Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 272/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 (mười sáu) thủ tục hành chính, cụ thể như sau: mới ban hành 03 thủ tục hành chính và thay thế 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hộ kinh doanh, hợp tác xã, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện về thủ tục hành chính dùng chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 06 (sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã đã được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hộ kinh doanh, hợp tác xã, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện về thủ tục hành chính dùng chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng lại các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã được phê duyệt, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ |
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
3 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VB QPPL quy định nội dung thay thế | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ | ||||
1. | T-VLG-284245-TT | Đăng ký hợp tác xã | Đăng ký thành lập hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
2. | T-VLG-284233-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
3. | T-VLG-284242-TT | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
4. | T-VLG-284240-TT | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
5. | T-VLG-284239-TT | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
6. | T-VLG-284232-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
7. | T-VLG-284231-TT | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
8. | T-VLG-284229-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
9. | T-VLG-284228-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
10. | T-VLG-284227-TT | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ | ||
1. | T-VLG-284238-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2. | T-VLG-284243-TT | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
3. | T-VLG-284238-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
4. | T-VLG-284237-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
5. | T-VLG-284236-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
6. | T-VLG-284235-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
|
- 1Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 4086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh), thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra