- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1134/TTr-SVHTTDL ngày 10 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Lữ hành | |||||
1 | Công nhận điểm du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch; | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 3.000.000 đồng/giấy phép | |
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.500.000 đồng/giấy phép | |
4 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 2.000.000 đồng/giấy phép | |
5 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
7 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
8 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 200.000 đồng/thẻ | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
II. Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác | |||||
11 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.000.000 đồng/hồ sơ | |
13 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.000.000 đồng/hồ sơ | |
14 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.000.000 đồng/hồ sơ | |
15 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.000.000 đồng/hồ sơ | |
III. Lĩnh vực: Lưu trú du lịch | |||||
16 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bến Tre. Địa chỉ: số 108/1, đường 30/4, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.500.000 đồng/hồ sơ (đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2). 2.000.000 đồng/hồ sơ (đề nghị công nhận hạng 3 sao). | - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Lữ hành | |||
1 | T-BTR-287725-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | T-BTR--287722-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | |
3 | T-BTR-287107-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | |
4 | T-BTR-287724-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
5 | T-BTR-287719-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | |
6 | T-BTR-287717-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
7 | T-BTR-287715-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
8 | T-BTR-287714-TT | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
9 | T-BTR-287713-TT | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Lữ hành | |||
1 | T-BTR-287711-TT | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
II. Lĩnh vực: Lưu trú du lịch | |||
2 | T-BTR-287704-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
3 | T-BTR-287701-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | |
4 | T-BTR-287700-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
5 | T-BTR-287697-TT | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch | |
III. Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác | |||
6 | T-BTR-287706-TT | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
- 1Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 125 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục được sửa đổi, bổ sung, 06 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 17/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực