tục: Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
2 | 1.010928 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - trung tâm giáo dục nghề nghiệp thường xuyên và doanh nghiệp | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
II. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.010935 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguvễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021 /NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
2 | 1.010936 | Thủ tục: cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống ma túy số số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021 /NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
3 | 1.010937 | Thủ tục: Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https ://dichvucong.gov.vn; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021 /NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG) | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý (quy định nội dung sửa đổi, bổ sung) |
1 | 1.000243. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | - Cách thức thực hiện. - Thời hạn giải quyết. - Yêu cầu điều kiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
2 | 2.000099. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
3 | 1.000234. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |
4 | 1.000266. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
5 | 1.000031. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
6 | 2.000189. 00.00.00.H04 | Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - Tên thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
7 | 1.000389. 000.00.00.H04 | Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - Tên thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
8 | 1.000160. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
9 | 1.000138. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Thành phần hồ sơ. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
10 | 1.000167. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - Tên thủ tục hành chính; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
11 | 1.000154. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | - Đối tượng thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
12 | 1.000553. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
13 | 1.000530. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
14 | 1.000509. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện. | - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
15 | 1.000482. 000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Thành phần hồ sơ | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
Tổng số: 15 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT | Mã số TTHC (trên Cổng DVC quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (Quy định việc bãi bỏ) |
1 | 1.000523.000.00.00.H04 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
2 | 2.000044.000.00.00.H04 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
3 | 2.000049.000.00.00.H04 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
4 | 1.000123.000.00.00.H04 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Tổng số: 04 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 10Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội)
- Số hiệu: 1043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực