- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 474/TTr-STC ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Mã số TTHC: BTC-287382, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước (Mã số TTHC: BTC-287385, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287386, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 60 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày |
Kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị; dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 25 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp tài sản công không thuộc trường hợp phải thu hồi | Chủ tịch UBND cấp huyện | 30 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
4. Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287387, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
5. Thủ tục Quyết định bán tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287388, có 01 quy trình) Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau: | ||
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính -Kế hoạch | 1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
6. Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Mã số TTHC: BTC-287389, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
7. Thủ tục Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287390, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 03 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính-Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định hủy Quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
8. Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287391, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện | Đơn vị / Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Phân công hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính-Kế hoạch | 15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện | Phòng Tài chính- Kế hoạch | 3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản không phù hợp | Chủ tịch UBND cấp huyện | 10 ngày |
Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
- 1Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1032/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực