Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 16/12/2022 và Tờ trình số 02/TTr-TNMT-QHKH ngày 03/01/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 có 40.414,97 ha, đến năm 2023 là 40.232,95 ha giảm 182,02 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 có 5.571,43 ha, đến năm 2023 là 5.924,42 ha, tăng 352,99 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 có 5.227,21 ha, đến năm 2023 là 5.056,23 ha, giảm 170,98 ha so với năm 2022.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 296,42 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 41,31 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 2,04 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 290,15 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 66,13 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 70,29 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 100,69 ha.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Hải Hà:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 lại rừng quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT.Quảng Hà | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Thành | Xã Cái Chiên | Xã Quảng Thịnh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Long | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Phong | ||||
1 | 2 | 3 | 4 5 … | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40,232.95 | 827.32 | 8,723.95 | 15,176.09 | 2,220.95 | 2,016.48 | 734.93 | 1,861.33 | 971.83 | 1,107.33 | 3,682.68 | 2,910.06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,939.27 | 215.38 | 214.85 | 316.74 | 199.22 | 79.04 | 160 15 | 483.21 | 254.67 | 245.60 | 438.25 | 332.16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,022 90 | 175.92 | 118.81 | 120.54 | 199.20 | 23.10 | 118.70 | 330.36 | 201.97 | 193.99 | 291.11 | 249.20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,191.38 | 118.77 | 119.12 | 115.15 | 78.25 | 17.38 | 99.87 | 132.61 | 171.07 | 45.58 | 88.51 | 205.07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,028.33 | 103.37 | 150.48 | 278.21 | 148.61 | 9.66 | 154.74 | 217.90 | 151.77 | 402.33 | 178.99 | 232.28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,422.73 |
| 3,460.40 | 9,670.46 | 38.29 | 819.32 |
| 342.90 |
|
| 274.35 | 817.01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,157,12 | 76.62 | 4,776 05 | 4,746.71 | 1.694.41 | 1,078.46 | 314.01 | 130.67 | 356.17 | 385.89 | 2,447.47 | 1,150.66 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 257.55 |
|
|
|
| 236.63 |
| 18.82 |
|
|
| 2.10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,438.87 | 313.18 | 1.34 | 4.68 | 62.17 | 12.63 | 6.17 | 553.90 | 38.15 | 21.37 | 252.44 | 172.84 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 55.25 |
| 1.70 | 44.14 |
|
|
| 0.14 |
| 6.56 | 2.67 | 0.04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,924.42 | 859.69 | 507.24 | 773.84 | 586.26 | 105.38 | 148.64 | 873.00 | 244.63 | 238.22 | 658.50 | 929.03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 448.27 | 1.96 | 95.30 | 0.03 | 319.08 | 2.60 |
| 5.56 | 19.52 | 3.95 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5.88 | 0.93 | 0.16 | 0.20 | 0.16 | 0.48 | 0.25 | 0.17 | 0.19 | 3.06 | 0.15 | 0.13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 554.06 | 354.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.87 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30.58 | 5.23 | 2.23 | 0.29 | 0.25 | 21.48 |
| 0.13 | 0.61 | 0.15 | 0.21 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64.73 | 6.45 | 0.77 | 7.45 | 24.35 | 0.72 | 0.83 | 5.35 | 6.47 | 6.07 | 3.81 | 2.46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 121.12 |
| 88.59 | 32.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 206.98 |
|
| 47.03 | 48.40 | 1.58 | 7.36 | 8.81 | 2.03 | 89.3 | 6.93 | 75.91 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,850.04 | 281.23 | 178.62 | 248.73 | 112.35 | 41.54 | 80.98 | 166.43 | 118.98 | 154.07 | 274.23 | 192.87 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12.16 | 2.44 | 1.35 | 0.92 | 0.63 | 0.14 | 0.90 | 1.96 | 1.37 | 0.66 | 1.29 | 0.50 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 11.56 | 10.40 | 0.14 |
|
| 0.08 | 0.12 | 0.18 |
|
| 0.28 | 0.36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 318.29 |
| 27.54 | 30.16 | 28.64 | 6.52 | 21.18 | 52.51 | 40.84 | 45.92 | 34.28 | 30.71 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118.96 | 118.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14.11 | 6.90 | 3.76 | 0.26 | 0.28 | 0.28 | 0.23 | 0.73 | 0.41 | 0.41 | 0.74 | 0.11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.81 | 2.21 | 0.09 |
| 0.01 |
|
| 0.21 | 0.23 | 0.06 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4.70 | 0.19 | 0.02 | 0.17 |
| 1.00 | 0.22 | 0.47 | 0.74 | 0.08 | 1.35 | 0.46 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,944.28 | 66.34 | 108.44 | 223.20 | 51.91 | 23 54 | 35.22 | 627.11 | 50.64 | 14.87 | 324.96 | 418.05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 215.78 | 2.26 | 0.22 | 182.60 | 0.20 | 5.42 | 1.35 | 3.33 | 2.57 |
| 10.23 | 7.60 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.11 |
|
|
|
|
|
| 0.04 | 0.03 |
| 0.04 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,056.23 | 921.43 | 142.24 | 156.79 | 69.16 | 468.04 | 15.40 | 1,507.58 | 13.23 | 18.48 | 441.52 | 1,302.37 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2,608.44 | 2,600.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại-dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT.Quảng Hà | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Thành | Xã Cái Chiên | Xã Quảng Thịnh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Long | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Phong | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5 … | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 296.42 | 69.89 | 28.43 | 28.96 | 55.34 | 2.72 | 3.82 | 0.70 | 11.53 | 6.38 | 4.14 | 84.52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 47.64 | 25.08 | 0.64 | 4.78 | 0.80 | 0.78 | 3.11 |
| 0.23 | 3.36 | 3.83 | 5.04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 36.24 | 22.80 | 0.51 | 1.17 | 0.80 |
| 3.11 |
| 0.11 | 2.46 | 1.85 | 3.43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21.84 | 8.83 | 0.06 | 0.08 |
| 0.23 | 0.32 | 0.10 | 0.38 | 0.92 |
| 10.93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18.52 | 7.73 | 0.61 | 0.54 | 1.43 | 0.33 | 0.39 | 0.60 | 0.42 | 1.57 | 0.31 | 4.59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.47 |
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 191.24 | 13.66 | 26.80 | 23.57 | 53.11 | 1.38 |
|
| 10.50 | 0.49 |
| 61.73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16.72 | 14.59 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| 2.09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 41.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 41.31 |
|
| 33.00 |
|
| 8.31 |
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2.04 | 1.32 |
|
|
|
| 0.13 |
|
| 0.14 | 0.09 | 0.36 |
Biểu 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT.Quảng Hà | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Thành | Xã Cái Chiên | Xã Quảng Thịnh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Long | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Phong | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 … | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 290.15 | 68.63 | 27,93 | 28.43 | 54.77 | 2.16 | 3.55 | 0.12 | 11.11 | 5.65 | 3.83 | 83.97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47.58 | 25.06 | 0.64 | 4.78 | 0.80 | 0.78 | 3.11 |
| 0.23 | 3.32 | 3.83 | 5.04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 36.22 | 22.78 | 0.51 | 1.17 | 0.80 |
| 3.11 |
| 0.11 | 2.46 | 1.85 | 3.43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21.38 | 8.77 | 0.06 | 0.08 |
|
| 0.32 |
| 0.38 | 0.90 |
| 10.88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.97 | 6.75 | 0.11 | 0.01 | 0.86 |
| 0.12 | 0.12 |
| 0.91 |
| 4.09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.47 |
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 191.24 | 13.66 | 26.80 | 23.57 | 53.11 | 1.38 |
|
| 10.50 | 0.49 |
| 61.73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16.51 | 14.39 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| 2.09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 66.13 | 16.90 | 0.17 | 0.97 | 0.04 | 2.72 | 0.04 | 13.88 | 0.05 | 2.26 | 0.09 | 29.05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2.05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.05 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.03 | 3.61 |
| 0.94 | 0.01 | 0.02 | 0.04 | 0.01 | 0.01 | 0.16 | 0.09 | 1.14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.13 |
|
|
| 0.03 |
|
| 0.06 |
| 0.05 |
| 0.99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.67 | 1.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 48.83 | 7.93 | 0.17 |
|
|
|
| 13.81 |
|
|
| 26.92 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6.26 | 3.56 |
|
|
| 2.70 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT.Quảng Hà | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Thành | Xã Cái Chiên | Xã Quảng Thịnh | Xã Quảng Minh | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Long | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Phong | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 … | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.29 |
|
| 0.25 |
| 4.80 |
| 24.43 |
|
| 0.31 | 40.50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 63.24 |
|
|
|
|
|
| 24.43 |
|
| 0.31 | 38.50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6.80 |
|
|
|
| 4.80 |
|
|
|
|
| 2.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.25 |
|
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 100.69 | 86.03 | 0.43 | 0.10 |
| 0.29 |
| 0.01 | 8.50 | 0.04 |
| 5.29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8.50 |
|
|
|
|
|
|
| 8.50 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.30 |
|
|
|
| 0.29 |
| 0.01 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 82.78 | 81.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.61 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.40 | 2.22 | 0.43 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| 3.64 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 |
| 0.04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.13 | 2.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 198/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 837/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 838/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 198/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra