- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1028/TTr-STTTT ngày 20 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Mã định danh của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các cơ quan Trung ương và giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Danh mục mã định danh cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Ủy quyền cho Sở Thông tin và Truyền thông: Ban hành danh mục mã định danh cấp 3, 4 cho các cơ quan, đơn vị khác trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Mã định danh quy định tại
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 2
(Gồm các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố)
(Kèm theo Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã định danh mới theo QĐ 20/2020/ QĐ-TTg | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ cơ quan, đơn vị | Địa chỉ thư điện tử đơn vị (Email) | Số điện thoại | Đại chỉ trang/cổng thông tin điện tử (nếu có) | Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT |
1 | H63.1 | Ban An toàn giao thông tỉnh Yên Bái | Số 165, đường Lý Thường Kiệt, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | vpyb123@Gmail.com | 02163813086 |
| 000.00.48.H63 |
2 | H63.2 | Ban Dân tộc | Tổ 03, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | bandantoc@yenbai.gov.vn | 02163852214 | https://bandantoc.yenbai.gov.vn | 000.00.01.H63 |
3 | H63.3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Số 345, đường Kim Đồng, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | banquanlykhucn@yenbai.gov.vn | 02163859266 | https://banqlckcn.yenbai.gov.vn | 000.00.02.H63 |
4 | H63.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | Ngõ 71, đường Trần Phú, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | bqlduan.sgt@yenbai.gov.vn | 02163862457 |
| 000.00.03.H63 |
5 | H63.5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Tổ 2, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | bqldadautuxaydung@yenbai.gov.vn | 02163859268 | https://bqldadtxd.yenbai.gov.vn | 000.00.05.H63 |
6 | H63.6 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Số 1 Trần Quốc Toản, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | info@yenbaitv.org.vn | 02163852491 | https://yenbaitv.org.vn | 000.00.06.H63 |
7 | H63.7 | Sở Công Thương | Số 107A, đường Hoà Bình, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | socongthuong@yenbai.gov.vn | 02163857863 | https://sotaichinh.yenbai.gov.vn | 000.00.07.H63 |
8 | H63.8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Số 1141, đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | vanphong@yenbai.edu.vn | 02163852485 | https://yenbai.edu.vn | 000.00.08.H63 |
9 | H63.9 | Sở Giao thông Vận tải | Số 165, đường Lý Thường Kiệt, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sogiaothong@yenbai.gov.vn | 02613867487 | https://sogiaothong.yenbai.gov.vn | 000.00.09.H63 |
10 | H63.10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sokehoachdautu@yenbai.gov.vn | 02163852409 | https://sokhdt.yenbai.gov.vn | 000.00.10.H63 |
11 | H63.11 | Sở Khoa học và Công nghệ | Số 729, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sokhoahoccongnghe@yenbai.gov.vn | 02163852461 | https:// sokhoahocvacongnghe.yenbai.gov.vn | 000.00.11.H63 |
12 | H63.12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Số 159, Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | solaodongtbxh@yenbai.gov.vn | 02163852375 | https://soldtbxh.yenbai.gov.vn | 000.00.12.H63 |
13 | H63.13 | Sở Nội vụ | Số 1179, Tổ 3, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sonoivu.@yenbai.gov.vn | 02163852415 | https://sonoivu.yenbai.gov.vn | 000.00.14.H63 |
14 | H63.14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số 1134, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sonongnghiepptnt@yenbai.gov.vn | 02163825416 | https://sonongnghiep.yenbai.gov.vn | 000.00.15.H63 |
15 | H63.15 | Sở Tài chính | Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sotaichinh@yenbai.gov.vn | 02163852442 | https://sotaichinh.yenbai.gov.vn | 000.00.16.H63 |
16 | H63.16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sotainguyenmoitruong@yenbai.gov.vn | 02163852851 | https://tnmt.yenbai.gov.vn | 000.00.17.H63 |
17 | H63.17 | Sở Thông tin và Truyền thông | Tổ 4, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sotttt@yenbai.gov.vn | 02163858959 | https://sotttt.yenbai.gov.vn | 000.00.18.H63 |
18 | H63.18 | Sở Tư pháp | Tổ 2, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sotuphap@yenbai.gov.vn | 02163852391 | https://sotuphap.yenbai.gov.vn | 000.00.19.H63 |
19 | H63.19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số 587, đường Yên Ninh, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | sovanhoattdl@yenbai.gov.vn | 02163862246 | https://sovhttdl.yenbai.gov.vn | 000.00.20.H63 |
20 | H63.20 | Sở Xây dựng | Tổ 1, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | soxaydung.yenbai.gov.vn | 02163852141 | https://soxay dung.yenbai.gov.vn | 000.00.21.H63 |
21 | H63.21 | Sở Y Tế | Số 656, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | soyte@yenbai.gov.vn | 02163852479 | https://soyte.yenbai.gov.vn | 000.00.22.H63 |
22 | H63.22 | Thanh tra tỉnh | Số 963, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | thanhtratinh@yenbai.gov.vn | 02163858060 | https ://thanhtra.yenbai.gov.vn | 000.00.23.H63 |
23 | H63.23 | Trường Cao đẳng Yên Bái | Tổ 12, đường Lê Trực, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | truongcaodangyenbai@yenbai.gov.vn | 02163854710 |
|
|
24 | H63.24 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái | Khu công nghiệp Đầm Hồng, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | phongdaotaonckh.cdnyb@gmail.com | 02163866277 | http://caodangngheyenbai.edu.vn | 000.00.24.H63 |
25 | H63.25 | UBND huyện Lục Yên | Tổ dân phố 4, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | ubnd.lucyen@yenbai.gov.vn | 02163845212 | https://lucyen.yenbai.gov.vn | 000.00.27.H63 |
26 | H63.26 | UBND huyện Mù Cang Chải | Tổ 3, Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | ubnd.mcc@yenbai.gov.vn | 02163878558 | https://mucangchai.yenbai.gov.vn | 000.00.28.H63 |
27 | H63.27 | UBND huyện Trạm Tấu | Tổ dân phố 2, thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | ubnd.tramtau@yenbai.gov.vn | 02163876165 | https://tramtau.yenbai.gov.vn | 000.00.29.H63 |
28 | H63.28 | UBND huyện Trấn Yên | Số 8, đường Ngô Minh Loan, Tổ dân phố số 3, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | ubnd.tranyen@yenbai.gov.vn | 02163825106 | https://tranyen.yenbai.gov.vn | 000.00.30.H63 |
29 | H63.29 | UBND huyện Văn Chấn | Tổ dân phố Trung tâm, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | ubnd.vanchan@yenbai.gov.vn | 02163874047 | https://vanchan.yenbai.gov.vn | 000.00.31.H63 |
30 | H63.30 | UBND huyện Văn Yên | Tổ 5, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | ubnd.vanyen@yenbai.gov.vn | 02163836883 | https://vanyen.yenbai.gov.vn | 000.00.32.H63 |
31 | H63.31 | UBND huyện Yên Bình | Tổ 7, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | ubnd.yenbinh@yenbai.gov.vn | 02163885142 | https ://yenbinh.yenbai.gov.vn | 000.00.33.H63 |
32 | H63.32 | UBND thành phố Yên Bái | Tổ 2, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | ubnd.tp@yenbai.gov.vn | 02163852387 | https://thanhphoyenbai.yenbai.gov.vn | 000.00.34.H63 |
33 | H63.33 | UBND thị xã Nghĩa Lộ | Tổ 1, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | ubnd.txnghialo@yenbai.gov.vn | 02163870454 | https://nghialo.yenbai.gov.vn | 000.00.35.H63 |
34 | H63.34 | Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | vpubnd@yenbai.gov.vn | 02163852808 | https://vpubnd.yenbai.gov.vn | 000.00.36.H63 |
- 1Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 về Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Kế hoạch 473/KH-UBND năm 2011 về triển khai ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ kết nối về "Cổng Thông tin điện tử một cửa" của Thành phố đến năm 2012 tại quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2022 về Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 10Kế hoạch 473/KH-UBND năm 2011 về triển khai ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ kết nối về "Cổng Thông tin điện tử một cửa" của Thành phố đến năm 2012 tại quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2022 về Mã định danh của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các cơ quan Trung ương và giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực