Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải tại Tờ trình số 381/TTr-SGTVT ngày 13/6/2024; Lao Động - Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 36/TTr-SLĐTBXH ngày 05/6/2024; Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ số 45/TTr-SNN ngày 04/4/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 332/TTr-SNV ngày 04/6/224; Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 730/TTr-SKHCN ngày 04/6/2024; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-KHĐT ngày 29/03/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 25/3/2024; Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 13/TTr-STTTT ngày 19/02/2024; Sở Tư pháp tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 19/4/2024; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 23/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2024; Sở Xây dựng tại Tờ trình 775/TTr-SXD ngày 12/4/2024; Sở Y tế tại tờ trình số 625/Tr-SYT ngày 13/6/2024; Ý kiến của UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc đối với danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng; đối với các dịch vụ công được cập nhật, theo dõi trên hệ thống do các bộ ngành triển khai, các sở, ban, ngành chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tham mưu chia sẻ dữ liệu, tích hợp lên Cổng dịch vụ công theo đúng quy định.
Điều 3. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã triển khai chuẩn hóa quy trình, rà soát thành phần hồ sơ số hóa theo quy định; vận hành các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền đảm bảo chỉ tiêu được Chính phủ giao hàng năm.
Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến tại các Mục III, V, VI, VII, VIII, IX, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, Phần A; các Mục II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XIII, XIV Phần B; các Mục II, IV, V, VI, VII, VIII, IX, XI, XII, XIII Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ trực tuyến | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH |
|
|
| |
I | Giao thông vận tải |
|
|
| |
1 | 1.001261 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
2 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
3 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
4 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
5 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
6 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
7 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
8 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
9 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
10 | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
11 | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
12 | 2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
13 | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
14 | 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
15 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
16 | 2.002285 | Đăng ký khai thác tuyến. | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
17 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
18 | 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
19 | 2.001919 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
20 | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
21 | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
22 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
23 | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
24 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
25 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
26 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
27 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
28 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
29 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
30 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
31 | 1.001035 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
32 | 1.001087 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
33 | 1.002883 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
34 | 1.002889 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
35 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
36 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
37 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
38 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
39 | 1.002063 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
40 | 1.002286 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
41 | 1.002268 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
42 | 1.000660 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
43 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
44 | 1.001577 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
45 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
46 | 1.005210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
47 | 1.001751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
48 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
49 | 1.001777 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
50 | 1.002793 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
51 | 1.002796 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
52 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
53 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
54 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
55 | 1.002820 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
56 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
57 | 1.001826 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
58 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
59 | 1.002007 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
60 | 2.000881 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
61 | 2.000847 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
62 | 1.001896 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
63 | 2.000872 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
64 | 1.002030 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
65 | 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
66 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
67 | 3.000255 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Thuế (Bộ Tài chính) | Một phần | TC công bố |
68 | 3.000252 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | Thuế (Bộ Tài chính) | Một phần | TC công bố |
69 | 3.000254 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | Thuế (Bộ Tài chính) | Một phần | TC công bố |
70 | 3.000253 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | Thuế (Bộ Tài chính) | Một phần | TC công bố |
71 | 3.000251 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Thuế (Bộ Tài chính) | Một phần | TC công bố |
72 | 1.008027 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
73 | 1.008028 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
74 | 1.008029 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình | Đang chạy trên HT của Bộ GTVT |
II | Khoa học và Công nghệ |
|
|
| |
75 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
76 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
77 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
78 | 1.011816 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
79 | 1.011815 | (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
80 | 1.011814 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
81 | 1.011812 | (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
82 | 1.011818 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
83 | 1.011820 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
84 | 2.002544 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
85 | 2.002548 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
86 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
87 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
88 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
89 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
90 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
91 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
92 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
93 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
94 | 2.002278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
95 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
96 | 2.002248 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
97 | 2.002249 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
98 | 2.001259 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
99 | 1.006427 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
100 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
101 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
102 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
103 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
104 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
105 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
106 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
107 | 2.000079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
108 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
109 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
110 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
111 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
112 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
113 | 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
114 | 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
115 | 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Một phần |
|
116 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
117 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
118 | 2.002253 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) | Toàn trình |
|
III | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| |
119 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
120 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
121 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
122 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
123 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
124 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
125 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
126 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
127 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
128 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
129 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
130 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
131 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
132 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
133 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
134 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
135 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
136 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
137 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
138 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
139 | 1.009646 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
140 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
141 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
142 | 2.002335 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
143 | 2.002334 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
144 | 2.002333 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
145 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
146 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
147 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
148 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
149 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
150 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
151 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
152 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
153 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
154 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
155 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
156 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
157 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
158 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
159 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
160 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
161 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
162 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
163 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
164 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
165 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
166 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
167 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
168 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
169 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
170 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
171 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
172 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
173 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
174 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
175 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
176 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
177 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
178 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
179 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
180 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
181 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
182 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
183 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
184 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
185 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
186 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
187 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
188 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình | Chạy trên HT của Bộ KHĐT |
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
| |
189 | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
190 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
191 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
192 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
193 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
194 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
195 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
196 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
197 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
198 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
199 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
200 | 2.000632 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
201 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
202 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
203 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
204 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
205 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
206 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
207 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
208 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
209 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
210 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
211 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
212 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
213 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
214 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
215 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
216 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
217 | 1.000502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
218 | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
219 | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
220 | 2.000134 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
221 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
222 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
223 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
224 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
225 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
226 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
227 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
228 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
229 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
230 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
231 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
232 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
233 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
V | Nông nghiệp và PTNT | ||||
234 | 1.012413 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
235 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
236 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
237 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
238 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
239 | 1.012002 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
240 | 1.012001 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
241 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
242 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
243 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
244 | 1.011478 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
245 | 1.011479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
246 | 1.011475 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
247 | 1.011470 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
248 | 1.011477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
249 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
250 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
251 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
252 | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
253 | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
254 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
255 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
256 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
257 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
258 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
259 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
260 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
261 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
262 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
263 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
264 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
265 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
266 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
267 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
268 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
269 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
270 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
271 | 1.004913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
272 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
273 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
274 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
275 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
276 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
277 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
278 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
279 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
280 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
281 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
282 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
283 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
284 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
285 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
286 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
287 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
288 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
289 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
290 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
291 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
292 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
293 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
VI | Nội vụ | ||||
294 | 1.012401 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
295 | 1.012403 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
296 | 1.012398 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
297 | 1.012402 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
298 | 1.012392 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
299 | 1.012396 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
300 | 1.012395 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
301 | 1.012399 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
302 | 1.012393 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
303 | 1.010196 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
304 | 1.010195 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
305 | 1.009914 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
306 | 1.009352 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
307 | 1.001589 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
308 | 1.001604 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
309 | 1.001610 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
310 | 1.001624 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
311 | 1.001626 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
312 | 1.001628 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
313 | 2.000456 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
314 | 1.001640 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
315 | 1.001642 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
316 | 1.000415 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
317 | 1.000517 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
318 | 1.000604 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
319 | 2.000269 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
320 | 1.000654 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
321 | 1.000780 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
322 | 1.000788 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
323 | 2.002167 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
324 | 1.001807 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
325 | 1.001875 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
326 | 1.001886 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
327 | 1.001894 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
328 | 1.003866 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
329 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
330 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
331 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
332 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
333 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
334 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
335 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
336 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
337 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
338 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
339 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
340 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
341 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
342 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
343 | 1.003503 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
344 | 2.001481 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
VII | Tài nguyên và Môi trường | ||||
345 | 1.011982 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
346 | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
347 | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
348 | 1.011671 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
349 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
350 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
351 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
352 | 1.010729 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
353 | 1.010733 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
354 | 1.010730 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
355 | 1.010727 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
356 | 1.001980 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
357 | 1.010200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
358 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
359 | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
360 | 1.003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
361 | 1.002040 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
362 | 1.004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
363 | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
364 | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
365 | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
366 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
367 | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
368 | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
369 | 2.001761 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
370 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
371 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
372 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
373 | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
374 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
375 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
376 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
377 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
378 | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
379 | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
380 | 1.002253 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
381 | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
382 | 1.003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
383 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
384 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
385 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
386 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
387 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
388 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
389 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
390 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
391 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
392 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
393 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
394 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
395 | 1.004269 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | toàn trình |
|
396 | 1.012017 | Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
397 | 1.012016 | Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
398 | 1.012015 | Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
399 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) | toàn trình |
|
400 | 1.011443 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
401 | 1.011444 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
402 | 1.011442 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
403 | 1.011441 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
VIII | Thông tin và Truyền thông | ||||
404 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
405 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
406 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
407 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
408 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
409 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
410 | 1.003888 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
411 | 2.001173 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
412 | 2.001171 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) | Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
413 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
414 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
415 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
416 | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
417 | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
418 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
419 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
420 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
421 | 1.003483 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
422 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
423 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
424 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
425 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
426 | 2.001766 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
427 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
428 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
429 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
430 | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
431 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
432 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
433 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
434 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
IX | Tư pháp | ||||
435 | 1.012019 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
436 | 2.002516 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
437 | 1.008923 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
438 | 1.008922 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
439 | 1.008924 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
440 | 2.002387 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
441 | 1.000112 | Bổ nhiệm công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
442 | 1.000075 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
443 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
444 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
445 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
446 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
447 | 1.008928 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
448 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
449 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
450 | 1.008925 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
451 | 1.008628 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
452 | 1.008624 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
453 | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
454 | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
455 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
456 | 1.000100 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
457 | 1.001122 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
458 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
459 | 2.002139 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
460 | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
461 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
462 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
463 | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
464 | 2.001807 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
465 | 2.001815 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
466 | 2.000894 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
467 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
468 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
469 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
470 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
471 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
472 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
473 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
474 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
475 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
476 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
477 | 1.000404 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
478 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
479 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
480 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
481 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
482 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
483 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
484 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
485 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
486 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
487 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
488 | 2.000635 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
X | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
489 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
490 | 1.009403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
491 | 1.008897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
492 | 1.008896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
493 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
494 | 1.004572 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
495 | 1.004580 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
496 | 1.004594 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
497 | 1.004605 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
498 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
499 | 1.004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
500 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
501 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
502 | 1.001837 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
503 | 1.003002 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
504 | 1.005161 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
505 | 1.003275 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
506 | 1.003240 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
507 | 1.003717 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
508 | 1.003742 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
509 | 2.001589 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
510 | 2.001611 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
511 | 2.001622 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
512 | 2.001616 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
513 | 2.001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
514 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
515 | 1.001147 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
516 | 1.001182 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
517 | 1.001191 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
518 | 1.001211 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
519 | 1.001229 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
520 | 2.001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
521 | 1.004645 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
522 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
523 | 1.001755 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
524 | 1.001778 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
525 | 1.001833 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
526 | 1.001704 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
527 | 1.001782 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
528 | 1.002013 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
529 | 1.000983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
530 | 1.003441 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
531 | 1.002022 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
532 | 1.002445 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
533 | 1.003654 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
534 | 1.003676 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
535 | 1.001671 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
536 | 1.004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
537 | 1.002396 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Một phần |
|
538 | 1.001738 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
XI | Xây dựng | ||||
539 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
540 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
541 | 1.011705 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
542 | 1.011708 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
543 | 1.011710 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
544 | 1.011711 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
545 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
546 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
547 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
548 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
549 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
550 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
551 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
552 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
553 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
554 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
555 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
556 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
557 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
558 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
559 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
560 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
561 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
562 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
563 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
564 | 1.008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
565 | 1.008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
566 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
567 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
568 | 1.008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
569 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
570 | 1.006871 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
571 | 1.007762 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
572 | 1.007750 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
573 | 1.002693 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
574 | 1.002625 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
575 | 1.002572 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
576 | 1.003011 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
577 | 1.002701 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
XII | Y tế | ||||
578 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
579 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
580 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
581 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | Một phần |
|
582 | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | Toàn trình | Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT |
583 | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | Toàn trình | Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT |
584 | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế) | Toàn trình | Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT |
585 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế) | Một phần |
|
586 | 1.009566 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
587 | 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
588 | 1.004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
589 | 1.002600 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
590 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
591 | 1.000990 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
592 | 1.000793 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
593 | 1.000662 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
594 | 1.003073 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
595 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
596 | 1.002292 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
597 | 1.004516 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
598 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
599 | 1.002934 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
600 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
601 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
602 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
603 | 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
604 | 1.004576 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
605 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
606 | 1.004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
607 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
608 | 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
609 | 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
610 | 1.004459 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
611 | 1.004585 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
612 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
613 | 1.001893 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
614 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
615 | 1.002258 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
616 | 1.002339 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
617 | 1.002235 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
618 | 1.002399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm (Bộ Y tế) | Một phần |
|
619 | 1.012292 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
620 | 1.012291 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
621 | 1.012290 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
622 | 1 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
623 | 1.012278 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
624 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
625 | 1.012281 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
626 | 1.012280 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
627 | 1.012272 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
628 | 1.012271 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
629 | 1.012259 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
630 | 1.012273 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
631 | 1.012270 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
632 | 1.012269 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
633 | 1.012265 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Một phần |
|
634 | 1.012256 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
635 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
636 | 1.'001086 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
637 | 1.009407 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
638 | 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
639 | 1.003958 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
640 | 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
641 | 1.003580 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
642 | 2.000655 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
643 | 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
644 | 1.010078 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Giám định y khoa (Bộ Y tế) | Một phần |
|
645 | 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Y tế Dự phòng (Bộ Y tế) | Toàn trình |
|
B | CẤP HUYỆN | ||||
I | Dân tộc | ||||
1 | 1.012223 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) | Một phần |
|
2 | 1.012222 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) | Một phần |
|
II | Giao thông vận tải | ||||
3 | 1.009455 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
4 | 1.009454 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
5 | 1.003658 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
6 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
7 | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
8 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
9 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
10 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
11 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
12 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
13 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
14 | 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
15 | 2.001217 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Toàn trình |
|
16 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
III | Kế hoạch và đầu tư | ||||
17 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
18 | 1.004901 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
19 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
20 | 1.005377 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
21 | 2.001958 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
22 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
23 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
24 | 1.004982 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
25 | 2.001973 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
26 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
27 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
28 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
29 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
30 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
31 | 2.002123 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
32 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
33 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
34 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
35 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
36 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
37 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Toàn trình |
|
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
38 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
39 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
40 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
41 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
42 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
43 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
44 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
45 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
46 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
47 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
48 | 2.001661 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
49 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
50 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
51 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
52 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
53 | 1.000684 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
54 | 2.000294 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
55 | 2.000298 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
56 | 1.000669 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
57 | 2.000291 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
58 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
59 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
60 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
61 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
62 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
63 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
64 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
65 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
V | Nội vụ | ||||
66 | 1.012387 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
67 | 1.012389 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
68 | 1.012390 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
69 | 1.012381 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
70 | 1.012383 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
71 | 1.012386 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
72 | 1.012385 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
73 | 1.009335 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
74 | 1.001180 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
75 | 1.001199 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
76 | 1.001204 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
77 | 1.001212 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
78 | 1.001220 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
79 | 1.000316 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
80 | 2.000267 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
81 | 1.001228 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Toàn trình |
|
82 | 1.005201 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
83 | 1.005358 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
84 | 2.002100 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
85 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
86 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
87 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
88 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
89 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
90 | 1.003841 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
VI | Nông nghiệp và PTNT | ||||
91 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
92 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
93 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
94 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
95 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
96 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
97 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
98 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
99 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
100 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
VII | Tài nguyên và Môi trường | ||||
101 | 1.010726 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
102 | 1.010725 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
103 | 1.010724 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
104 | 1.010723 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
105 | 1.002335 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
106 | 2.001234 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
107 | 1.000798 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
108 | 2.000381 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
109 | 2.000395 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
110 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
111 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) | Toàn trình |
|
112 | Thông tin | ||||
113 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
114 | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
115 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
116 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông) | Toàn trình |
|
IX | Tư pháp | ||||
117 | 2.002516 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
118 | 2.001008 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
119 | 2.000992 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
120 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
121 | 2.000927 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
122 | 2.000913 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
123 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
124 | 2.000843 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
125 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
126 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
127 | 2.000497 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
128 | 2.000513 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
129 | 1.000893 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
130 | 2.000522 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
131 | 2.000547 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
132 | 2.000554 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
133 | 2.002189 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
134 | 2.000748 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
135 | 2.000756 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
136 | 1.001669 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
137 | 1.001695 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
138 | 2.000779 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
139 | 1.001766 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
140 | 2.000806 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
141 | 2.000528 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
142 | 2.000635 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
143 | 1.005462 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
144 | 1.011733 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
145 | 1.011537 | Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
146 | 1.011592 | Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
X | Xây dựng | ||||
147 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần | TTHC được phân cấp |
148 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần | TTHC được phân cấp |
149 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần | TTHC được phân cấp |
150 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
151 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
152 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
153 | 1.003141 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
154 | 1.009995 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
155 | 1.009994 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
156 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
157 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
158 | 1.002693 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng) | Toàn trình |
|
159 | 1.002662 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | Một phần |
|
XI | Văn hóa | ||||
160 | 1.004650 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình | TTHC được phân cấp |
161 | 1.000831 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
162 | 1.000903 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
163 | 1.003635 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
164 | 1.003645 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
XII | Y tế | ||||
164 | 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế) | Một phần | TTHC được phân cấp |
C | CẤP XÃ | ||||
I | Dân tộc | ||||
1 | 1.012223 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) | Một phần |
|
2 | 1.012222 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) | Một phần |
|
II | Giao thông vận tải | ||||
3 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
4 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
5 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
6 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
7 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
8 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
9 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | Một phần |
|
III | Kế hoạch và đầu tư | ||||
10 | 2.002227 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
11 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
12 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Một phần |
|
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
13 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
14 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
15 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
16 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
17 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
18 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
19 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
20 | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
21 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
22 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
23 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
24 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
25 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
26 | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
27 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
28 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
29 | 2.001661 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
30 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
31 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
32 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
33 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
34 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
35 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
36 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
37 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Toàn trình |
|
38 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | Một phần |
|
V | Nội vụ | ||||
39 | 1.012374 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
40 | 1.012376 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
41 | 1.012373 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
42 | 1.012378 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
43 | 1.012379 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
44 | 1.001109 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
45 | 1.001098 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
46 | 1.001090 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
47 | 1.001055 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
48 | 1.001028 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
49 | 2.000509 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | Một phần |
|
VI | Nông nghiệp và PTNT | ||||
50 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
51 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
52 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Toàn trình |
|
53 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
54 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
55 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
56 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Một phần |
|
57 | 1.005412 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | Một phần |
|
VII | Tài nguyên và Môi trường | ||||
58 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) | Toàn trình |
|
59 | 1.003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Một phần |
|
VIII | Tư pháp | ||||
60 | 2.000950 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
61 | 2.002080 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
62 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
63 | 2.001449 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
64 | 2.001457 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
65 | 2.001009 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
66 | 2.001406 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
67 | 2.001016 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
68 | 2.001019 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
69 | 2.001035 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
70 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | Một phần | Bộ quy định toàn trình (không thực hiện được) |
71 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
72 | 1.004746 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
73 | 1.004772 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
74 | 1.004884 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
75 | 1.004873 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
76 | 1.004859 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
77 | 1.004845 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
78 | 1.004837 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
79 | 1.000419 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
80 | 1.000593 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
81 | 1.003583 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
82 | 1.000656 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
83 | 1.000689 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
84 | 1.001022 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
85 | 1.000894 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
86 | 1.001193 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
87 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
88 | 2.000986 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
89 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
90 | 2.000927 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
91 | 2.000913 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
92 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
93 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
94 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
95 | 2.000635 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | Toàn trình |
|
96 | 2.002165 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
97 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | Một phần |
|
98 | 1.011733 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
99 | 1.011537 | Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
100 | 1.011592 | Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) | Toàn trình | Chạy trên Hệ thống Liên thông |
IX | Văn hóa | ||||
101 | 1.008903 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
102 | 1.008901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
103 | 2.000794 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
104 | 1.003622 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
|
X | Y tế | ||||
105 | 2.001088 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế) | Một phần |
|
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật Dược 2016
- 5Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 8Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 9Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra