Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1027/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sủa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 34/TTr-VHTTDL ngày 21/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện (Có Phụ lục km theo).

Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).

Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao cấp tỉnh tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành;

Thủ tục hành chính số thứ tự 13, 14, 15, 35 tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02 mục 2 Phụ lục 1, số 01 Phụ lục 2 Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao hết hiệu lực thi hành.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện, thành phố, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KGVX, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Sở VHTTDL

Cơ quan phối hợp giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

 

I

Lĩnh vực Du Iịch

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Một cửa liên thông

55

45

UBND tỉnh: 15 ngày

Không

 

 

 

 

II

Lĩnh vực triển lãm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Một cửa

07

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

3

2

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Một cửa

07

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

4

3

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Một cửa

07

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

5

4

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Một cửa

07

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

6

5

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Một cửa

07

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

 

III

Lĩnh vực Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

7

1

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

Một cửa

30

 

30

Không

x

Mức độ 3

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết sau cắt giảm

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí, Lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Sở VHTTDL

Cơ quan phối hợp giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

 

I

Lĩnh vực văn hóa cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

BVH-BGI-278801-TT

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Một cửa

7

 

7

 

Không

x

Mức độ 3

 

2

2

BVH-BGI-278903-TT

Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường

Một cửa

10

 

10

 

Theo từng loại hình([1])

x

Mức độ 3

 

3

3

BVH-BGI-278900-TT

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Một cửa

07

 

07

 

Theo từng loại hình([2])

x

Mức độ 3

 

 

II

Lĩnh vực quảng cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

1

BVH-BGI-278915-TT

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Một cửa liên thông

10

 

05

UBND tỉnh: 05 ngày

3.000.000đ/ giấy phép

x

Mức độ 3

 

5

2

BVH-BGI-278919-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Một cửa liên thông

10

 

05

UBND tỉnh: 05 ngày

1.500.000đ/ giấy phép

x

Mức độ 3

 

6

3

BVH-BGI-278921-TT

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Một cửa liên thông

10

 

05

UBND tỉnh: 05 ngày

1.500.000đ/ giấy phép

x

Mức độ 3

 

 

III

Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

1

BVH-BGI-278969

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Một cửa

05

 

05

 

Theo từng loại hình ([3])

x

Mức độ 3

 

8

2

BVH-BGI-278976

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Một cửa

07

 

07

 

Theo từng loại hình ([4])

x

Mức độ 3

 

 

IV

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

1

BVH-BGI-278828-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Một cửa

30

10

10

 

Không

x

Mức độ 3

 

10

2

BVH-BGI-278831-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Một cửa

15

09

09

 

Không

x

Mức độ 3

 

11

3

BVH-BGI-278821-

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Một cửa

10

 

10

 

Không

x

Mức độ 3

 

12

4

BVH-BGI-278822-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Một cửa

10

5

5

 

Không

x

Mức độ 3

 

 

V

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

1

BVH-BGI-278843-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

14

2

BVH-BGI-278844-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

15

3

BVH-BGI-278981

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Một cửa

05

 

05

 

Không

x

Mức độ 3

 

16

4

BVH-BGI-279031

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một cửa

05

 

05

 

Không

x

Mức độ 3

 

17

5

BVH-BGI-279034

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

18

6

BVH-BGI-279035

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

19

7

BVH-BGI-279036

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

20

8

BVH-BGI-279087

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

21

9

BVH-BGI-279038

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

22

10

BVH-BGI-279039

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

23

11

BVH-BGI-279040

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

24

12

BVH-BGI-279041

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

25

13

BVH-BGI-279043

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

26

14

BVH-BGI-279044

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

27

15

BVH-BGI-279046

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

28

16

BVH-BGI-279042

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

29

17

BVH-BGI-279045

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

30

18

BVH-BGI-279047

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

31

19

BVH-BGI-279048

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

32

20

BVH-BGI-279049

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

33

21

BVH-BGI-279050

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

34

22

BVH-BGI-279051

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

35

23

BVH-BGI-279052

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

36

24

BVH-BGI-279053

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

37

25

BVH-BGI-279054

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

38

26

BVH-BGI-279055

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

39

27

BVH-BGI-278870-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

40

28

BVH-BGI-279089

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng ném

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

41

29

BVH-BGI-279090

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

42

30

BVH-BGI-279091

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

43

31

BVH-BGI-279092

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

44

32

BVH-BGI-279094

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Một cửa

07

 

07

 

Không

x

Mức độ 3

 

45

33

BVH-BGI-278879-TT

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

Một cửa

10

 

10

 

Không

x

Mức độ 3

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ

Ghi chú

Phòng Văn hóa Thông tin

Cơ quan phối hợp giải quyết

Bưu chính

Trực tuyến

 

BVH-BGI-278924-TT

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp khi có Quyết định phân cấp của UBND tỉnh)

Một cửa

7

7

 

Theo từng loại hình[5]

x

 

 

 



[1] Thành phố Bắc Giang: 15.000.000đồng/giấy phép; các huyện: 10.000.000 đồng/giấy phép.

[2] Tại thành phố Bắc Giang:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

- Tại các huyện:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

[3] Đến 50 phút là 1.500.000đ

Từ 51 phút đến 100 phút: 2.000.000đ

Từ 101 phút đến 150 phút: 3.000.000đ

từ 151 phút đến 200 phút: 3.500.000đ

Từ 201 phút trở lên: 5.000.000đ

[4] Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- đối với bản ghi âm: 200.000đ/block thứ nhất + mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (01 block có độ dài thời gian là 15 phút).

Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

+ Đối với bản ghi âm: ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình; ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình + mức phí tăng thêm là 75.000đ/bài hát /bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình.

[5] Tại thành phố Bắc Giang:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

- Tại các huyện:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản