Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-TTPVHCC | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 06/CT-TTg ngày 10/3/2025 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm để chủ động thích ứng linh hoạt, kịp thời, phù hợp, hiệu quả với tình hình thế giới, khu vực nhằm đạt được các mục tiêu tăng trưởng, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát, bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong năm 2025 và những năm tiếp theo; số 10/CT- TTg ngày 25/3/2025 về thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hà Nội tại Công văn số 1723/STP-VP ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại các Quyết định:
- Các quy trình: QT-73; QT-75; QT-77 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của UBND Thành phố.
- Các quy trình: QT-72; QT-74 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 752/QĐ-TTPVHCC ngày 19/5/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Điều 4. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, ban, ngành Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN THAM MƯU, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-TTPVHCC ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
I. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
(QT-70)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; 3. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 4. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 5. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh (mẫu TP-ĐGTS-09) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP | X |
| |||
| Chứng chỉ hành nghề đấu giá của Trưởng chi nhánh (trong trường hợp thay đổi Trưởng chi nhánh) |
| X | |||
| Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh (trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền. | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| 0 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,125 ngày (01 giờ) | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,125 ngày (01 giờ) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
B10 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
- | Mẫu biểu (TP-ĐGTS-09) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-09 |
DOANH NGHIỆP ĐẤU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……………………
Tên gọi đầy đủ của doanh nghiệp đấu giá tài sản:......................................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: ..............................
Giấy đăng ký hoạt động số: ………….do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……….. cấp ngày: ………../………./ ......................................................................................
Tên của chi nhánh:......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở của chi nhánh: ......................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax: ...........................................................
Website: ......................................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản như sau:
1 ..................................................................................................................................
2 ..................................................................................................................................
| Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (QT-71)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 3. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền. | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,5 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
B10 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
3. Phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến (QT-76)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, tổ chức mà nhà nước sở hữu 100%% vốn điều lệ do Ngân hàng nhà nước Việt Nam thành lập để xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Nghị định số 172/2024/NĐ – CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ quy đinh chi tiết một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 4. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Văn bản đề nghị phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến | X |
| |||
| Đề án xây dựng trang thông tin đấu giá trực tuyến | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền. | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 01 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định Đề án: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Quy chế hoạt động của Hội đồng; Tổ chức họp hội đồng thẩm định; trình Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 75 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Đề án - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | 05 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến | Lãnh đạo Sở | 05 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến - Văn bản từ chối phê duyệt | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,5 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến - Văn bản từ chối phê duyệt | ||
B8 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến - Văn bản từ chối phê duyệt | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
4. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (QT-72)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, đấu giá viên hành nghề đấu giá trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. 4. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 06/CT-TTg ngày 10/3/2025 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm để chủ động thích ứng linh hoạt, kịp thời, phù hợp, hiệu quả với tình hình thế giới, khu vực nhằm đạt được các mục tiêu tăng trưởng, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát, bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong năm 2025 và những năm tiếp theo; số 10/CT-TTg ngày 25/3/2025 về thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; 5. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 6. Quyết định số 667/QĐ TTPVHCC ngày 28/4/2025 về việc công bố 08 TTHC áp dụng cơ chế “làn xanh; Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản (mẫu TP-ĐGTS-07) ban hành kèm theo Thông tư 19/2024/TT-BTP | X |
| |||
| Điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty đấu giá hợp danh | X |
| |||
| Chứng chỉ hành nghề đấu giá của chủ doanh nghiệp đấu giá tư nhân, thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| 1.000.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,125 ngày (01 giờ) | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,25 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa hoặc Đại diện Trung tâm phục vụ Hành chính công. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,125 ngày (01 giờ) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | |||||
- | Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-03 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)……………………
Tôi tên là:.....................................................................................Giới tính (1):......
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………Quốc tịch (2):.....................
Nơi thường trú (3): ..............................................................................................
Nơi ở hiện tại (4): ...............................................................................................
Điện thoại:.……………………………… Email: ..............................................
Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân:..............................................
Ngày, tháng, năm cấp (5):.……/…./…. Nơi cấp (6): .........................................
Đề nghị đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản với các nội dung sau đây:
1. Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản (tên gọi ghi bằng chữ in hoa):
............................................................................................................................. .
Tên giao dịch (nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................
Điện thoại:.………………………Fax:...........................Email:.........................
Website:...............................................................................................................
2. Chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân/ Thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc là đấu giá viên đối với công ty hợp danh:
a) Họ và tên:.……………………….. Giới tính (7): ……
Ngày, tháng, năm sinh:.….../..…./ ......................................................................
Số Thẻ Căn cước công dân/Số định danh cá nhân :............................................
Ngày, tháng, năm cấp (8):......../…../……. Nơi cấp (9): .....................................
Nơi thường trú (10): ............................................................................................
Nơi ở hiện tại (11): .............................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:.………………… ngày cấp………./……/ ...
b) Họ và tên: ……………………….. Giới tính (12): ……
Ngày, tháng, năm sinh:.……../….../ ...................................................................
Số Thẻ Căn cước công dân/Số định danh cá nhân:.............................................
Ngày, tháng, năm cấp (13):......../…../……. Nơi cấp (14): .................................
Nơi thường trú (15): ............................................................................................
Nơi ở hiện tại (16):..............................................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:.………………… ngày cấp …….../….…/ ....
3. Danh sách đấu giá viên hành nghề trong doanh nghiệp đấu giá tài sản (nếu có):
STT | Họ tên | Năm sinh | Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Địa chỉ, số điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
| Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9), (10), (11), (12), (13), (14), (15), (16):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (QT-73)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, đấu giá viên hành nghề đấu giá trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. 4. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 5. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động (mẫu TP-ĐGTS-04) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP | x |
| |||
| Giấy đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản đã được cấp (trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền. | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| 500.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,25 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,25 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
- | Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-04 |
DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……………………
Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản: ............................................................................
..................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...........................................................................................................
..................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: ............................
Giấy đăng ký hoạt động số: ………….do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ................ cấp ngày: ………../………./ ...........................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản như sau:
1 ................................................................................................................................
2 ................................................................................................................................
3 ................................................................................................................................
| Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
6. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (QT-74)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. 4. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 5. Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội; 6. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (mẫu TP-ĐGTS-05) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền. | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| 500.000 đồng. | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 03 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét ký Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo phòng (Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện ký giải quyết TTHC này theo uỷ quyền của Giám đốc Sở Tư pháp) | 02 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B6 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,5 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
- | Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-05 |
DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)………………………
Tên doanh nghiệp đấu giá tài sản: ..............................................................................
....................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… Fax: ……………….. Email: ..............................
Giấy đăng ký hoạt động số: ……………….do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) .......... cấp ngày: ………../………./.. ....................................................................................
Lý do xin cấp lại:........................................................................................................
....................................................................................................................................
| Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (QT-75)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 06/CT-TTg ngày 10/3/2025 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm để chủ động thích ứng linh hoạt, kịp thời, phù hợp, hiệu quả với tình hình thế giới, khu vực nhằm đạt được các mục tiêu tăng trưởng, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát, bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong năm 2025 và những năm tiếp theo; số 10/CT-TTg ngày 25/3/2025 về thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; 4. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 5. Quyết định số 667/QĐ TTPVHCC ngày 28/4/2025 về việc công bố 08 TTHC áp dụng cơ chế “làn xanh; Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh (mẫu TP-ĐGTS-06) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP | X |
| |||
| Quyết định thành lập Chi nhánh | X |
| |||
| Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp |
| X | |||
| Chứng chỉ hành nghề đấu giá của Trưởng chi nhánh |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,125 ngày (01 giờ) | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,125 ngày (01 giờ) | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Giấy đăng ký hoạt động; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy đăng ký hoạt động; - Trường hợp không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,125 ngày (01 giờ) | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B8 | Bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa hoặc Đại diện Trung tâm phục vụ Hành chính công. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,125 ngày (01 giờ) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Giấy đăng ký hoạt động; - Văn bản từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
B10 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
- | Mẫu biểu ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-06 |
DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) …………………
Tên gọi đầy đủ của doanh nghiệp đấu giá tài sản (ghi bằng chữ in hoa): ..........
……………………………………………………………………………………
…
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................
.............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax:......................................................
Giấy đăng ký hoạt động số: …………………do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) cấp ngày: ………../………./. ..............................................................................
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh với nội dung sau đây:
1. Tên của chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................
Địa chỉ trụ sở của chi nhánh:...............................................................................
.............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax:....................................................
Website:...............................................................................................................
2. Trưởng chi nhánh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….Giới tính (1) .............
Ngày, tháng, năm sinh: ……/……./……. Quốc tịch (2):……………………
Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân: .............................................
Ngày, tháng, năm cấp (3): ………/……../………Nơi cấp (4): .........................
Nơi thường trú (5): ..............................................................................................
.............................................................................................................................
Nơi ở hiện tại (6):................................................................................................
.............................................................................................................................
Điện thoại: ..............................Email: .................................................................
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số: ………………….. ngày cấp:……/……../ ....
Chúng tôi xin cam đoan nghiêm chỉnh tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ do pháp luật quy định.
| Tỉnh (thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
8. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản (QT-77)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, đấu giá viên hành nghề đấu giá trên địa bàn thành phố; công chức, người lao động thuộc Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Luật số 37/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản; 2. Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15; 3. Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. 4. Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/5/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; 5. Quyết định số 772/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Trung tâm phục vụ hành chính công về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản (mẫu TP-ĐGTS-12) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP | X |
| |||
| Báo cáo kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | |||||
| Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả theo thông báo của Cơ quan có thẩm quyền | |||||
3.6 | Phí/Lệ phí | |||||
| 2.700.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, công chức bộ phận một cửa lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tiếp nhận hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 01); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03). | ||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Hồ sơ theo mục 3.2; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu số 05) | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | 04 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; + Phiếu xin lỗi. | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện: + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp chậm, muộn): + Hồ sơ; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; + Phiếu xin lỗi. | ||
B6 | Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; - Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản thông báo từ chối. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; - Văn bản từ chối đưa vào danh sách đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ, phát hành văn bản | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/văn thư | 0,5 ngày | - Hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; - Văn bản từ chối đưa vào danh sách đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. | ||
B8 | Bàn giao và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Chuyên viên giải quyết hồ sơ/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá; - Văn bản từ chối đưa vào danh sách đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá. | ||
B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở Tư pháp có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện | Bộ phận một cửa/Phòng BTTP/Văn thư | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | Biểu mẫu |
|
|
| ||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ (hoặc văn bản có hiệu lực tại thời điểm thực hiện TTHC). | |||||
- | Mẫu biểu (mẫu TP-ĐGTS-12) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp. | |||||
| TP-ĐGTS-12 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ THAM DỰ
KIỂM TRA KẾT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh (thành phố)…………………
Tôi tên là (ghi bằng chữ in hoa):........................................................ Giới tính (1):…....
Ngày, tháng, năm sinh:………/………../……………
Quốc tịch (2):………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Số định danh cá nhân:...................................................
Ngày, tháng, năm cấp (3):…….../…….../…………Nơi cấp (4):.............................
Nơi thường trú (5): ...................................................................................................
Nơi ở hiện tại (6): .....................................................................................................
Điện thoại:………………………… Email: ............................................................
Tôi đã hoàn thành thời gian và nghĩa vụ của người tập sự tại..................................
Địa chỉ trụ sở: ...........................................................................................................
Họ tên đấu giá viên hướng dẫn tập sự:..................................................................... .
Chứng chỉ hành nghề đấu giá số:…….……..…… ngày cấp …......./….…/............
Thời gian tập sự bắt đầu từ ngày..... /..... /……và kết thúc vào ngày....../ …... / .....
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của thí sinh tham dự kiểm tra.
Xác nhận của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đối với các thông tin người tập sự cung cấp (Chữ ký/chữ ký số, họ tên người xác nhận; dấu/chữ ký số của tổ chức) | (Tỉnh, thành phố), ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
1. Các thông tin số (1), (2), (3), (4), (5), (6):
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: các thông tin được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để tự động điền vào biểu mẫu, người thực hiện thủ tục hành chính không cần kê khai. Nếu các thông tin không được tự động điền vào biểu mẫu thì người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy (nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính): người thực hiện thủ tục hành chính kê khai đầy đủ trong biểu mẫu.
2. Các thông tin tại biểu mẫu này đồng thời được sử dụng để xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác khi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- 1Quyết định 267/QĐ-VP năm 2025 công bố Danh mục 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 29 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Quyết định 1039/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1039/QĐ-TTPVHCC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Cù Ngọc Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra