- 1Quyết định 5290/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết các thủ tục hành chính: lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng; lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 5290/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết các thủ tục hành chính: lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng; lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1215/TTr-SKHCN ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ |
Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại (TTPVHCC) tiếp nhận chuyển về Sở; Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Chuyên viên 1 (Phòng QLTCĐLCL) | 22 ngày | ||||
Phó Trưởng phòng QLTCĐLCL | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 28 ngày | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại (TTPVHCC) tiếp nhận chuyển về Sở; Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Chuyên viên 1 (Phòng QLTCĐLCL) | 22 ngày | ||||
Phó Trưởng phòng QLTCĐLCL | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 28 ngày | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ được Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại (TTPVHCC) tiếp nhận chuyển về Sở; Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Chuyên viên 1 (Phòng QLTCĐLCL) | 03 ngày | ||||
Phó Trưởng phòng QLTCĐLCL | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày |
Ghi chú:
- Chuyên viên 1 (Phòng QLTCĐLCL): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Tiêu chuẩn, chất lượng.
- 1Quyết định 5290/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết các thủ tục hành chính: lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng; lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết