ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 88/TTr- SGTVT ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định)
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1030/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | |||||||
B1: Tiếp nhận hồ sơ | B2: Phân công xử lý | B3: Thụ lý hồ sơ | B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt | B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt | B6: Văn thư | B7: Chuyên viên trả kết quả ra TTHCC | B8: Trả kết quả | |||
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 1.000004.H28 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động 1.004998.H28 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
3 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
7 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.H08 | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
9 | Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày | 0,125 ngày |
10 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
11 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô 1.001777.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
12 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo 1.001623.000.00.00.H08 | - Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
13 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác 1.005210.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động 1.004987.000.00.00.H08 | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 05 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
15 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô 1.000703.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng 2.002286.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
17 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
18 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
19 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.000.00.00.H08 | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
20 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
21 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc 1.001737.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
22 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
23 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
24 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
26 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
27 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
28 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
29 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
30 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
31 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010708.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
32 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày | 0,25 ngày |
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết