Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1029/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 06 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

QUYẾT TOÁN NĂM 2017

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

 

 

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

521,802,000,000

744,799,116,427

222,997,116,427

142.74%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

304,755,000,000

385,275,728,356

80,520,728,356

126.42%

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

44,871,000,000

101,875,908,007

57,004,908,007

227.04%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

259,884,000,000

283,399,820,349

23,515,820,349

109.05%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

217,047,000,000

240,210,850,303

23,163,850,303

110.67%

 

- Bổ sung cân đối

188,697,000,000

188,697,000,000

 

100.00%

 

- Bổ sung có mục tiêu

28,350,000,000

51,513,850,303

23,163,850,303

181.71%

 

Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

21,120,846,789

21,120,846,789

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

98,191,690,979

98,191,690,979

 

B

TỔNG CHI NSĐP

521,802,000,000

617,392,919,315

95,590,919,315

118.32%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

520,902,000,000

558,438,063,701

37,536,063,701

107.21%

1

Chi đầu tư phát triển

28,350,000,000

45,856,894,459

17,506,894,459

161.75%

2

Chi thường xuyên

492,552,000,000

512,581,169,242

20,029,169,242

104.07%

3

Dự phòng

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

900,000,000

1,038,354,940

138,354,940

115.37%

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

900,000,000

1,038,354,940

138,354,940

115.37%

2

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

III

Chỉ chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

57,916,500,674

57,916,500,674

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG SỐ

2,933,000,000,000

521,802,000,000

3,360,386,790,041

744,799,116,427

114,57%

142.74%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2,933,000,000,000

304,755,000,000

3,360,386,790,041

385,275,728,356

114,57%

126.42%

I

Thu từ SXKD trong nước

2,933,000,000,000

304,755,000,000

3,360,386,790,041

385,275,728,356

114,57%

126.42%

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1,447,000,000,000

259,884,000,000

1,577,801,877,976

283,399,820,349

109.04%

109.05%

 

Thuế giá trị gia tăng

981,200,000,000

176,616,000,000

953,121,473,076

171,561,872,056

97.14%

97.14%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,200,000,000

 

3,358,481,245

 

104.95%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

462,600,000,000

83,268,000,000

621,321,923,655

111,837,948,293

134.31%

134.31%

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

159,800,000,000

14,382,000,000

202,875,480,839

47,374,848,280

126.96%

329.40%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,100,000,000

5,100,000,000

10,321,654,263

10,321,654,263

202.39%

202.39%

7

Thuế sử dụng đất nóng nghiệp

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

495,000,000,000

 

365,217,865,467

 

73.78%

 

9

Thuế Bảo vệ môi trường

684,000,000,000

 

551,740,749,536

 

80.66%

 

10

Thu phí, lệ phí

34,000,000,000

18,989,000,000

46,756,322,225

26,328,902,128

137.52%

138.65%

 

Thu phí, lệ phí trung ương

10,324,000,000

 

20,427,420,097

 

197.86%

 

 

Thu phí, lệ phí huyện

19,491,000,000

14,804,000,000

18,624,153,154

18,624,153,154

95.55%

125.80%

 

Thu phí, lệ phí xã

4,185,000,000

4,185,000,000

7,704,748,974

7,704,748,974

184.10%

184.10%

11

Tiền sử dụng đất

11,000,000,000

 

492,592,041,307

 

4478.11%

 

 

Thu do cơ quan trung ương quản lý

 

 

492,592,041,307

 

 

 

 

Thu do cơ quan địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

66,100,000,000

 

67,646,188,902

 

102.34%

 

 

- Từ thăm dò, phát triển mỏ, khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

31,000,000,000

6,400,000,000

45,434,609,526

17,850,503,336

146.56%

278.91%

 

Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Phần thu được hưởng thêm qua điều tiết

 

 

 

 

 

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

217,047,000,000

 

240,210,850,303

 

110.67%

 

Bổ sung cân đối

 

188,697,000,000

 

188,697,000,000

 

100.00%

 

Bổ sung có mục tiêu

 

28,350,000,000

 

51,513,850,303

 

181.71%

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

98,191,690,979

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

21,120,846,789

 

 

 

Biểu số 98/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

521,802,000,000

512,017,000,000

108,974,000,000

617,392,919,315

595,585,342,663

135,420,749,029

118.319

116.32

124.27

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

521,802,000,000

512,017,000,000

108,974,000,000

559,476,418,641

549,625,320,156

123,464,270,862

107.22

107.35

113.3

I

Chi đầu tư phát triển

28,350,000,000

28,350,000,000

 

45,856,894,459

45,856,894,459

 

161.753

161.75

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

28,350,000,000

28,350,000,000

 

45,856,894,459

45,856,894,459

 

161,753

161,75

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

6,115,193,850

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

479,080,000,000

469,295,000,000

108,974,000,000

513,619,524,182

503,768,425,697

123,464,270,862

107.21

107.35

113.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

176,218,000,000

176,218,000,000

 

167,144,692,014

167,098,051,590

46,640,424

94.8511

94.825

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14,372,000,000

14,372,000,000

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

900,000,000

900,000,000

 

1,038,354,940

1,038,354,940

 

115.373

115.37

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

57,916,500,674

45,960,022,507

11,956,478,167

 

 

 

 

Biểu số 99/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

512,017,000,000

595,585,342,663

116.32

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

99,189,000,000

113,613,172,377

114.54

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

412,828,000,000

436,012,147,779

105.62

I

Chi đầu tư phát triển

28,350,000,000

45,856,894,459

161.75

1

Chi đầu tư cho các dự án

28,350,000,000

45,856,894,459

161.75

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9,009,042,050

9,009,042,050

100.00

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

Chi quốc phòng

1,076,231,000

1,076,231,000

100.00

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

314,914,600

314,914,600

100.00

-

Chi văn hóa thông tin

46,673,400

46,673,400

100.00

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

8,546,000,000

8,546,000,000

100.00

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1,048,080,635

1,048,080,635

100.00

-

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

-

Chi đầu tư khác

8,309,058,315

25,815,952,774

310.70

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

370,106,000,000

390,155,253,320

105.42

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

176,218,000,000

167,051,411,166

94.80

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

Chi quốc phòng

3,000,000,000

4,236,298,600

141.21

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3,000,000,000

2,685,942,000

89.53

-

Chi y tế, dân số và gia đình

36,173,000,000

41,537,254,668

114.83

-

Chi văn hóa thông tin

1,825,000,000

2,165,640,141

118.67

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

300,000,000

311,850,000

103.95

-

Chi bảo vệ môi trường

14,934,000,000

27,192,706,343

182.09

-

Chi các hoạt động kinh tế

31,845,000,000

19,906,661,473

62.51

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

42,406,000,000

54,662,327,256

128.90

-

Chi bảo đảm xã hội

55,550,000,000

60,676,239,666

109.23

-

Chi thường xuyên khác

4,855,000,000

9,728,922,007

200.39

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14,372,000,000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

45,960,022,507

 

 

Biểu số 100/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6 7 8 9 12

5

6

7

8

9=10 11

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

TNG S

512,017,000,000

28350,000,000

483,667,000,000

595,585342,663

45,856,894,459

502,730,070,757

0

0

1,038354,940

0

1,038,354,940

45,960,022,507

116.32

161.8

103.9

I

CÁC CƠ QUAN, T CHỨC

398,456,000,000

28350,000,000

370,106,000,000

440,334,316,294

45,856,894,459

389,116,898,380

0

0

1,038,354,940

0

1,038,354,940

4,322,168,515

110.51

161.8

105.1

1

Sự nghiệp kinh tế

55,325,000,000

8,546,000,000

46,779,000,000

55,645,367,816

8,546,000,000

47,099,367,816

 

 

0

 

 

 

100.58

100

100.7

 

Cty DVCI quận

44,810,000,000

 

44,810,000,000

32,707,406,000

0

32,707,406,000

 

 

 

 

 

 

72.991

 

72.99

 

Ban quản lý DA

10,009,000,000

8,546,000,000

1,463,000,000

12,322,778,000

8,546,000,000

3,776,778,000

 

 

 

 

 

 

123.12

100

258.2

 

Phòng TC - KH

0

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT

100,000,000

 

100,000,000

531,666,040

0

531,666,040

 

 

 

 

 

 

531.67

 

531.7

 

Ban Bồi thường - GPMB

0

 

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT

406,000,000

 

406,000,000

388,657,473

0

388,657,473

 

 

 

 

 

 

95.728

 

95.73

 

Phòng TNMT

0

 

0

9,694,860,303

0

9,694,860,303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

185,228,680,034

9,009,042,050

176,219,637,984

177,684,975,743

9,009,042,050

166,806,476,166

0

0

0

0

0

1,869,457,527

95.927

100

94.66

a

Các khối giáo dục

169,956,831,834

6,115,193,850

163,841,637,984

171,046,682,317

6,115,193,850

163,280,003,729

0

0

0

0

0

1,651,484,738

100.64

100

99.66

 

MNSC 1

3,550,905,293

0

3,550,905,293

3,619,418,904

0

3,549,758,544

 

 

 

 

 

69,660,360

101.93

 

99.97

 

MNSC 2

3,404,714,000

0

3,404,714,000

3,450,632,648

0

3,398,362,648

 

 

 

 

 

52,270,000

101.35

 

99.81

 

MNSC 3

3,203,017,000

0

3,203,017,000

3,228,419,315

0

3,203,017,000

 

 

 

 

 

25,402,315

100.79

 

100

 

MNSC 4

4,976,730,000

0

4,976,730,000

5,044,553,946

0

4,974,404,700

 

 

 

 

 

70,149,246

101.36

 

99.95

 

MNSC 5

4,342,101,000

252,712,000

4,089,389,000

4,377,030,745

252,712,000

4,089,388,000

 

 

 

 

 

34,930,745

100.8

100

100

 

MNSC 7

6,544,509,350

1,018,883,350

5,525,626,000

6,614,948,494

1,018,883,350

5,525,166,522

 

 

 

 

 

70,898,622

101.08

100

99.99

 

MNSC 8

3,823,970,600

0

3,823,970,600

3,838,732,870

0

3,816,412,101

 

 

 

 

 

22,320,769

100.39

 

99.8

 

MNSC 9

4,734,508,000

221,220,000

4,513,288,000

4,790,446,983

221,220,000

4,511,509,314

 

 

 

 

 

57,717,669

101.18

100

99.96

 

MNSC 10

5,792,927,904

0

5,792,927,904

5,897,822,120

0

5,792,331,460

 

 

 

 

 

105,490,660

101.81

 

99.99

 

MNSC 11

3,860,329,500

0

3,860,329,500

3,934,683,880

0

3,859,845,566

 

 

 

 

 

74,838,314

101.93

 

99.99

 

MNSC 12

3,900,885,905

276,125,000

3,624,760,905

3,939,309,233

276,125,000

3,600,074,619

 

 

 

 

 

63,109,614

100.98

100

99.32

 

MNSC 14

4,559,243,900

30,955,900

4,528,288,000

4,632,795,900

30,955,900

4,528,288,000

 

 

 

 

 

73,552,000

101.61

100

100

 

MNSC 15

4,301,817,000

0

4,301,817,000

4,374,259,000

0

4,301,817,000

 

 

 

 

 

72,442,000

101.68

 

100

 

MNSC 17

3,098,813,000

0

3,098,813,000

3,148,769,635

0

3,098,810,285

 

 

 

 

 

49,959,350

101.61

 

100

 

MG Hương sen

2,873,030,000

0

2,873,030,000

2,909,835,000

0

2,873,030,000

 

 

 

 

 

36,805,000

101,28

 

100

 

Trường TH Đông Ba

5,526,419,000

0

5,526,419,000

5,526,419,000

0

5,526,261,888

 

 

 

 

 

157,112

100

 

100

 

Trường TH Cao Bá Quát

5,196,313,000

0

5,196,313,000

5,196,313,000

0

5,196,313,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường TH Sông Lô

4,032,138,000

0

4,032,138,000

4,032,137,000

0

4,032,137,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường TH Hồ Văn Huê

6,248,622,000

502,146,000

5,746,476,000

6,248,621,500

502,146,000

5,746,475,500

 

 

 

 

 

0

100

100

100

 

Trường TH Trung Nhất

7,672,518,000

0

7,672,518,000

7,672,517,000

0

7,671,548,241

 

 

 

 

 

968,759

100

 

99.99

 

Trường TH Lê Đình Chinh

2,879,535,000

0

2,879,535,000

2,902,776,207

0

2,871,256,779

 

 

 

 

 

31,519,428

100,81

 

99.71

 

Trường TH Ng. Đ. Chính

5,309,989,000

0

5,309,989,000

5,309,989,000

0

5,309,989,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường TH Vạn Tường

3,017,431,000

663,879,000

2,353,552,000

3,017,431,000

663,879,000

2,351,981,561

 

 

 

 

 

1,570,439

100

100

99.93

 

Trường TH Đặng Văn Ngữ

5,180,347,000

0

5,180,347,000

5,180,347,000

0

5,180,347,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường TH Chí Linh

3,274,884,200

890,545,200

2,384,339,000

3,275,743,925

890,545,200

2,382,209,792

 

 

 

 

 

2,988,933

100.03

100

99.91

 

Trường TH Phạm N. Thạch

4,275,220,900

24,439,900

4,250,781,000

4,275,220,344

24,439,900

4,218,946,572

 

 

 

 

 

31,833,872

100

100

99.25

 

Trường TH Cổ Loa

4,854,205,000

0

4,854,205,000

4,854,205,000

0

4,854,205,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường THCS Đào Duy Anh

3,771,987,000

0

3,771,987,000

3,809,697,209

0

3,771,987,000

 

 

 

 

 

37,710,209

101

 

100

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

12,659,606,900

1,226,573,900

11,433,033,000

12,659,766,627

1,226,573,900

11,433,033,000

 

 

 

 

 

159,727

100

100

100

 

Trường THCS Cầu Kiệu

7,346,536,000

0

7,346,536,000

7,346,536,000

0

7,346,536,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường THCS Sông Đà

1,740,045,782

0

1,740,045,782

1,740,045,782

0

1,740,045,782

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường THCS Trần Huy Liệu

2,532,135,000

0

2,532,135,000

2,532,135,000

0

2,532,135,000

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

Trường THCS Độc Lập

9,488,724,600

961,314,600

8,527,410,000

9,488,724,600

961,314,600

8,527,410,000

 

 

 

 

 

0

100

100

100

 

Trường THCS Châu Văn Liêm

4,572,252,000

46,399,000

4,525,853,000

4,572,252,000

46,399,000

4,525,853,000

 

 

 

 

 

0

100

100

100

 

Trường GDCB Niềm Tin

2,666,367,000

0

2,666,367,000

2,732,461,739

0

2,587,938,143

 

 

 

 

 

144,523,596

102.48

 

97.06

 

Trung Tâm KT TH HN-DN

1,950,303,000

0

1,950,303,000

1,985,009,128

0

1,950,303,000

 

 

 

 

 

34,706,128

101.78

 

100

 

Trường Bồi Dưỡng

2,793,750,000

0

2,793,750,000

2,886,675,583

0

2,400,875,712

 

 

 

 

 

485,799,871

103.33

 

85.94

b

TT Bồi dưỡng CT

1,109,000,000

0

1,109,000,000

1,336,276,078

0

1,118,303,289

 

 

 

 

 

217,972,789

120.49

 

100.8

c

TT dạy nghề

547,000,000

0

547,000,000

311,200,000

0

311,200,000

 

 

 

 

 

 

56.892

 

56.89

d

Đào tạo khác

13,615,848,200

2,893,848,200

10,722,000,000

4,990,817,348

2,893,848,200

2,096,969,148

 

 

 

 

 

 

36.654

100

19.56

3

Khối y tế

19,814,914,600

314,914,600

19,500,000,000

24,472,274,201

314,914,600

23,722,576,553

 

 

 

 

 

434,783,048

123.5

100

121.7

 

- Bệnh viện quận

1,540,914,600

314,914,600

1,226,000,000

5,703,884,601

314,914,600

5,388,970,001

 

 

 

 

 

 

370.16

100

439.6

 

- TTYT

18,274,000,000

 

18,274,000,000

18,768,389,600

0

18,333,606,552

 

 

 

 

 

434,783,048

102.71

 

100.3

 

- Phòng VHTT

0

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN văn hóa - TDTT

2,171,673,400

46,673,400

2,125,000,000

2,664,708,286

46,673,400

2,477,490,141

0

0

0

0

0

140,544,745

122.7

100

116.6

 

Nhà thiếu nhi

871,673,400

46,673,400

825,000,000

1,497,468,886

46,673,400

1,310,250,741

 

 

 

 

 

140,544,745

171.79

100

158.8

 

Trung tâm VH

250,000,000

 

250,000,000

300,000,000

0

300,000,000

 

 

 

 

 

 

120

 

120

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

750,000,000

 

750,000,000

555,389,400

0

555,389,400

 

 

 

 

 

 

74.052

 

74.05

 

TTTDTT

300,000,000

 

300,000,000

311,850,000

0

311,850,000

 

 

 

 

 

 

103.95

 

104

5

Khối QLNN

106,598,699,635

948,080,635

105,650,619,000

124,920,703,652

948,080,635

121,374,656,978

0

0

1,038,354,940

0

1,038,354,940

1,559,611,099

117.19

100

114.9

 

Phòng LĐ-TB&XH

73,365,000,000

 

73,365,000,000

81,393,052,909

0

81,329,645,591

 

 

 

 

 

63,407,318

110.94

 

110.9

 

Quản lý NN

2,042,000,000

 

2,042,000,000

3,877,082,750

0

3,877,082,750

 

 

 

 

 

 

189.87

 

189.9

 

Sự nghiệp XH

55,550,000,000

 

55,550,000,000

60,676,239,666

0

60,676,239,666

 

 

 

 

 

 

109.23

 

109.2

 

Kinh phí mua BHYT

15,773,000,000

 

15,773,000,000

16,731,653,175

0

16,731,653,175

 

 

 

 

 

 

106.08

 

106.1

 

Văn phòng HĐND và UBND quận

8,689,628,635

498,080,635

8,191,548,000

14,605,715,836

498,080,635

14,016,135,339

 

 

 

 

 

91,499,862

168.08

100

171.1

 

Phòng Văn hóa -TT

1,540,000,000

 

1,540,000,000

1,561,020,695

0

1,418,313,453

 

 

 

 

 

142,707,242

101.36

 

92.1

 

Phòng Quản lý đô thị

5,671,962,000

 

5,671,962,000

6,279,680,556

0

6,032,608,823

 

 

 

 

 

247,071,733

110.71

 

106.4

 

Phòng Tài nguyên - MT

2,300,000,000

 

2,300,000,000

2,331,680,248

0

2,067,170,352

 

 

 

 

 

264,509,896

101.38

 

89.88

 

Thanh tra

1,403,870,000

 

1,403,870,000

1,559,119,327

0

1,469,979,137

 

 

 

 

 

89,140,190

111.06

 

104.7

 

Phòng Nội Vụ

2,695,000,000

450,000,000

2,245,000,000

5,169,638,788

450,000,000

4,431,293,531

 

 

 

 

 

288,345,257

191.82

100

197.4

 

Phòng Tư pháp

1,508,840,000

 

1,508,840,000

1,536,754,325

0

1,495,091,706

 

 

 

 

 

41,662,619

101.85

 

99.09

 

Phòng Kinh tế

1,833,000,000

 

1,833,000,000

1,703,780,559

0

1,624,380,228

 

 

 

 

 

79,400,331

92.95

 

88.62

 

Phòng Giáo dục

2,558,399,000

 

2,558,399,000

2,761,192,305

0

2,687,341,425

 

 

 

 

 

73,850,880

107.93

 

105

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,545,000,000

 

2,545,000,000

3,266,020,162

0

3,185,047,678

 

 

 

 

 

80,972,484

128.33

 

125.1

 

Phòng Y Tế

2,488,000,000

 

2,488,000,000

2,753,047,942

0

1,617,649,715

 

 

1,038,354,940

 

1,038,354,940

97,043,287

110.65

 

65.02

 

Đảng CSVN

0

 

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoàn thể

7,709,493,200

100,000,000

7,609,493,200

9,721,170,168

100,000,000

9,303,398,072

0

0

0

0

0

317,772,096

126.09

100

122.3

 

UBMTTQ

3,349,758,200

100,000,000

3,249,758,200

3,996,499,098

100,000,000

3,742,271,869

 

 

 

 

 

154,227,229

119.31

100

115.2

 

Quận đoàn

1,522,530,000

 

1,522,530,000

2,439,467,283

0

2,382,813,574

 

 

 

 

 

56,653,709

160.22

 

156.5

 

Hội liên hiệp phụ nữ

1,483,109,000

 

1,483,109,000

1,586,436,327

0

1,497,095,827

 

 

 

 

 

89,340,500

106.97

 

100.9

 

Hội cựu chiến binh

769,096,000

 

769,096,000

992,971,703

0

975,421,045

 

 

 

 

 

17,550,658

129.11

 

126.8

 

Hội chữ thập đỏ

585,000,000

 

585,000,000

705,795,757

0

705,795,757

 

 

 

 

 

0

120.65

 

120.6

7

Chi khác

9,676,308,131

8,309,058,315

1,367,249,816

29,414,262,431

25,815,952,774

3,598,309,657

 

 

 

 

 

 

303.98

310.7

263.2

8

Chi khác

11,931,231,000

1,076,231,000

10,855,000,000

15,810,853,997

1,076,231,000

14,734,622,997

0

0

0

0

0

0

132.52

100

135.7

 

ANQP-TTATXH

5,196,231,000

1,076,231,000

4,120,000,000

7,998,471,600

1,076,231,000

6,922,240,600

 

 

 

 

 

 

153.93

100

168

 

Công an

1,620,000,000

 

1,620,000,000

2,685,942,000

0

2,685,942,000

 

 

 

 

 

 

165.8

 

165.8

 

Ban CHQS

3,576,231,000

1,076,231,000

2,500,000,000

4,236,298,600

 

4,236,298,600

 

 

 

 

 

 

118.46

0

169.5

 

CC Thuế

0

 

0

1,833,720,000

 

1,833,720,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho Bạc

0

 

0

222,000,000

 

222,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội QLTT

0

 

0

308,200,000

 

308,200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC Thống kê

85,000,000

 

85,000,000

344,040,500

 

344,040,500

 

 

 

 

 

 

404.75

 

404.8

 

Viện kiểm sát

468,000,000

 

468,000,000

418,100,000

 

418,100,000

 

 

 

 

 

 

89.338

 

89.34

 

Tòa án

684,000,000

 

684,000,000

669,000,000

 

669,000,000

 

 

 

 

 

 

97.807

 

97.81

 

CC Thi hành án

360,000,000

 

360,000,000

436,000,000

 

436,000,000

 

 

 

 

 

 

121.11

 

121.1

 

Liên đoàn LĐ

0

 

0

249,200,000

 

249,200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn trả khoản thu năm trước

0

 

0

1,298,635,897

 

1,298,635,897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm XH

0

 

0

54,600,000

 

54,600,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ xóa đói GN

0

 

0

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản khác

5,138,000,000

 

5,138,000,000

1,978,886,000

 

1,978,886,000

 

 

 

 

 

 

38.515

 

38.51

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

14,372,000,000

 

14,372,000,000

0

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

0

V

CHI TẠO NGUN, ĐIU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

99,189,000,000

 

99,189,000,000

113,613,172,377

 

113,613,172,377

 

 

 

 

 

 

114.54

 

114.5

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

41,637,853,992

 

 

 

 

 

 

 

41,637,853,992

 

 

 

 

Biểu số 101/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TNG SỐ

94,556,222,597

94,556,222,597

 

 

 

 

 

 

113,613,172,377

94,556,222,597

 

 

 

 

19,056,949,780

 

120

100

 

 

 

 

 

 

1

UBND Phường 1

6,384,514,086

6,384,514,086

 

 

 

 

 

 

7,218,655,849

6,384,514,086

 

 

 

 

834,141,763

 

113

100

 

 

 

 

 

 

2

UBND Phường 2

5,541,339,819

5,541,339,819

 

 

 

 

 

 

7,067,524,206

5,541,339,819

 

 

 

 

1,526,184,387

 

128

100

 

 

 

 

 

 

3

UBND Phường 3

6,071,802,416

6,071,802,416

 

 

 

 

 

 

7,086,054,894

6,071,802,416

 

 

 

 

1,014,252,478

 

117

100

 

 

 

 

 

 

4

UBND Phường 4

6,586,938,620

6,586,938,620

 

 

 

 

 

 

8,161,730,406

6,586,938,620

 

 

 

 

1,574,791,786

 

124

100

 

 

 

 

 

 

5

UBND Phường 5

6,993,877,640

6,993,877,640

 

 

 

 

 

 

8,033,741,254

6,993,877,640

 

 

 

 

1,039,863,614

 

115

100

 

 

 

 

 

 

6

UBND Phường 7

7,472,903,333

7,472,903,333

 

 

 

 

 

 

8,878,752,291

7,472,903,333

 

 

 

 

1,405,848,958

 

119

100

 

 

 

 

 

 

7

UBND Phường 8

5,673,548,577

5,673,548,577

 

 

 

 

 

 

6,302,374,087

5,673,548,577

 

 

 

 

628,825,510

 

111

100

 

 

 

 

 

 

8

UBND Phường 9

6,712,111,966

6,712,111,966

 

 

 

 

 

 

7,864,721,311

6,712,111,966

 

 

 

 

1,152,609,345

 

117

100

 

 

 

 

 

 

9

UBND Phường 10

5,750,544,761

5,750,544,761

 

 

 

 

 

 

7,067,402,437

5,750,544,761

 

 

 

 

1,316,857,676

 

123

100

 

 

 

 

 

 

10

UBND Phường 11

6,116,178,967

6,116,178,967

 

 

 

 

 

 

7,505,957,930

6,116,178,967

 

 

 

 

1,389,778,963

 

123

100

 

 

 

 

 

 

11

UBND Phường 12

5,810,377,226

5,810,377,226

 

 

 

 

 

 

7,485,701,145

5,810,377,226

 

 

 

 

1,675,323,919

 

129

100

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 13

6,520,250,295

6,520,250,295

 

 

 

 

 

 

7,539,524,925

6,520,250,295

 

 

 

 

1,019,274,630

 

116

100

 

 

 

 

 

 

13

UBND Phường 14

6,234,832,836

6,234,832,836

 

 

 

 

 

 

7,674,436,508

6,234,832,836

 

 

 

 

1,439,603,672

 

123

100

 

 

 

 

 

 

14

UBND Phường 15

6,359,983,754

6,359,983,754

 

 

 

 

 

 

7,400,025,752

6,359,983,754

 

 

 

 

1,040,041,998

 

116

100

 

 

 

 

 

 

15

UBND Phường 17

6,327,018,301

6,327,018,301

 

 

 

 

 

 

8,326,569,382

6,327,018,301

 

 

 

 

1,999,551,081

 

132

100

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017

 Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Chi CTMTQG

Chi CTMTQG

Tổng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

I

Cấp quận

900,000,000

0

900,000,000

1,038,354,940

0

1,038,354,940

0

0

0

1,038,354,940

0

1,038,354,940

1.154

 

1.1537

1

Quận Phú Nhuận

900,000,000

 

900,000,000

1,038,354,940

0

1,038,354,940

 

 

 

1,038,354,940

 

1,038,354,940

1.154

 

1.1537

 

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017

(Đính kèm Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

I. Thực hiện thu ngân sách năm 2017:

- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện năm 2017 là 3.360.387 triệu đồng đạt 115% dự toán năm, đạt 118% so với cùng kỳ năm 2016.

- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 744.799 triệu đồng đạt 143% dự toán năm, đạt 124% so với cùng kỳ năm 2016. Trong đó:

Số thu điều tiết: 385.276 triệu đồng đạt 126% so với dự toán.

Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 240.211 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là 188.697 triệu đồng.

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 21.121 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 14.621 triệu đồng, ngân sách phường là 6.500 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách năm trước: 98.191 triệu đồng, trong đó: ngân sách quận là 92.279 triệu đồng, ngân sách phường là 5.912 triệu đồng.

II. Thực hiện nhiệm vụ chi năm 2017:

Thực hiện chi ngân sách năm 2017: 617.393 triệu đồng, đạt 118,32% so dự toán giao (521.802 triệu đồng), đạt 123,03% so với cùng kỳ. Trong đó:

A. Ngân sách quận:

Thực hiện 390.155 triệu đồng (chỉ tính chi thường xuyên, không bao gồm bổ sung ngân sách cấp dưới 113.613 triệu đồng và chi chuyển nguồn năm sau 45.960 triệu đồng), đạt 105,42% so dự toán (370.106 triệu đồng, dự toán không bao gồm dự phòng phí 14.372 triệu đồng), tăng 20.049 triệu đồng. Trong đó:

1. Quốc phòng - An ninh: thực hiện 6.922 triệu đồng, đạt 115,37% so dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 922 triệu đồng, gồm:

1.1. Quốc phòng: thực hiện 4.236 triệu đồng, đạt 141,21% so với dự toán (3.000 triệu đồng), tăng 1.236 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 1.236 triệu đồng.

- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV Ban Chỉ huy quân sự quận ( 260 triệu đồng).

- Chi kinh phí tổ chức Hội thao quốc phòng, tổ chức bắn kiểm tra dân quân dự bị, kỷ niệm 72 năm thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam ( 662 triệu đồng).

- Chi huấn luyện quân nhân dự bị năm 2017 và tổ chức đại hội thi đua quyết thắng ( 314 triệu đồng).

1.2. An ninh: thực hiện 2.686 triệu đồng, đạt 89,53% so với dự toán (3.000 triệu đồng), giảm 314 triệu đồng, gồm:

Các khoản giảm: Điều chỉnh dự toán từ lĩnh vực an ninh sang lĩnh vực quốc phòng: -314 triệu đồng.

2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: thực hiện 167.051 triệu đồng, đạt 94,8% so dự toán (176.218 triệu đồng), giảm 9.167 triệu đồng. Trong đó:

2.1. Sự nghiệp giáo dục: thực hiện 165.372 triệu đồng, đạt 95,52% so dự toán (173.127 triệu đồng), giảm 7.755 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 4.355 triệu đồng.

- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV các trường học trên địa bàn quận ( 2.017 triệu đồng).

- Chi kinh phí công tác PBGDPL trong năm là 95 triệu đồng (DT: 0 trđ), thực hiện chi cho công tác năm 2016.

- Chi bồi dưỡng học sinh giỏi tăng 416 triệu đồng.

- Hỗ trợ kinh phí sinh viên dân tộc nghèo, cận nghèo tăng 38 triệu đồng (TH: 74 trđ, DT: 36 trđ), do tăng đối tượng.

- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm ( 1.738 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 12.110 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-2.367 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên thuộc ngành mầm non theo NQ 01/2014/NQ-HĐND, NQ 04, NQ 113 giảm 406 triệu đồng (TH: 7.772 trđ, DT: 8.178 trđ, Thành phố bổ sung trong năm 1.937 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.

- Chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi theo Thông tư 29 giảm 14 triệu đồng, (TH: 4 trđ, DT: 18 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.

- Chi phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54 giảm 1.987 triệu đồng (TH: 12.013 triệu đồng, DT: 14.000 trđ) do các trường chưa tổng hợp hồ sơ để duyệt kinh phí.

- Chi hỗ trợ giáo viên dạy hòa nhập khuyết tật giảm 189 triệu đồng (TH: 717 triệu đồng, DT: 906 triệu đồng), năm 2017 quận chi NH 2016-2017 nên số học sinh thấp hơn niên học 2017-2018.

- Hỗ trợ cán bộ, viên chức tại các trường học theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND của Thành phố giảm 11 triệu đồng (TH: 86 trđ, DT: 97 trđ).

- Chi miễn, giảm học phí theo Nghị định 49 giảm 97 triệu đồng so dự toán (TH: 320 triệu đồng, DT: 417 trđ), do chuyển Phòng LĐTB&XH chi cho sinh viên hạch toán vào sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (93 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm 2018 các trường học theo quy định (-391 triệu đồng).

- Chi hỗ trợ hoạt động lớp phổ cập giáo dục là 718 triệu đồng, giảm 23 triệu đồng (TH: 718 trđ, DT: 741 trđ) do một số hồ sơ chưa hoàn tất thủ tục để thẩm định, duyệt kinh phí.

- Tiết kiệm chi hoạt động (-6.625 triệu đồng).

2.2. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề: thực hiện 1.493 triệu đồng, đạt 90,18% so dự toán (1.656 triệu đồng), giảm 163 triệu đồng:

Các khoản tăng so với dự toán: 105 triệu đồng.

- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV ( 21 triệu đồng).

- Chi hỗ trợ sinh viên đại học, cao đẳng do Phòng LĐTB&XH chi ( 63 triệu đồng).

- Chi cải cách tiền lương trong năm ( 21 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 268 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-73 triệu đồng).

- Tiết kiệm chi hoạt động (-195 triệu đồng).

2.3. Đào tạo khác: thực hiện 186 triệu đồng, đạt 12,96% so dự toán (1.435 triệu đồng), giảm 1.249 triệu đồng, để cân đối chi các sự nghiệp giáo dục khác.

3. Sự nghiệp Y tế: thực hiện 40.499 triệu đồng, đạt 114,82% so dự toán (35.273 triệu đồng), tăng 5.226 triệu đồng. Trong đó:

3.1. Bệnh viện: thực hiện 5.389 triệu đồng, đạt 439,56% so dự toán (1.226 triệu đồng), tăng 4.163 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 4.163 triệu đồng.

- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV ( 157 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí đầu tư, xây dựng phần mềm quản lý hệ thống thông tin tổng thể Bệnh viện ( 1.499 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí sửa chữa nâng cấp phần mềm Hệ thống công nghệ thông tin Bệnh viện ( 582 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí mua máy siêu âm (3 đầu dò) ( 916 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên cho Bệnh viện (tháng 7 8 9/2017) ( 909 triệu đồng), do Thành phố bổ sung 909 triệu đồng.

- Bổ sung kinh phí khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2017 ( 95 triệu đồng).

- Chi hoạt động khác ( 5 triệu đồng).

3.2. Trung tâm Y tế: thực hiện 18.334 triệu đồng, đạt 100,33% so dự toán (18.274 triệu đồng), tăng 60 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 402 triệu đồng.

- Bổ sung kinh phí bồi dưỡng cộng tác viên, tình nguyện viên tham gia phòng chống dịch sốt xuất huyết, vi rút Zika ( 32 triệu đồng).

- Chi trợ cấp tết cho CB-CNV ( 148 triệu đồng).

- Chi các hoạt động phục vụ cho y tế ( 222 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 342 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-342 triệu đồng).

3.3. Sự nghiệp y tế khác: thực hiện 16.777 triệu đồng, tăng 1.004 triệu đồng gồm:

- Kinh phí chi công tác gia đình ( 45 triệu đồng).

- Chi kinh phí mua Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: 10.021 triệu đồng, tăng 817 triệu đồng, do tăng đối tượng.

- Kinh phí mua Bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội và Bảo hiểm y tế cho học sinh không thuộc diện nghèo: 6.710 triệu đồng, tăng 142 triệu đồng.

4. Chi Chương trình MTQG Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: thực hiện 1.038 triệu đồng, đạt 115,37% so dự toán (900 triệu đồng), tăng 138 triệu đồng, Thành phố cấp bổ sung 173 triệu đồng (thực hiện 138 triệu đồng), giảm 35 triệu đồng do giảm kinh phí chi BHYT cho cộng tác viên do đã mua BHYT bắt buộc theo quy định.

5. Sự nghiệp Văn hóa Nghệ thuật: thực hiện 2.166 triệu đồng, đạt 118,67% so dự toán (1.825 triệu đồng), tăng 341 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 433 triệu đồng.

- Bổ sung kinh phí chi hỗ trợ tết cho CB-CNV ( 8 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí sửa chữa trụ sở Nhà thiếu nhi ( 280 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí tham dự liên hoan “Búp sen hồng” các tỉnh thành phía Nam lần 23 năm 2017 ( 135 triệu đồng).

- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm ( 10 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 92 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-59 triệu đồng).

- Thực hiện tiết kiệm chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật (-33 triệu đồng).

6. Sự nghiệp Thể dục thể thao: thực hiện 312 triệu đồng, đạt 103,95% so dự toán (300 triệu đồng), tăng 12 triệu đồng, gồm:

- Chi hỗ trợ kinh phí tổ chức ngày chạy Olympic “Vì sức khỏe toàn dân” năm 2017 và hưởng ứng ngày quốc tế hạnh phúc 20/3/2017 ( 62 triệu đồng).

- Thực hiện tiết kiệm chi hoạt động (-50 triệu đồng).

7. Sự nghiệp xã hội: thực hiện 60.676 triệu đồng, đạt 109,23% so dự toán (55.550 triệu đồng), tăng 5.126 triệu đồng; gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 7.748 triệu đồng.

- Trợ cấp Tết Nguyên đán tăng 3.441 triệu đồng (TH: 19.447 triệu đồng, DT: 16.006 triệu đồng) do tăng đối tượng chi và mức chi.

- Chi trợ cấp người có công cách mạng tăng 9 triệu đồng (TH: 279 triệu đồng, DT: 270 triệu đồng) do tăng đối tượng chi.

- Trợ cấp khuyến khích hỏa táng tăng 96 triệu đồng (TH: 1.578 triệu đồng, DT: 1.482 triệu đồng), do tăng đối tượng chi.

- Trợ cấp mai táng phí tăng 229 triệu đồng (TH: 2.683 triệu đồng, DT: 2.454 triệu đồng), do tăng đối tượng chi.

- Tăng chi đảm bảo xã hội khác tăng 1.973 triệu đồng, bao gồm chi chăm lo Tết Nguyên đán năm 2017 cho các đối tượng; hỗ trợ 20/11 cho giáo viên có hoàn cảnh khó khăn, chi vòng hoa viếng tang diện chính sách; hoa, băng rôn khánh thành bia Mẹ VNAH; tổ chức 70 năm ngày 27/7; chi cho câu lạc bộ Truyền thống kháng chiến; chăm lo diện chính sách nhân ngày 30/4, ngày 27/7; chi điều dưỡng diện chính sách có công; chi quà mừng thọ, chúc thọ.

- Chi chuyển ngân hàng chính sách xã hội ( 2.000 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 2.622 triệu đồng.

- Chi trợ cấp thường xuyên hàng tháng giảm 89 triệu đồng (TH: 30.712 trđ, DT: 30.623 trđ) do giảm đối tượng chi.

- Giảm đối tượng chi trợ cấp thôi hưởng MSLĐ giảm 5 triệu đồng (TH: 50 trđ, DT: 55 trđ).

- Chi trợ cấp ngày 27/7 giảm 3 triệu đồng (TH: 964 triệu đồng, DT: 967 triệu đồng) do giảm đối tượng chi.

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo giảm 296 triệu đồng (TH: 0 trđ, DT: 296 trđ), phân cấp về cho phường chi, phường thực hiện chi 207 triệu đồng.

- Chi chúc thọ, mừng thọ giảm 2.047 triệu đồng do phân cấp cho phường chi (TH: 0 trđ, DT: 2.047 trđ).

- Chi chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giảm 182 triệu đồng (TH: 322 trđ, DT: 504 trđ) do giảm đối tượng.

8. Sự nghiệp kinh tế: thực hiện 47.099 triệu đồng, đạt 100,68% so dự toán (46.779 triệu đồng), tăng 320 triệu đồng. Trong đó:

8.1. Sự nghiệp kiến thiết thị chính: thực hiện 15.741 triệu đồng, đạt 52,51% so dự toán (29.976 triệu đồng), giảm 14.235 triệu đồng, gồm:

- Tiền điện CSDL: phân cấp cho phường chi tiền điện (-2.533 triệu đồng).

- Chăm sóc CVCX: thực hiện 2.166 triệu đồng, giảm 138 triệu đồng, do thanh, quyết toán theo khối lượng thực tế.

- Duy tu thoát nước: thực hiện 13.575 triệu đồng, giảm 11.564 triệu đồng:

Tiết kiệm tại quận: 10.513 triệu đồng;

Thuế GTGT: thực hiện 1.234 triệu đồng, giảm 1.051 triệu đồng Thành phố cấp 2.285 triệu đồng).

8.2. Sự nghiệp giao thông: thực hiện 3.777 triệu đồng (DT: 1.463 trđ), tăng 2.314 triệu đồng, chi kinh phí duy tu, thay đan hàng quý.

8.3. Sự nghiệp môi trường: thực hiện 27.193 triệu đồng, đạt 182,09% so dự toán (14.934 triệu đồng), tăng 12.259 triệu đồng, gồm:

- Tiết kiệm tại quận là 984 triệu đồng;

- Thuế GTGT: thực hiện 1.542 triệu đồng, tăng 194 triệu đồng (thành phố cấp 1.348 triệu đồng).

- Thực hiện chi thêm theo thực tế phát sinh về quét, vớt vận chuyển rác của quận ( 2.922 triệu đồng).

- Công tác môi trường: thực hiện 532 triệu đồng, tăng 432 triệu đồng do bổ sung kinh phí thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn trên địa bàn quận về Phòng TN&MT (Thành phố bổ sung 500 triệu đồng, thực hiện 432 triệu đồng).

- Kinh phí thực hiện phân loại chất thải rắn trên địa bàn quận Thành phố cấp 9.695 triệu đồng (thực hiện 9.695 triệu đồng).

8.4. Sự nghiệp kinh tế khác: thực hiện 388 triệu đồng, đạt 95,73% so dự toán (406 triệu đồng), giảm 18 triệu đồng, do theo thực tế phát sinh.

9. Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 54.662 triệu đồng, đạt 128,9% so dự toán (42.406 triệu đồng), tăng 12.256 triệu đồng, gồm:

9.1. Quản lý Nhà nước: thực hiện 45.359 triệu đồng, đạt 130,59% so dự toán (34.734 triệu đồng), tăng 10.625 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 13.750 triệu đồng.

- Chi trợ cấp Tết cho CBCC ( 316 triệu đồng).

- Chi kinh phí cải cách hành chính công ( 1.000 triệu đồng).

- Chi kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng (3.666 triệu đồng).

- Chi kinh phí tổ chức thực hiện thu thập thông tin thị trường lao động năm 2017 trên địa bàn quận ( 351 triệu đồng).

- Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân ( 1.410 triệu đồng), Thành phố cấp kinh phí hoạt động Hội đồng nhân dân quận và phường (8.071 triệu đồng)

Kinh phí khám sức khỏe cho Hội đồng nhân dân ( 145 triệu đồng), Thành phố cấp kinh phí khám sức khỏe Hội đồng nhân dân quận và phường (848 triệu đồng).

- Chi kinh phí công tác chăm lo tết và sửa chữa xe ô tô ( 628 triệu đồng).

- Chi kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Phòng Lao động Thương binh và Xã hội ( 551 triệu đồng).

- Chi kinh phí triển khai dự án “Trung tâm xử lý hình ảnh quận Phú Nhuận”, trang thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin và các trang thiết bị khác về Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận ( 3.450 triệu đồng).

- Chi kinh phí hỗ trợ phục vụ công tác Ban chỉ huy Thống nhất quý 2/2017 và cụm thi đua 2 khối quận huyện nhân ngày truyền thống Văn phòng cơ quan hành chính nhà nước các cấp 28/8/1945-28/8/2017 ( 154 triệu đồng).

- Chi bổ sung kinh phí lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 về Phòng Quản lý đô thị ( 920 triệu đồng).

- Chi bổ sung kinh phí hoạt động Ban giảm nghèo quận 2017 ( 434 triệu đồng).

- Chi bổ sung kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở bắt buộc ( 150 triệu đồng).

- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm ( 575 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 3.125 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-912 triệu đồng).

- Giảm kinh phí chi sinh hoạt hè: giảm 681 triệu đồng, tuy nhiên quận bố trí cho các đơn vị là 725 triệu đồng (Quận đoàn chi 114 triệu đồng, phường chi 611 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định (-541 triệu đồng).

- Tiết kiệm kinh phí hoạt động (-991 triệu đồng).

9.2. Hội - Đoàn thể thực hiện 9.303 triệu đồng, đạt 121,26% so dự toán (7.672 triệu đồng), tăng 1.631 triệu đồng, gồm:

Các khoản tăng so với dự toán: 1.903 triệu đồng.

- Chi trợ cấp Tết cho CBCC ( 48 triệu đồng).

- Chi kinh phí sinh hoạt hè do Quận Đoàn thực hiện ( 114 triệu đồng).

- Chi kinh phí tổ chức tập huấn “Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới trong gia đình và kỹ năng ứng phó ngăn ngừa, giảm thiểu bạo lực gia đình” ( 60 triệu đồng).

- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm ( 135 triệu đồng).

- Chi tổ chức Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh Quận Phú Nhuận nhiệm kỳ VII (2017-2022) ( 143 triệu đồng).

- Chi tổ chức Đại hội Đại biểu Đoàn TNCS HCM Quận Phú Nhuận lần thứ X nhiệm kỳ 2017-2022 ( 200 triệu đồng).

- Chi kinh phí tổ chức đi bộ “Đồng hành vì người nghèo” gây quỹ xã hội Quận Phú Nhuận, năm 2016, năm 2017 ( 156 triệu đồng)

- Chi kinh phí tổ chức Hội nghị chuyên đề “Gia đình - nền tảng của thành công” và “Nâng cao vị thế của Phụ Nữ Việt Nam trong thời kỳ CNH-HĐH đất nước” ( 88 triệu đồng)

- Kinh phí sửa chữa trụ sở Quận đoàn ( 420 triệu đồng).

- Bổ sung kinh phí hoạt động các hội ( 539 triệu đồng).

Các khoản giảm so với dự toán: 272 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-271 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định (-1 triệu đồng).

10. Chi khác: thực hiện 9.729 triệu đồng, đạt 200,39% so dự toán (4.855 triệu đồng), tăng 4.874 triệu đồng; thực hiện chi gồm:

- Chi hỗ trợ hoạt động các đơn vị ngành dọc (1.900 triệu đồng).

- Chi phòng chống dịch cúm gia cầm, hoàn thành kế hoạch giao cho Phòng Tài chính - Kế hoạch (569 triệu đồng).

- Chi khen thưởng hoàn thành kế hoạch giao và hỗ trợ tết cho Chi cục Thuế và Kho bạc (2.056 triệu đồng).

- Chi công tác kiểm tra quản lý dịp Tết cho Đội Quản lý thị trường (308 triệu đồng).

- Chi trả các khoản thu năm trước (1.299 triệu đồng)

- Chi kinh phí hoạt động Ban An toàn giao thông cho Văn phòng HĐND và UBND quận (1.062 triệu đồng).

- Chi hỗ trợ công tác thu phí - lệ phí, thu phạt vi phạm hành chính (307 triệu đồng).

- Chi kinh phí hoạt động năm 2017 và hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội Công đoàn quận cho Liên đoàn lao động (249 triệu đồng).

- Chi kinh phí trả tiền trưng mua nhà của ông Trần hữu Lộc (1.979 triệu đồng).

B. Ngân sách Phường:

Thực hiện 123.464 triệu đồng (chỉ tính chi thường xuyên, không bao gồm chi chuyển nguồn sang năm 2017 là 11.956 triệu đồng), đạt 113,3% so dự toán (108.974 triệu đồng), tăng 14.490 triệu đồng. Trong đó:

1. Sự nghiệp kinh tế: thực hiện 7.549 triệu đồng, tăng 7.549 triệu đồng so với dự toán. Do quận phân cấp cho phường chi tiền điện CSDL (dự toán 2.533 triệu đồng, thực hiện 1.693 triệu đồng, do quận thực hiện tiết kiệm điện), chi duy tu giao thông sửa chữa hẻm có tổng mức đầu tư dưới 01 tỷ đồng (dự toán 7.272 triệu đồng, thực hiện 5.567 triệu đồng); chi duy tu thoát nước 10 triệu đồng, chi sự nghiệp kinh tế khác: 279 triệu đồng do các phường tự cân đối chi sửa chữa trụ sở, trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và các công trình hạ tầng khác.

2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: thực hiện 47 triệu đồng, tăng 47 triệu đồng so với dự toán. Do phường tự cân đối để chi hỗ trợ mở các lớp phổ cập giáo dục.

3. Sự nghiệp Y tế: thực hiện 109 triệu đồng, tăng 109 triệu đồng so với dự toán. Do phường cân đối thêm để chi hỗ trợ thực hiện công tác tuyên truyền, in sách báo kế hoạch hóa gia đình.

4. Sự nghiệp Văn hóa Nghệ thuật: thực hiện 683 triệu đồng, tăng 683 triệu đồng so với dự toán. Do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.

5. Sự nghiệp Thể dục thể thao: thực hiện 329 triệu đồng, tăng 329 triệu đồng so với dự toán. Do phường cân đối chi tổ chức một số phong trào thể dục thể thao, kỷ niệm các ngày lễ lớn.

6. Sự nghiệp xã hội: thực hiện 1.672 triệu đồng, tăng 1.672 triệu đồng so với dự toán. Do quận phân cấp nhiệm vụ chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi cho phường thực hiện (dự toán 2.047 triệu đồng, thực hiện 1.672 triệu đồng, giảm 375 triệu đồng do số đối tượng giảm).

7. Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 89.450 triệu đồng, đạt 106,79% so dự toán (83.760 triệu đồng), tăng 5.690 triệu đồng, gồm:

7.1. Quản lý nhà nước: thực hiện 62.747 triệu đồng, đạt 104,9% so dự toán (59.816 triệu đồng), tăng 2.931 triệu đồng. Nguyên nhân:

a) Trong năm quận bổ sung kinh phí cho phường để thực hiện các nhiệm vụ chi (10.199 triệu đồng):

- Chi tiền tiền Tết Nguyên đán cho CBCC 15 phường phường (743 triệu đồng).

- Kinh phí hoạt động cho Hội đồng nhân dân phường (5.963 triệu đồng).

- Kinh phí khám sức khỏe cho Hội đồng nhân dân phường (748 triệu đồng).

- Kinh phí mua sắm xe chuyên dùng cho phường 2, 9, 10 (863 triệu đồng).

- Chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm (1.675 triệu đồng).

- Chi tiền điện cho hộ nghèo do quận phân cấp chi (207 triệu đồng).

b) Các khoản giảm so với dự toán (7.268 triệu đồng).

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-2.288 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-2.315 triệu đồng).

- Phường cân đối lên chi cho các sự nghiệp kinh tế, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao tại phường (-1.457 triệu đồng).

- Tiết kiệm kinh phí hoạt động (-1.208 triệu đồng).

7.2. Đảng: thực hiện 10.565 triệu đồng, đạt 103,89% so dự toán (10.169 triệu đồng), tăng 396 triệu đồng, trong đó:

a) Các khoản tăng so với dự toán (1.204 triệu đồng).

- Chi kinh phí cho các hoạt động đảng cơ sở (1.204 triệu đồng).

b) Các khoản giảm so với dự toán (808 triệu đồng).

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-392 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-397 triệu đồng).

- Tiết kiệm chi hoạt động (-19 triệu đồng).

7.3. Đoàn thể: thực hiện 16.138 triệu đồng, đạt 117,15% so dự toán (13.775 triệu đồng), tăng 2.363 triệu đồng, trong đó:

a) Các khoản tăng so với dự toán (4.143 triệu đồng).

- Chi kinh phí sinh hoạt hè (611 triệu đồng) do quận phân cấp cho phường.

- Kinh phí tổ chức Đại Hội Hội Cựu chiến binh và Đại Hội Đoàn TNCS HCM (310 triệu đồng).

- Hỗ trợ kinh phí các hoạt động cho Hội chữ thập đỏ và Hội người cao tuổi (2.700 triệu đồng).

- Kinh phí công tác phòng chống bạo lực gia đình (120 triệu đồng).

- Chi kinh phí thêm cho hoạt động đoàn thể về kinh phí giám sát đầu tư công cộng, vì sự tiến bộ phụ nữ (402 triệu đồng).

b) Các khoản giảm so với dự toán (1.780 triệu đồng).

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL (-588 triệu đồng).

- Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên khối phường theo quy định (-595 triệu đồng).

- Tiết kiệm chi hoạt động (-597 triệu đồng).

8. Quốc phòng: 16.742 triệu đồng, đạt 92,94% so với dự toán (18.014 triệu đồng), giảm 1.272 triệu đồng, do thực hiện theo thực tế.

9. An ninh: thực hiện 6.883 triệu đồng, đạt 101,98% so dự toán (6.750 triệu đồng), tăng 133 triệu đồng do thực hiện theo thực tế phát sinh.

10. Chi khác: thực hiện 1 triệu đồng, giảm 199 triệu đồng, do thực hiện chi hoàn trả các khoản thu về phí lệ phí.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1029/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/08/2018
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản