Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 25 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh lĩnh vực Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định; Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC | Thành phần hồ sơ; Số lượng hồ sơ; Mẫu đơn, tờ khai | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | a) Thành phần hồ sơ: Hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư, gồm: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (theo Mẫu 1); - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; - Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (theo Mẫu 2); Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo thành phần nêu trên trong đó đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Mẫu 4). - Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; - Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; - Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (theo Mẫu 3); - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ. | A) Trình tự thực hiện: * Đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và những dự án đang thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã được hội đồng xét duyệt dự án thông qua, có chủ trương đồng ý của UBND tỉnh Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (viết tắt là Ban quản lý) có trách nhiệm thẩm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ đề xuất dự án: - Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, hồ sơ dự án đầu tư đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan đến những nội dung quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Bước 3: - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ để làm cơ sở thẩm định theo quy định kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý. - Ban quản lý tổng hợp gửi các đơn vị có liên quan lấy ý kiến. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Nêu rõ đồng ý hay không đồng ý (Nêu rõ lý do không đồng ý, cần điều chỉnh). Bước 4: Trong thời hạn 04 ngày làm việc tiếp theo, Ban quản lý tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định, lập báo cáo thẩm định tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo UBND tỉnh. Bước 5: Trong thời hạn 04 ngày làm việc tiếp theo Ban quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). * Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Bước 1: Nhà đầu nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung lâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm thẩm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ đề xuất dự án: - Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, hồ sơ dự án đầu tư đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan đến những nội dung quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Bước 3: - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ để làm cơ sở thẩm định theo quy định kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Ban quản lý tổng hợp gửi các đơn vị có liên quan lấy ý kiến. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày nhận được yêu cầu của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Nêu rõ đồng ý hay không đồng ý (Nêu rõ lý do không đồng ý, cần điều chỉnh). Bước 4: Trong thời hạn 04 ngày làm việc tiếp theo, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định, lập báo cáo thẩm định tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh. Bước 5: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Quyết định chủ trương đầu tư gửi cho Bộ Kế hoạch và đầu tư, Ban quản lý và nhà đầu tư. Bước 6: Trong thời hạn 04 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư Ban quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: - Đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, và những dự án đang thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã được hội đồng xét duyệt dự án thông qua, có chủ trương đồng ý của UBND tỉnh, thời gian giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm: + Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 10,5 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày; + Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định: 05 ngày; + Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày. - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, thời gian giải quyết 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm: + Ban quản lý: 10,5 ngày; + Sở Tài nguyên và Môi trường: 04 ngày; + Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định: 05 ngày; + Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày. + UBND tỉnh: 06 ngày (Không tính thời gian bổ sung hồ sơ của nhà đầu tư) * Cộng thêm 07 ngày (trong đó Ban quản lý 03 ngày, UBND tỉnh 04 ngày) đối với các trường hợp đề nghị nhà đầu tư phải đánh giá tác động môi trường (không tính thời gian nhà đầu tư thực hiện thủ tục đánh giá tác động môi trường). | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
2 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo Mẫu 05); - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo Mẫu 04); - Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư; - Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh, cụ thể: + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (theo Mẫu 02); + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (theo Mẫu 03). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ | A) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm thẩm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. Trường hợp, hồ sơ dự án đầu tư đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, trong thời hạn 7,5 ngày làm việc Ban quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 7,5 ngày; - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày. C) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư: + Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; + Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; + Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; + Thời hạn hoạt động của dự án; + Tiến độ thực hiện dự án đầu tư; + Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có); + Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có). * Nội dung điều chỉnh không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh; * Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài. B) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc. | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy nhân dân tỉnh | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo Mẫu 06); - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (theo Mẫu 04); - Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư; - Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), cụ thể: b) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; c) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (theo Mẫu 02); d) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; đ) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; e) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (theo Mẫu 03); g) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ | A) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm thẩm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ đề xuất dự án: - Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định, - Trường hợp, hồ sơ dự án đầu tư đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh. Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình. Nêu rõ đồng ý hay không đồng ý (Nêu rõ lý do không đồng ý, cần điều chỉnh). Bước 4: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo thẩm định của Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 6: Trong thời hạn 03 ngày làm việc khi nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, Ban quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Ban quản lý: 9,5 ngày; - Các cơ quan được lấy ý kiến về nội dung điều chỉnh: 05 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
4 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư: + Trường hợp điều chỉnh chủ trương đầu tư: theo Mẫu 06. + Trường hợp không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư: theo Mẫu 05. - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (theo Mẫu 04). - Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). - Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: - 02 bộ hồ sơ đối với: (i) dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư; (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành. - 04 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | A) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. * Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đầy đủ theo quy định. Ban quản lý xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi nhận được hồ sơ hợp lệ trong thời hạn 7,5 ngày làm việc; trường hợp từ chối điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và nêu rõ lý do. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm thẩm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ đề xuất dự án: - Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, hồ sơ dự án đầu tư đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư năm 2014. Bước 3: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình. Nêu rõ đồng ý hay không đồng ý (Nêu rõ lý do không đồng ý, cần điều chỉnh). Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc tiếp theo, Ban quản lý lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư năm 2014 tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh. Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 6: + Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, Ban quản lý. + Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Ban quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. * Đối với dự án đầu tư đã được quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư. * Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, sau đó thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: * Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành, thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc, trong đó: - Ban quản lý cao: 7,5 ngày; - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, thời hạn giải quyết 22 ngày làm việc, trong đó: - Ban quản lý: 10,5 ngày; - Các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến: 06 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày; - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày. | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/Q1113 ngày 26/11/2014; Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế; Điều chỉnh dự án theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài; Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo Mẫu 05); * Đối với điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế, hồ sơ bổ sung thêm: - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp nhận dự án đầu tư; - Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư. * Đối với điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài, hồ sơ bổ sung thêm: - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; - Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài. * Đối với điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, bổ sung thêm tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | A) Trình tự thực hiện Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đầy đủ theo quy định, Ban quản lý điều chỉnh, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư; trường hợp từ chối điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và nêu rõ lý do. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: - Đối với điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế và theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; + Ban quản lý: 11,5 ngày. - Đối với điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; + Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 2,5 ngày. (Không tính, thời gian bổ sung hồ sơ của nhà đầu tư) | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Mẫu 07). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | A) Trình tự thực hiện Bước 1: Nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông, theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm hành chính công chuyển hồ sơ cho Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư Bổ sung theo quy định. Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công, Ban quản lý có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban quản lý trả lời bằng văn bản cho Trung tâm hành chính công về việc bổ sung hồ sơ hoặc từ chối việc giải quyết hồ sơ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Trung tâm hành chính công thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đầy đủ theo quy định. Ban quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 4,5 ngày làm việc; trường hợp từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và nêu rõ lý do. * Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho nhà đầu tư bằng hình thức: - Trả trực tiếp cho nhà đầu tư tại Trung tâm Hành chính công. - Trả kết quả qua đường bưu điện theo đề nghị của nhà đầu tư (phí dịch vụ bưu chính do nhà đầu tư chi trả). B) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 4,5 ngày. (Không tính thời gian bổ sung hồ sơ của nhà đầu tư) | Không | Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
|
Lưu ý: Tất cả các bản sao phải là bản photo công chứng.
1.1. Đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư năm 2014 thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, và những dự án đang thực hiện trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã được hội đồng xét duyệt dự án thông qua, có chủ trương đồng ý của UBND tỉnh
Thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ =160 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | 11 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Ký cung cấp trích lục bản đồ, gửi về BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 32 giờ |
|
|
|
Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo | Xem xét duyệt nội dung dự thảo công văn lấy ý kiến thẩm định. Ký phê duyệt văn bản trả lời cho Ban quản lý Khu NNUDCNC, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý chủ trương đầu tư. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tổng hợp văn bản thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. | 15 giờ |
|
|
|
Trường hợp dự án cần điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án, viên chức soạn thảo thông báo đến chủ đầu tư dự án yêu cầu điều chỉnh của cơ quan thẩm định (Thời gian chủ đầu tư dự án điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án không tính vào thời gian giải quyết TTHC). | ||||||||
Trường hợp các cơ quan thẩm định đồng ý chủ trương đầu tư, viên chức tham mưu báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng | Lãnh đạo | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tham mưu cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL ký |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
1.2. Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Thời gian thực hiện TTHC: 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2d) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | 11 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Ký cung cấp trích lục bản đồ, gửi về BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 32 giờ |
|
|
|
Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo | Xem xét duyệt nội dung dự thảo công văn lấy ý kiến thẩm định. Ký phê duyệt văn bản trả lời cho Ban quản lý Khu NNUDCNC, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý chủ trương đầu tư. | 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tổng hợp văn bản thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. | 15 giờ |
|
|
|
Trường hợp dự án cần điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án, viên chức soạn thảo thông báo đến chủ đầu tư dự án yêu cầu điều chỉnh của cơ quan thẩm định (Thời gian chủ đầu tư dự án điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án không tính vào thời gian giải quyết TTHC). | ||||||||
Trường hợp các cơ quan thẩm định đồng ý chủ trương đầu tư, viên chức tham mưu báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng | Lãnh đạo | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | UBND tỉnh | Phòng HCQT | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 02 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 32 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định đồng ý chủ trương hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không đồng ý chủ trương | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng HCQT | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 6 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tham mưu cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL ký |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
Thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 44 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy chuyển lãnh đạo BQL ký. | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
Thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1d) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | 11 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo | Xem xét duyệt nội dung dự thảo công văn lấy ý kiến thẩm định. | 40 giờ |
|
|
|
Ký phê duyệt văn bản trả lời cho Ban quản lý Khu NNUDCNC, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý chủ trương đầu tư, cần điều chỉnh. | ||||||||
Bước 4 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tổng hợp văn bản thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. | 15 giờ |
|
|
|
Trường hợp dự án cần điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án, viên chức soạn thảo thông báo đến chủ đầu tư dự án yêu cầu điều chỉnh của cơ quan thẩm định (Thời gian chủ đầu tư dự án điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án không tính vào thời gian giải quyết TTHC). | ||||||||
Trường hợp các cơ quan thẩm định đồng ý chủ trương đầu tư, viên chức tham mưu báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng | Lãnh đạo | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | UBND tỉnh | Phòng HCQT | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 02 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyền viên thụ lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 24 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định đồng ý chủ trương hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không đồng ý chủ trương | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng HCQT | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban quản lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | ||||||||
Bước 6 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tham mưu cấp Giấy chứng nhận đầu tư | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL ký | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư
4.1. Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành
Thời gian thực hiện TTHC là 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 44 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy chuyển lãnh đạo BQL ký. |
|
|
| ||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
4.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu văn bản gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. | 11 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL |
|
|
| ||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Các cơ quan được lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo | Xem xét duyệt nội dung dự thảo công văn lấy ý kiến thẩm định. Ký phê duyệt văn bản trả lời cho Ban quản lý Khu NNUDCNC, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý chủ trương đầu tư, cần điều chỉnh. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tổng hợp văn bản thẩm định của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. | 23 giờ |
|
|
|
Trường hợp dự án cần điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án, viên chức soạn thảo thông báo đến chủ đầu tư dự án yêu cầu điều chỉnh của cơ quan thẩm định (Thời gian chủ đầu tư dự án điều chỉnh thuyết minh, quy hoạch dự án không tính vào thời gian giải quyết TTHC). | ||||||||
Trường hợp các cơ quan thẩm định đồng ý chủ trương đầu tư, viên chức tham mưu báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định. | ||||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Duyệt, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng | Lãnh đạo | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 5 | UBND tỉnh | Phòng HCQT | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 02 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 24 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định đồng ý chủ trương hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không đồng ý chủ trương | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 6 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Viên chức | Tham mưu cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo BQL ký | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
5.1. Đối với Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế; Điều chỉnh dự án theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời gian thực hiện TTHC là 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu xem xét điều kiện để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 76 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy chuyển lãnh đạo BQL ký. | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức. | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
5.2. Đối với Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện TTHC là 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 12 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chính, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu xem xét điều kiện để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | |||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy chuyển lãnh đạo BQL ký. |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức. | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian thực hiện TTHC là 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Cơ quan | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Phòng Tổng hợp | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, phân công viên chức thụ lý | 38 giờ |
|
|
|
Viên chức | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản gửi TTHC tỉnh để thông báo cho nhà đầu tư điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Tham mưu xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | |||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy chuyển lãnh đạo BQL ký. | |||||||
Lãnh đạo BQL | Lãnh đạo BQL | Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng Tổng hợp | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức. | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh lĩnh vực Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra