- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 503/SKHCN-TĐC ngày 09/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
Ban hành kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 23/04/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
01 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | QT.KHCN.24 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC trong lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; |
02 | Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | QT.KHCN.25 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hợp lệ. Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc. | Như trên | - Phí, lệ phí: Không quy định; - Kinh phí thực hiện: theo điểm c[1] Khoản 11 Điều 27 Nghị định 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ). | - Luật Đầu tư ngày 17/ 6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/ 12/ 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên; - Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Công văn số 1079/BKHCN-ĐTG ngày 29/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024. |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | QT.KHCN.03 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | Phí: 3.000.000 đồng. Lệ phí: Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; - Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT- BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ; - Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | QT.KHCN.12 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ; - Quyết định số 395 /QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
03 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | QT.KHCN.13 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH: | QT.KHCN.24 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
2.2 | - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ:https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
(1) | Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.24.01; | x |
| |||||
(2) | Dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng (bản dự thảo). |
|
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời gian xử lý: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam được đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ tại Việt Nam. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
| Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ (KH và CN), Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Văn Phòng xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Văn phòng xem xét. | Công chức xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | - Mẫu 05; - Phiếu trình giải quyết công việc; - Dự thảo: Tờ trình; Văn bản của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy kết quả tại bước B4. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Chánh Văn phòng | 01 ngày | - Mẫu 05; - Phiếu trình giải quyết công việc; - Tờ trình kèm dự thảo Văn bản của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B6 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu 05; - Phiếu trình giải quyết công việc; - Tờ trình kèm dự thảo Văn bản của UBND tỉnh hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B7 | Phát hành văn bản. - Chuyển Tờ trình kèm dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh); - Hoặc chuyển Văn bản trả lời sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. | Văn thư sở; Công chức xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Mẫu 05; Tờ trình kèm dự thảo Văn bản của UBND tỉnh kèm hồ sơ. - Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời. | ||||
B8 | UBND tỉnh xem xét giải quyết và chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh. | UBND tỉnh | 10 ngày | Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng. | ||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU: | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHCN.24.01 | Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Tờ trình gửi UBND tỉnh. | |||||||
- | Phiếu trình giải quyết công việc (bản sao). | |||||||
- | Văn bản của UBND tỉnh về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng/Văn bản trả lời. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Văn Phòng Sở, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN.25 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Dự án đầu tư đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư; - Việc xem xét, xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên thực hiện khi nhà đầu tư có nhu cầu gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||||
(1) | Văn bản đề nghị xác định công nghệ theo mẫu BM.KHCN.25.01; | x |
| |||||
(2) | Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư theo mẫu BM.KHCN.25.02; | x |
| |||||
(3) | Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực theo mẫu BM.KHCN.25.03. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư có dự án đầu tư đã hoặc sắp hết thời gian hoạt động, có nhu cầu gia hạn thời gian hoạt động. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư (theo mẫu BM.KHCN.25.04) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thông báo kinh phí thực hiện. | Nhà đầu tư; cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 02 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN) giải quyết. | Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLCN và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: tham mưu Sở Sở Khoa học và Công nghệ ban hành Văn bản lấy ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan, đơn vị có liên quan; Văn bản lấy ý kiến tham vấn chuyên môn các tổ chức, chuyên gia độc lập (nếu cần thiết). - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho Nhà đầu tư theo bước B10. | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư | 02 ngày | - Mẫu 05; Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; Văn bản lấy ý kiến tham vấn chuyên môn các tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có). - Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | - Thẩm định hồ sơ; tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức, chuyên gia độc lập (nếu có). | Công chức xử lý hồ sơ | 15 ngày | - Mẫu 05; - Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập. - Quyết định thành lập hội đồng tư vấn; Phiếu ý kiến, nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng tư vấn (nếu có); | ||||
- Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện các nội dung sau để xác định công nghệ của dự án đầu tư: + Quyết định thành lập và tổ chức họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ. + Tổ chức khảo sát thực tế. | Công chức xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; các thành viên có liên quan | 20 ngày | ||||||
B6 | Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ; ý kiến của các cơ quan; tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập; kết quả họp Hội đồng tư vấn Khoa học và Công nghệ: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư. | ||||
B7 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. Trình Lãnh đạo Sở lý duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLCN và CN | 01 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư đã được ký nháy. | ||||
B8 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B7. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư đã được ký duyệt. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN &TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư. | ||||
B10 | Trả kết quả cho nhà đầu tư. | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHCN.25.01 | Văn bản đề nghị xác định công nghệ | ||||||
| BM.KHCN.25.02 | Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư | ||||||
| BM.KHCN.25.03 | Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư | ||||||
| BM.KHCN.25.04 | Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan; Văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị. | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến các tổ chức, chuyên gia; Văn bản ý kiến của các tổ chức, chuyên gia (nếu có). | |||||||
- | Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, chuyên gia. | |||||||
- | Quyết định thành lập hội đồng tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn; Phiếu ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng (nếu có). | |||||||
- | Phiếu trình giải quyết công việc (bản sao). | |||||||
- | Văn bản xác định công nghệ dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. - Việc thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. - Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh. - Trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có). | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||||
(1) | Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.03.01; | x |
| |||||
(2) | Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh; | x |
| |||||
(3) | Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản; |
| x | |||||
(4) | Hồ sơ về nhân lực của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ: |
|
| |||||
+ | Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận theo mẫu BM.KHCN.03.02. | x |
| |||||
+ | Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: + Bảng danh sách nhân lực theo mẫu BM.KHCN.03.02. + Đối với nhân lực chính thức: Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo mẫu BM.KHCN.03.03; bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp). + Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm theo mẫu BM.KHCN.03.04; bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp). | x |
| |||||
(5) | Hồ sơ của người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ: |
|
| |||||
+ | Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo mẫu BM.KHCN.03.03; | x |
| |||||
+ | Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; |
| x | |||||
+ | Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo mẫu BM.KHCN.03.05; | x |
| |||||
+ | Các văn bằng đào tạo. |
| x | |||||
(6) | Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại diện, chi nhánh. Phải có một trong các giấy tờ sau: |
|
| |||||
+ | Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh. |
| x | |||||
+ | Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị có liên quan. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức khoa học và công nghệ. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh văn phòng đại diện hoặc Văn bản trả lời (nêu rõ lý do). | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thông báo nộp phí, lệ phí theo quy định. | Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 02 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN) giải quyết. | Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLCN - CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu xét thấy cần thiết thì tham mưu lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở thực hiện nội dung sau: (1) Yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình để làm rõ các nội dung liên quan tới hồ sơ; (2) Gửi văn bản xin ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đối với các ngành, nghề, lĩnh vực hoạt động mà pháp luật có quy định điều kiện; (3) Lấy ý kiến chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn để xem xét, đánh giá hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng xem xét. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả lời (nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức xử lý hồ sơ | 12 ngày | Mẫu 05; - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến chuyên gia (nếu có); - Quyết định thành lập hội đồng tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn (nếu có); - Phiếu trình giải quyết công việc; - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời. | ||||
B5 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLCN-CN | 0,5 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã ký nháy. | ||||
B6 | Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B5. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời đã ký duyệt. | ||||
B7 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN &TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TK; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.KHCN.03.01 | Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện/chi nhánh | ||||||
| BM.KHCN.03.02 | Bảng danh sách nhân lực (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công nghệ). | ||||||
| BM.KHCN.03.03 | Đơn đề nghị được làm việc chính thức | ||||||
| BM.KHCN.03.04 | Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm | ||||||
| BM.KHCN.03.05 | Lý lịch khoa học (của người đứng đầu) | ||||||
| BM.KHCN.03.06 | Quyết định cấp giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh | ||||||
| BM.KHCN.03.07 | Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/ chi nhánh | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan, Văn bản ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có). | |||||||
- | Văn bản lấy ý kiến chuyên gia, Văn bản ý kiến của các chuyên gia (nếu có). | |||||||
- | Quyết định thành lập hội đồng tư vấn; Biên bản họp Hội đồng tư vấn (nếu có). | |||||||
- | Phiếu trình giải quyết công việc (bản sao). | |||||||
- | Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện/ chi nhánh; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN.12 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| - Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ khi đáp ứng các điều kiện sau: + Được thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp; + Có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP; + Có doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ đạt tỷ lệ tối thiểu 30% trên tổng doanh thu. - Doanh nghiệp mới thành lập dưới 05 năm: được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
(1) | Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, theo mẫu BM.KHCN.12.01; | x |
| ||||
(2) | Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền thuộc một trong các văn bản sau: |
|
| ||||
+ | Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; |
| x | ||||
+ | Quyết định công nhận giống cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới, tiến bộ kỹ thuật; |
| x | ||||
+ | Bằng chứng nhận giải thưởng đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng; |
| x | ||||
+ | Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước; |
| x | ||||
+ | Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; |
| x | ||||
+ | Các văn bản xác nhận, công nhận khác có giá trị pháp lý tương đương |
| x | ||||
(3) | Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN.12.02 | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Các doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và đáp ứng các điều kiện để được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN) giải quyết. | Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLCN -CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Mẫu 05; - Phiếu trình giải quyết công việc; - Dự thảo: Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | |||
- Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức tạp thì tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện một trong các nội dung sau: (1) Mời chuyên gia tư vấn, thẩm định, đánh giá. (2) Thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định đánh giá. Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ, ý kiến của chuyên gia hoặc Hội đồng tư vấn: + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình lãnh đạo Phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ trình lãnh đạo phòng xem xét. Lưu ý: Trường hợp Sở Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và công nghệ thì thực hiện theo khoản 3 Điều 8 Nghị định 13/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ về Doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 11,5 ngày | - Mẫu 05; - Phiếu đánh giá, thẩm định của chuyên gia (nếu mời chuyên gia). - Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn; Phiếu đánh giá, thẩm định của các thành viên Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu thành lập Hội đồng). - Phiếu trình giải quyết công việc; - Dự thảo: Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | |||||
B5 | Xem xét, ký nháy các kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo Phòng QLCN- CN | 01 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (đã được ký nháy). | |||
B6 | Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. | Lãnh đạo Sở KH và CN | 01 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời (đã được ký duyệt). | |||
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.KHCN.12.01 | Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| BM.KHCN.12.02 | Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ | |||||
| BM.KHCN.12.03 | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định | |||||
| BM.KHCN.12.04 | Biên bản họp Hội đồng tư vấn, thẩm định | |||||
| BM.KHCN.12.05 | Quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH và CN | |||||
| BM.KHCN.12.06 | Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH và CN | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Phiếu đánh giá, thẩm định của chuyên gia (nếu mời chuyên gia). | ||||||
- | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định; Phiếu đánh giá, thẩm định của các thành viên Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng tư vấn, thẩm định hồ sơ (nếu thành lập Hội đồng). | ||||||
- | Phiếu trình giải quyết công việc (bản sao). | ||||||
- | Quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/ Văn bản trả lời. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý CN-CN thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN.13 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| * Cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ: - Thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp; - Bổ sung danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ. * Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ: - Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
(1) | Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, theo mẫu BM.KHCN.13.01; | x |
| ||||
(2) | Đối với trường hợp thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp; | x |
| ||||
(3) | Đối với trường hợp bổ sung danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (các tài liệu theo điểm b, c khoản 2 Điều 7 Nghị định số 13/2019/NĐ-CP): |
|
| ||||
(a) | Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền thuộc một trong các văn bản sau: |
|
| ||||
+ | Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; |
| x | ||||
+ | Quyết định công nhận giống cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới, tiến bộ kỹ thuật; |
| x | ||||
+ | Bằng chứng nhận giải thưởng đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng; |
| x | ||||
+ | Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước; |
| x | ||||
+ | Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; |
| x | ||||
+ | Các văn bản xác nhận, công nhận khác có giá trị pháp lý tương đương. |
| x | ||||
(b) | Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, theo mẫu BM.KHCN.13.02 | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc Văn bản trả lời. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ - Chuyên ngành (QLCN-CN) giải quyết. | Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính công ích; Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLCN-CN | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo phòng xem xét; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Lập Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (sửa đổi, bổ sung/cấp lại) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức xử lý hồ sơ | 2,5 ngày, (trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH và CN: 7,5 ngày) | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời. | |||
B5 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4. | Lãnh đạo Phòng QLCN-CN | 0,5 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã ký nháy. | |||
B6 | Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5 | Lãnh đạo Sở KH và CN | 0,5 ngày | Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản trả lời đã được ký duyệt. | |||
B7 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời. | |||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH và CN hoặc Văn bản trả lời. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ s | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.KHCN.13.01 | Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
| BM.KHCN.13.02 | Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ | |||||
| BM.KHCN.13.03 | Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||||
- | Phiếu trình giải quyết công việc (bản sao). | ||||||
- | Quyết định việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ/Văn bản trả lời | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý CN-CN thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] c) Kinh phí thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước. Trong trường hợp dự án đầu tư được tiếp tục gia hạn thời hạn hoạt động thì toàn bộ kinh phí thực hiện do nhà đầu tư chi trả.
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực