- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 6Thông tư 58/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 861/QĐ-UBND NGÀY 7/4/2009 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 381/SNN-LN ngày 27/3/2014 về việc điều chỉnh quyết định phê duyệt dự án chuyển đổi rừng nghèo sang trồng cao su của Công ty TNHH Tân Tiến,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản a, b Điều 1 của Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh như sau:
a) Diện tích, vị trí quy hoạch: 183 ha tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89, Ban QLRPH Lộc Ninh (huyện Lộc Ninh) thuộc quy hoạch rừng sản xuất. Trong đó bao gồm: 14,2 ha rừng RII; 150,1 ha rừng RIIIA1 18,7 ha rừng RIIIA2.
b) Bố trí sử dụng đất: khoanh nuôi bảo vệ 26 ha (12,2 ha rừng RII; 13,8 ha rừng RIIIA2); trồng mới hoàn toàn bằng cây cao su trên diện tích 157 ha còn lại.
- Lý do điều chỉnh tổng diện tích từ 192 ha thành 183 ha: Diện tích 9 ha đất Ban QLRPH Lộc Ninh đã giao cho 3 hộ dân nhận khoán trồng rừng và chăm sóc rừng phòng hộ năm 2004 bị đưa vào diện tích đất giao cho Công ty TNHH Tân Tiến trong quá trình khảo sát và lập dự án.
Điều 2. Các nội dung khác của Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh không thay đổi.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh; Giám đốc: Ban QLRPH Lộc Ninh, Công ty TNHH Tân Tiến; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 60/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng mới rừng sản xuất do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Dự án chuyển đổi rừng nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tại khoảnh: 1, 2, 3, 4 - tiểu khu 389, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bình Phước
- 4Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh Quyết định 372/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Nghị quyết 38/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 6Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 38/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 6Thông tư 58/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 60/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt và rừng trồng hiệu quả thấp sang trồng rừng, trồng cây công nghiệp dài ngày do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng mới rừng sản xuất do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Dự án chuyển đổi rừng nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tại khoảnh: 1, 2, 3, 4 - tiểu khu 389, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bình Phước
- 12Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh Quyết định 372/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Nghị quyết 38/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 14Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 38/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 861/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 1025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực