Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1035/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ).
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT- BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục “Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước” được công bố tại Quyết định số 2521/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành theo Quyết định số 1035/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.012012 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện gửi hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia về Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
- Trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, của tổ thẩm định kinh phí, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Bộ Khoa học và Công nghệ ký quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
b) Cách thức thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ theo thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác và bằng văn bản.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
c1) Thành phần hồ sơ:
Các thành phần hồ sơ là bản gốc hoặc bản sao y hoặc bản sao có chứng thực theo quy định hiện hành bao gồm:
(1) Tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của tổ chức chủ trì:
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức chủ trì hoặc Điều lệ hoạt động của tổ chức chủ trì hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý khác.
(2) Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia;
(3) Thuyết minh đề tài, thuyết minh dự án; thuyết minh đề án;
(4) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
(5) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự;
(6) Lý lịch khoa học của các thành viên chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. (Trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn tuyển chọn kiến nghị trúng tuyển thì Tài liệu này phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự và nộp lại trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản họp);
(7) Lý lịch khoa học chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (trong trường hợp có chuyên gia tham gia thực hiện);
(8) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ và văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (trong trường hợp có tổ chức tham gia phối hợp thực hiện);
(9) Báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành trong 02 năm gần nhất của tổ chức tham gia góp vốn (áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu cầu vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước);
(10) Đối với nhiệm vụ có yêu cầu về vốn đối ứng cần phải có phương án huy động vốn đối ứng tương ứng với từng trường hợp cụ thể như sau (áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu cầu vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước):
- Đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ chứng minh nguồn vốn và cam kết sử dụng nguồn vốn vào đối ứng thực hiện nhiệm vụ.
- Đối với trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: văn bản cam kết và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ.
- Đối với trường hợp vay vốn tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ.
(11) Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ còn hiệu lực (Tài liệu này chỉ nộp trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn tuyển chọn kiến nghị trúng tuyển và nộp trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản họp);
(12) Tài liệu liên quan khác trong trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp;
(13) Tài liệu liên quan khác, nếu tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn và thẩm định nhiệm vụ.
c2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định kinh phí, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi ký Quyết định phê duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo công khai kết quả tuyển chọn và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia và Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-1-ĐON).
- Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia (B1-2a-TMĐTCN).
- Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia (B1-2b-TMĐTXH).
- Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia (B1-2c-TMDA).
- Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia (Biểu B1-2d-TMĐA).
- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-3-LLTC).
- Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm, thành viên chính và thư ký khoa học tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-4-LLCN).
- Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-5-PHNC).
- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấpquốc gia (Biểu B1-6- LLTCPHNC).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
k1. Đối với tổ chức:
k1.1. Tổ chức có tư cách pháp nhân, có hoạt động phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ có quyền đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ.
k1.2. Tổ chức không thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành.
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa thực hiện báo cáo ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành.
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được gia hạn (nếu có).
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký.
- Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
k2) Đối với cá nhân:
k2.1. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
- Có trình độ đại học trở lên.
- Có chuyên môn phù họp và đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Có khả năng và bảo đảm thời gian để tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
- Trường hợp đặc biệt khác với các yêu cầu nêu trên do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
k2.2. Cá nhân không thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc gia khác.
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia hạn (nếu có).
- Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình làm chủ nhiệm trong thời gian 03 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
* Ghi chú: Phần chữ nghiêng đậm là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Biểu B1-1-ĐON
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: ........................................
Căn cứ thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
..........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN/dự án KH&CN/Độc lập:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: ........................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA; đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm[1] và….[2] thành viên chính thực hiện chính theo Biểu B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư để kê khai). Chúng tôi xin cam kết:
- Những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;
- Tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này.
Nếu phát hiện vi phạm những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định pháp luật.
| …………, ngày…..tháng…..năm 20… |
Biểu B1-2a-TMĐTCN
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA[3]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thực hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia □
4. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
5. Đề nghị phương thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: |
| - Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
6. Loại đề tài:
□ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
7. Lĩnh vực:
□ Tự nhiên; □ Kỹ thuật và công nghệ; | □ Nông nghiệp; □ Y, dược. |
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:...........................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Giới tính: Nam □/ Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................................
Chức danh nghề nghiệp[4]: ..................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: ………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................
9. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................... Giới tính: Nam □/ Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .................................................................
Chức danh nghề nghiệp: ....................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: ………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................
10. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ........................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[5]:…………………..
Điện thoại: ..............................................................................................................
Website: .................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .................................................................................
Số tài khoản: ...................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: .........................................................................................................
11. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1: .................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[5]:………………
Điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ...............................................................................
Tên cơ quan chủ quản ...........................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : ...................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [5]:……………….
Điện thoại:............................ ..............................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ...............................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..........................................................................................
12. Thành viên thực hiện đề tài
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Chức danh thực hiện đề tài[6] | Tổ chức công tác |
1 |
| Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
| Thư ký khoa học |
|
3 |
| Thành viên chính |
|
… |
| Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
14. Tình trạng của đề tài
□ Mới | □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
15. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các thành viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
15.2 Luận giải về những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng để thực hiện đề tài.)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
16. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi tiết:
- Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu nêu trên;
- Chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có;
- Nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 20)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1.1: ........................................................................
Công việc 1.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 2.1: ........................................................................
Công việc 2.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 3.1: ........................................................................
Công việc 3.2: ........................................................................
..............................................................................................
18. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng - nếu có).
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
19. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
20. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
20.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
20.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
21. Tiến độ thực hiện
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức chủ trì* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
… | Nội dung n |
|
|
|
|
| - Công việc n.1 |
|
|
|
|
| - Công việc n.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Dạng III: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác.
Số TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra | ||
Cần đạt | Mẫu tương tự (Theo các tiêu chuẩn mới nhất) | |||||
Trong nước | Thế giới | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
22.1. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT | Cấp đào tạo | Số lượng | Chuyên ngành đào tạo | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
22.3. Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23. Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh
(Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
24. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
26. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
26.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c. Thuê thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật | Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
26.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
27 | Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi | ||||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Chi thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... | ………, ngày...... tháng ...... năm 20....
|
| ………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
------------------------------------------
[3] Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản chi [7] | Tổng kinh phí | Nguồn vốn[8] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước[9] | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=(6+8+10) | 5=(7+9+11) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Chi thù lao thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số TT | Chức danh | Tổng số người | Số tháng quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||
1 | Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 | Thành viên chính |
|
|
|
|
3 | Thành viên |
|
|
|
|
4 | Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 | Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung công việc | Hệ số lao động khoa học | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh | Tổng thù lao thực hiện đề tài | Nguồn vốn[10] | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x5x6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Xây dựng thuyết minh đề tài | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Thù lao của chủ nhiệm đề tài[11]: (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | 1 | 1 | 40 | 7,2 (=20%*36) | 288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thù lao của thư ký khoa học: (TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T) | 0,3 | 1 | 40 | 7,2 (=20% x 36) | 84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nội dung 1:... Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công việc 1.1: ... Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 0,55 (= 11/22) | 17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 2 | 40 | 2 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 4 | 40 | 2 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung 2: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc 2.1: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 1 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 1 | 40 | 0,36 (= 8/22) | 5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 3 | 40 | 1,5 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
| 5 |
| 2,5 | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xây dựng báo cáo tổng kết | Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức thù lao tháng theo hợp đồng | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I | Chuyên gia trong nước | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyên gia nước ngoài | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn[12] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật tư, nguyên vật liệu dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Điện | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[13] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Khấu hao thiết bị[14] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung[15] | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
1 | Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2b-TMĐTXH
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Loại đề tài:
□ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thực hiện: ……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia □
5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: |
| - Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề nghiệp[19]: ...................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[20]:…………………..
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [20]:……………………
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản: ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[20]:…………………….
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản: ..............................................................................................
11. Thành viên thực hiện đề tài
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Chức danh thực hiện đề tài[21] | Tổ chức công tác |
1 |
| Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
| Thư ký khoa học |
|
3 |
| Thành viên chính |
|
… |
| Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề tài
□ Mới | □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên cứu của đề tài:
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
..............................................................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức chủ trì* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
… | Nội dung n |
|
|
|
|
| - Công việc n.1 |
|
|
|
|
| - Công việc n.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
24. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề tài:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án b, c, d hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật | Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
26 | Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi | ||||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... | ………, ngày...... tháng ...... năm 20....
|
| ………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
-------------------------------------------
[3] Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục-TMĐT
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản chi[20] | Tổng kinh phí | Nguồn vốn[21] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=(6+8+10) | 5=(7+9+11) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Chi thù lao thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài
Số TT | Chức danh | Tổng số người | Số tháng quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||
1 | Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 | Thành viên chính |
|
|
|
|
3 | Thành viên |
|
|
|
|
4 | Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 | Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung công việc | Hệ số lao động khoa học | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh | Tổng thù lao thực hiện đề tài | Nguồn vốn[22] | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x5x6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Xây dựng thuyết minh đề tài | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Thù lao của chủ nhiệm đề tài[23]: (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | 1 | 1 | 40 | 7,2 (=20%*36) | 288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thù lao của thư ký khoa học: (TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T) | 0,3 | 1 | 40 | 7,2 (=20% x 36) | 84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nội dung 1:... Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công việc 1.1: ... Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 0,55 (= 11/22) | 17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 2 | 40 | 2 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 4 | 40 | 2 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung 2: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc 2.1: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 1 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 1 | 40 | 0,36 (= 8/22) | 5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 3 | 40 | 1,5 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
| 5 |
| 2,5 | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xây dựng báo cáo tổng kết | Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức thù lao tháng theo hợp đồng | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I | Chuyên gia trong nước | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyên gia nước ngoài | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn[24] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật tư, nguyên vật liệu dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Điện | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[25] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Khấu hao thiết bị[26] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung[27] | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
1 | Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2c-TMDA
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thưc hiện: ……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia □
4. □ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
5. Tổng vốn thực hiện dự án: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: |
| - Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm dự án
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................................................
Chức danh nghề nghiệp[29]: ....................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học của dự án
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì dự án
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[30]:………………..
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Tổ chức tham gia chính (nếu có)
10.1. Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: .................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [30] :…………………
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
10.2. Tên tổ chức khác : ............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[30]:………………….
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: ...............................................
11. Thành viên thực hiện dự án
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Chức danh thực hiện dự án[31] | Tổ chức công tác |
1 |
| Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
| Thư ký khoa học |
|
3 |
| Thành viên chính |
|
… |
| Thành viên chính |
|
12. Xuất xứ của dự án
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Luận giải về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án
(Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh
(Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo quốc phòng, an ninh...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực hiện dự án
(Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án
(Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...).
..............................................................................................................................................
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14. Mục tiêu
14.1 Mục tiêu của dự án sản xuất[32] hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Nội dung
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ
(Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.3 Liệt kê và mô chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1.1: ........................................................................
Công việc 1.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 2.1: ........................................................................
Công việc 2.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 3.1: ........................................................................
Công việc 3.2: ........................................................................
..............................................................................................
15.4 Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
16. Phương án triển khai
16.1. Phương án thuê chuyên gia
a) Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
b) Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
16.2. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
16.2.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)
c. Thuê thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật | Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
16.2.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
16.3 Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
16.4. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
(Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16.5. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án
(Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
17. Tiến độ thực hiện
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức chủ trì* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
… | Nội dung n |
|
|
|
|
| - Công việc n.1 |
|
|
|
|
| - Công việc n.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
18. Sản phẩm của dự án
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19. Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc
19.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||
Vốn cố định | Kinh phí hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia | Vốn lưu động | |||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Phụ lục 1 |
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Phụ lục 1 |
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Phụ lục 6 |
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Phụ lục 2 |
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Phụ lục 7 |
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Phụ lục 2 |
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Phụ lục 5 |
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Phụ lục 2 |
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Phụ lục 5 |
10 | Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
| Phụ lục 3, 4 |
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Phụ lục 7 |
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
| Phụ lục 7 |
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện dự án)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Giá bán dự kiến (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án
(cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
20. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... | ………, ngày...... tháng ...... năm 20....
|
| ………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Phụ lục-TMDA
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi[34] | Tổng kinh phí | Nguồn vốn[35] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước[36] | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Thiết bị, máy móc mua mới, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Chi phí thù lao thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1-TMDA
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn[37] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điện : | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước: | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xăng dầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cho thiết bị sản xuất ........... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cho phương tiện vận tải ......... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Phụ lục 2-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
| |
…………………… |
|
|
|
| |
2 | Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
…………………….. |
|
|
|
| |
…………………… |
|
|
|
| |
II | Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
1 | Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
| |
…………………………. |
|
|
|
| |
2 | Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
| |
III | Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Phụ lục 2b-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3-TMDA
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Khoản 3a. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Số TT | Chức danh | Tổng số người | Số tháng quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||
1 | Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
2 | Thành viên chính |
|
|
|
|
3 | Thành viên |
|
|
|
|
4 | Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 | Lao động phổ thông |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung công việc | Hệ số lao động khoa học | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh | Tổng thù lao thực hiện dự án | Nguồn vốn[38] | ||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x5x6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
I | Xây dựng thuyết minh dự án | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Thù lao của chủ nhiệm dự án[39]: (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | 1 | 1 | 40 | 7,2 (=20%*36) | 288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thù lao của thư ký khoa học: (TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T) | 0,3 | 1 | 40 | 7,2 (=20% x36) | 84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nội dung 1:... Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Công việc 1.1: ... Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 0,55 (= 11/22) | 17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thành viên | 0,4 | 2 | 40 | 2 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 4 | 40 | 2 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2 | Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nội dung 2: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Công việc 2.1: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 1 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thành viên | 0,4 | 1 | 40 | 0,36 (= 8/22) | 5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 3 | 40 | 1,5 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
| 5 |
| 2,5 | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Xây dựng báo cáo tổng kết | Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Khoản 3b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức thù lao tháng theo hợp đồng | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I | Chuyên gia trong nước | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyên gia nước ngoài | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4-TMDA
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung đào tạo | Chi phí | Nguồn vốn | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Cán bộ công nghệ |
|
|
|
2 | Công nhân vận hành |
|
|
|
3 | ......... |
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung[40] | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6-TMDA
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Chức danh | Số người | Tổng số ngày | Tiền công theo ngày[41] | Tổng kinh phí (Tc) | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6= 4x5xLcs | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7-TMDA
CHI KHÁC[42]
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
1 | Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu; Công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện dự án, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8-TMDA
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT | Nội dung công việc | Tháng | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | ... | ||
1 | Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: | Chú thích | ||
20.. | 20.. | 20.. | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng sản xuất trong năm: | Tổng số | Cơ sở tiêu thụ | ||
20.. | 20.. | 20.. | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Ghi chú | ||
Cần đạt | Tương tự mẫu | |||||
Trong nước | Thế giới | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2d-TMĐA
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1. Tên đề án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Loại đề án
□ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thưc hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia □
5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: |
| - Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm đề án
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................................................
Chức danh nghề nghiệp[45]: .................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học của đề án
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: …………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề án
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ...........................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46]:…………………..
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46]:……………………
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46] :………………….
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
11. Thành viên thực hiện đề án
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Chức danh thực hiện đề án[47] | Tổ chức công tác |
1 |
| Chủ nhiệm đề án |
|
2 |
| Thư ký khoa học |
|
3 |
| Thành viên chính |
|
… |
| Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
12. Mục tiêu của đề án (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề án
□ Mới | □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả |
| □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên cứu của đề án:
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
..............................................................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức chủ trì* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 1.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
2 | Nội dung 2 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.1 |
|
|
|
|
| - Công việc 2.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
… | Nội dung n |
|
|
|
|
| - Công việc n.1 |
|
|
|
|
| - Công việc n.2 |
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
24. Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề án:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
24.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật | Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
26 | Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi | ||||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Thù lao tham gia thực hiện nhiệm vụ + chuyên gia (nếu có) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi b. Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... | ………, ngày...... tháng ...... năm 20....
|
| ………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản chi [48] | Tổng kinh phí | Nguồn vốn[49] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước[50] | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=(6+8+10) | 5=(7+9+11) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Chi thù lao thực hiện đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao theo các chức danh thực hiện đề án
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Số TT | Chức danh | Tổng số người | Số tháng quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||
1 | Chủ nhiệm đề án |
|
|
|
|
2 | Thành viên chính |
|
|
|
|
3 | Thành viên |
|
|
|
|
4 | Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 | Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung công việc | Hệ số lao động khoa học | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh | Tổng thù lao thực hiện đề án | Nguồn vốn[51] | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3x5x6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Xây dựng thuyết minh đề án | Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề án thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Thù lao của chủ nhiệm đề án[52]: (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | 1 | 1 | 40 | 7,2 (=20%*36) | 288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thù lao của thư ký khoa học: (TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T) | 0,3 | 1 | 40 | 7,2 (=20% x 36) | 84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nội dung 1:... Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công việc 1.1: ... Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 0,55 (= 11/22) | 17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 2 | 40 | 2 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 4 | 40 | 2 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội dung 2: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công việc 2.1: ... Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi |
|
|
|
| 61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành viên chính | 0,8 | 1 | 40 | 1 | 32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên | 0,4 | 1 | 40 | 0,36 (= 8/22) | 5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,2 | 3 | 40 | 1,5 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
| 5 |
| 2,5 | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xây dựng báo cáo tổng kết | Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức thù lao tháng theo hợp đồng | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I | Chuyên gia trong nước | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chuyên gia nước ngoài | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn5[53] | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật tư, nguyên vật liệu dung chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Điện | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[54] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Khấu hao thiết bị[55] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung[56] | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
1 | Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-3-LLTC
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức: Năm thành lập: Địa chỉ: Website: Điện thoại: E-mail: | ||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
| ||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức | ||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Tổng số |
1 | Tiến sỹ |
|
2 | Thạc sỹ |
|
3 | Đại học |
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp | ||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
1 | Tiến sỹ |
|
2 | Thạc sỹ |
|
3 | Đại học |
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
| ||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
| ||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo) |
| ............, ngày ...... tháng ...... năm 20... |
Biểu B1-4-LLCN
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN[58]
| ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ: | □ |
| ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: | □ |
1. Họ và tên: | ||||||||
2. Ngày/tháng/năm sinh: Nam/Nữ: 3. Số định danh cá nhân/CCCD: | ||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||||
5. Chức danh nghề nghiệp[59]: Chức vụ: | ||||||||
6. Điện thoại: E-mail: 7. Địa chỉ: | ||||||||
8. Nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính: Tên tổ chức: Tên người Lãnh đạo: Điện thoại : Địa chỉ: | ||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||
Đại học |
|
|
| |||||
Thạc sỹ |
|
|
| |||||
Tiến sỹ |
|
|
| |||||
Sau tiến sỹ |
|
|
| |||||
10. Quá trình công tác | ||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) | ||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí, nhà xuất bản) | Năm công bố | ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (liệt kê các văn bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) | ||||||||
TT | Tên, số, nội dung văn bằng bảo hộ | Năm cấp văn bằng | ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
| ||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
14. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) | ||||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| |||||
15. Giải thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) | ||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
|
|
| ||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) | ||||||||
| ............, ngày ....... tháng ....... năm 20... |
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài, đề án, dự án, dự án KH&CN |
|
Biểu B1-5-PHNC
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[61]
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên nhiệm vụ KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . .
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ KH&CN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN.
| ................., ngày ….tháng …. năm 20….. |
CÁ NHÂN | THỦ TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu B1-6-LLTCPHNC
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[62]/SẢN XUẤT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức: Năm thành lập: Địa chỉ: Website: Điện thoại: E-mail: | ||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
| ||
3. Tổng số nhân sự | ||
- Tổng số cán bộ
- Trình độ chuyên môn/Bằng cấp
- Khả năng sản xuất - thi công.
| ||
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp | ||
TT | Cán bộ có trình độ đại học trở lên | Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
1 | Tiến sỹ |
|
2 | Thạc sỹ |
|
3 | Đại học |
|
5. Kinh nghiệm và thành tích trong 05 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án, công trình đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
| ||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng:
- Phương tiện, trang bị máy móc phục vụ nghiên cứu/sản xuất kinh doanh
- Tài sản, vật chất khác:
| ||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo) |
| ............, ngày ...... tháng ...... năm 20... |
[1] Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm nhiệm vụ phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự
[2] Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
[3] Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
[4] Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
[5] Theo Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[6] Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành viên chính.
[7] Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
[8] Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
[9] Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: N gân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
[10] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
[11] Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức t hù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
[12] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
[13] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[14] Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
[15] Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
[18] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
[19] Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
[20] Theo Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[21] Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành viên chính.
[20] Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
[21] Chỉ kê khai chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
[22] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
[23] Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức t hù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
[24] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
[25] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[26] Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
[27] Dự toán kèm theo phương án chi tiết được báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
[28] Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
[29] Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
[30] Theo Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[31] Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ; Chỉ liệt kê chủ nhiệm dự án, thư ký khoa học, thành viên chính.
[32] Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc
[33] Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt.
[34] Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
[35] Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi dự án được phê duyệt
[36] Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
[37] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi dự án được phê duyệt
[38] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
[39] Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT -BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành v iên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
[40] Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
[41] Tiền công thuê lao động phổ thông được tính theo ngày được tính theo mức lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà nước quy định tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Mức tiền tính theo ngày được tính bằng mức lương tháng/22 ngày)
[42] Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC
[44] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
[45] Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
[46] Theo Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
[47] Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề án, thư ký khoa học, thành viên chính.
[48] Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệt
[48] Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
[49] Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
[50] Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: N gân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
[51] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
[52] Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
[53] Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
[54] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
[55] Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
[56] Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
[57] Trình bày và in trên khổ giấy A4.
[58] Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
[59] Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
[60] Nhà khoa học không thuộc tổ chức nào thì không xác nhận.
[61] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
[62] Trình bày và in trên khổ giấy A4.
- 1Quyết định 156/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Quyết định 311/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 28/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Thông tư 20/2023/TT-BKHCN quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 156/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 311/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 458/QĐ-BKHCN năm 2024 đính chính Thông tư 20/2023/TT-BKHCN quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 1035/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 1035/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2024
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Lê Xuân Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra