Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: KIÊN CỐ KÊNH CHÍNH VÀ KÊNH NHÁNH-HỆ THỐNG THỦY NÔNG ĐỒNG CAM, THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG HỢP CÁC TỈNH MIỀN TRUNG-KHOẢN VAY BỔ SUNG (PHA2) THUỘC XÃ BÌNH KIẾN, HÒA KIẾN, PHƯỜNG 9, THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 1573/QĐ-UBND ngày 25/8/2015, về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hoòa, thị xã Sông Cầu và các huyện Sơn Hòa, Sông Hinh, Đông Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 270/TTr-STNMT ngày 13/5/2016); Biên bản thẩm định ngày 10/5/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 02/3/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-Hệ thống thủy nông Đồng Cam, thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-khoản vay bổ sung (PHA2) thuộc xã Bình Kiến, Hòa Kiến, Phường 9, thành phố Tuy Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT | Thửa đất số | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Thời hạn sử dụng đất | Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
I | Phường 9, thành phố Tuy Hòa | |||||
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 01/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
1 | 06 thửa gồm: 48, 72, 73, 115, 116,113. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Phường 9 | Được áp dụng như lâu dài | 72.000 |
II | Xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa | |||||
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 01/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
1 | 06 thửa gồm: 1120, 1121, 329, 585, 330, 331. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Xã Bình Kiến | Được áp dụng như lâu dài | 58.000 |
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 03/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
2 | 13 thửa gồm: 171, 213, 214, 699, 700, 701, 971, 794, 967, 873, 968, 969, 970. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Xã Bình Kiến | Được áp dụng như lâu dài | 58.000 |
III | Xã Hòa Kiến, thành phố Tuy Hòa | |||||
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 01/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
1 | 14 thửa gồm: 356, 25, 24, 50, 51, 424, 123, 124, 204, 249, 250, 290, 322, 362. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Xã Hòa Kiến | Được áp dụng như lâu dài | 58.000 |
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 02/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
2 | 27 thửa gồm: 437, 509, 510, 511, 550, 551, 552, 12, 11, 62, 968, 969, 83, 164, 186, 971, 274, 283, 282, 385, 386, 399, 397, 521, 505, 506, 645. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Xã Hòa Kiến | Được áp dụng như lâu dài | 58.000 |
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 03/2015 do Chi nhánh công ty TNHH Hải Hồng đo vẽ tháng 3/2015, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 06/10/2015 | ||||||
3 | 58 thửa gồm: 658, 657, 53, 123, 125, 138, 1013, 1014, 183, 195, 184, 997, 998, 214, 211, 210, 209, 208, 999, 1000, 205, 203, 200, 199, 280, 204, 206, 274, 276, 279, 281, 285, 1002, 1001, 304, 303, 283, 298, 1004, 301, 403, 1005, 401, 1006, 400, 399, 435, 437, 1007, 1008, 587, 611, 680, 1009, 1011, 1010, 754, 1015. | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) | 1 | Xã Hòa Kiến | Được áp dụng như lâu dài | 58.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án nạo vét sông Ngụ thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng Trường Mẫu giáo Sơn Điền, xã Sơn Điền, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa
- 8Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng cầu bắt qua suối nối liền thôn Phú Liên, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa với xã An Thọ, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án nạo vét sông Ngụ thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án xây dựng Trường Mẫu giáo Sơn Điền, xã Sơn Điền, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa
- 13Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng cầu bắt qua suối nối liền thôn Phú Liên, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa với xã An Thọ, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-Hệ thống thủy nông Đồng Cam, thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung-khoản vay bổ sung (PHA2) thuộc xã Bình Kiến, Hòa Kiến, Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1042/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra