- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1300/TTr- SGTVT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1037/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên Thủ tục hành chính | TRANG |
1 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
2 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
3 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
4 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải xem xét, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xác định tính hợp lệ của hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ: Tham mưu phân công: thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,5 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Đề xuất kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Phân công thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả. Đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 2,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt Báo cáo kết quả thẩm định của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh; chuyển Báo cáo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 9 | Nhận Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh, số hóa hồ sơ TTHC, chuyển đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 10 | Nhận Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Báo cáo kết quả thẩm định của Sở GTVT. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 2,0 ngày |
Bước 12 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 14 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hóa hồ sơ TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 16 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 2,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
* Quyết định công bố mở vùng hoạt động vui chơi giải trí của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời (nêu rõ lý do từ chối) cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải xem xét, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra thông tin, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT báo cáo, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra thông tin, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT báo cáo, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. Dự theo Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,75 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả kiểm tra thông tin. Nội dung đề xuất Sở GTVT báo cáo UBND tỉnh. - Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. Dự theo Kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh theo quy định. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh; chuyển Báo cáo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 7 | Nhận Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh, số hóa hồ sơ TTHC, chuyển đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | 0,125 ngày |
Bước 8 | Nhận Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh; chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát hồ sơ trình, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 9 | Kiểm soát hồ sơ trình của Sở GTVT, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Báo cáo kết quả thẩm định của Sở GTVT. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 11 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 13 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hóa hồ sơ TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,0 ngày |
* Quyết định công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời (nêu rõ lý do từ chối) cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải xem xét, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xác định tính hợp lệ của hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ: Tham mưu phân công: thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,5 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Đề xuất kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Phân công thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả. Đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 2,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 2,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
* Văn bản chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản từ chối chấp thuận (nêu rõ lý do) cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
ĐVT: ngày làm việc.
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp | Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Sở Giao thông vận tải xem xét, tham mưu xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra phương án vận tải hàng hóa siêu trường, hàng hóa siêu trọng, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: Nhận hồ sơ TTHC. - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ: Tham mưu phân công: thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT theo quy định. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ |
|
|
|
Bước 4 | - Đề xuất kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản của Sở GTVT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ |
|
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ. - Phân công thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả. Đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Cán bộ, công chức phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; nội dung đề xuất. Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC của Sở GTVT. | Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông, Sở GTVT | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT | Bộ phận Văn thư, Sở GTVT | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Bước 9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | TH1: 1,0 ngày TH2: 2,0 ngày | TH1: 1,0 ngày TH2: 2,0 ngày |
* Quyết định về việc phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng thủy nội địa và hành trình trên tuyến đường thủy nội địa nội tỉnh) hoặc Văn bản từ chối (nêu rõ lý do) cho tổ chức, cá nhân biết theo quy định.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính;
DM: Danh mục;
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày theo Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 5,0 ngày (kể từ ngày nhận được Báo cáo của Sở GTVT trình UBND tỉnh) | TH1: 2,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
2 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 4,0 ngày | 4,0 ngày |
3 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 5,0 ngày | TH1: 2,0 ngày TH2: 5,0 ngày |
4 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 2,0 ngày | TH1: 1,0 ngày TH2: 2,0 ngày |
- 1Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3426/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3426/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực