Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1033/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8 /2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ về quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 595 /TTr-TTr ngày 24/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và Danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (kèm theo Danh mục).
- Thanh tra tỉnh có trách nhiệm Cập nhật thủ tục hành chính tại
- UBND cấp huyện thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Số TT | Tên thủ tục được hành chính thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Tiếp công dân tại cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện; các phòng chuyên môn cấp huyện. | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo thủ tục tiếp công dân cấp huyện tại Quyết định số 193/QĐ- TTCP ngày 20/5/2022 về việc Công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
Số TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Xử lý đơn tại cấp huyện | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra cấp huyện; các phòng chuyên môn cấp huyện. | Không | - Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 124/2020/NĐ- CP ngày 19/10/2020 quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; Luật Tố cáo năm 2018; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Tố cáo; Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ về quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị phản ánh. | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo thủ tục xử lý đơn cấp huyện tại Quyết định số 194/QĐ- TTCP ngày 20/5/2022 về việc Công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ. |
- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 4Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 5Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Thông tư 05/2021/TT-TTCP quy định về quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 04/2021/TT-TTCP quy định về quy trình tiếp công dân do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 11Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 12Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 13Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
- 14Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực: Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1033/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra