- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 348/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1703/SKHĐT-KH ngày 22 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nghiên cứu, xây dựng các đề xuất phục vụ lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Theo Danh mục đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện nghiên cứu các đề xuất để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh bảo đảm tiến độ tại Kế hoạch số 1447/KH-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổ chức triển khai lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Thời gian hoàn thành dự thảo lần 1 gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất trong tháng 10/2020; hoàn chỉnh dự thảo lần 2 gửi lại Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất trong tháng 01/2021; chậm nhất đến tháng 6/2021 trình phê duyệt và quyết toán hoàn thành).
Kinh phí xây dựng các đề xuất để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh được lấy từ nguồn vốn đầu tư công cấp cho xây dựng Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NHIỆM VỤ GIAO CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG CÁC ĐỀ XUẤT PHỤC VỤ LẬP QUY HOẠCH TỈNH BÌNH THUẬN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Danh mục đề xuất để tích hợp vào quy hoạch tỉnh | Cơ quan chịu trách nhiệm xây dựng đề xuất |
1 | Thực trạng và xây dựng phương án phát triển kinh tế tổng hợp, phân vùng kinh tế của tỉnh và liên kết vùng; tổng thể phân bố và tổ chức không gian các hoạt động kinh tế - xã hội; các cân đối vĩ mô của nền kinh tế; phát triển kinh tế biển; các hành lang kinh tế của tỉnh; đánh giá và định hướng khai thác tiềm năng và lợi thế đặc thù, nổi trội của tỉnh Bình Thuận cho phát triển kinh tế, xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Phương án quy hoạch phát triển những khu vực khó khăn, đặc biệt khó khăn của tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
3 | Phương án quy hoạch phát triển những khu vực có vai trò là động lực tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
4 | Phương án phát triển nông nghiệp (nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) và nông thôn bền vững tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi (hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão, kè biển, kè sông, xâm thực bờ biển... và hạ tầng thủy lợi) tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
6 | Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện, vùng liên huyện tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Phương án quy hoạch sử dụng mặt biển và đáy biển thuộc lãnh hải của tỉnh Bình Thuận quản lý thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
8 | Phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
9 | Đánh giá tổng hợp về địa chất, khoáng sản và phương án thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
10 | Phương án quy hoạch các khu xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
11 | Phương án quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
12 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường hàng không, đường sắt, đường biển…) và hạ tầng giao thông phục vụ logistics tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. | Sở Giao thông vận tải |
13 | Phương hướng bố trí không gian và định hướng phát triển hệ thống đô thị - nông thôn, kết cấu hạ tầng cấp, thoát nước gắn với phát triển hệ thống đô thị tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng |
14 | Phương án quy hoạch phát triển khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
15 | Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
16 | Phương án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, tổ chức không gian phát triển công nghiệp, trong đó tập trung vào công nghiệp năng lượng, công nghiệp chế biến của tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công Thương |
17 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật phát triển các khu, cụm công nghiệp, làng nghề tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
18 | Phương án phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng thương mại của tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
19 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng, điện lực, dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt gắn với sản xuất công nghiệp tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
20 | Phương án phát triển cơ sở hạ tầng mạng lưới cơ sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng du lịch, các khu, điểm, chuỗi phát triển du lịch trọng điểm của tỉnh Bình Thuận gắn với tổng thể du lịch của vùng và cả nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
22 | Phương án phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông và mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Thông tin và Truyền thông |
23 | Phương án phát triển mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ, phương án tăng cường năng lực của tỉnh Bình Thuận để tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Khoa học và Công nghệ |
24 | Phương án phát triển dịch vụ, cơ sở hạ tầng mạng lưới y tế và chăm sóc sức khỏe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050. | Sở Y tế |
25 | Phương án phát triển giáo dục - đào tạo và cơ sở hạ tầng mạng lưới cơ sở giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 | Phương án phát triển cơ sở hạ tầng mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; phát triển, thu hút nguồn nhân lực theo nhu cầu phát triển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | Phương án sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, tầm nhìn đến năm 2050 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
28 | Phương án sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh, tầm nhìn đến năm 2050 | Công an tỉnh |
29 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Phan Thiết thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND thành phố Phan Thiết |
30 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn thị xã La Gi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND thị xã La Gi |
31 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Tuy Phong thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Tuy Phong |
32 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Bắc Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Bắc Bình |
33 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
34 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Hàm Thuận Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
35 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Tánh Linh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Tánh Linh |
36 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Đức Linh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Đức Linh |
37 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Hàm Tân thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Hàm Tân |
38 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Phú Quý thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Phú Quý |
- 1Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2910/QĐ.UBND-CN năm 2014 phê duyệt đề cương lập Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu sắn trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2018 thực hiện nghiêm các quy định trong công tác lập, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 về giao cơ quan lập Quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 1Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2910/QĐ.UBND-CN năm 2014 phê duyệt đề cương lập Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu sắn trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2018 thực hiện nghiêm các quy định trong công tác lập, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 348/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Kế hoạch 1447/KH-UBND năm 2020 về triển khai công tác xây dựng Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 10Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 về giao cơ quan lập Quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2020 về giao nhiệm vụ cho các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố nghiên cứu, xây dựng các đề xuất phục vụ lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- Số hiệu: 1040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lương Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực