- 1Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Dược 2016
- 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H06-19 có giá trị đến hết ngày 30/06/2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
14 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 30/06/2019 - ĐỢT 164
Ban hành kèm theo quyết định số: 102/QĐ-QLD, ngày 27/02/2019
1. Công ty đăng ký: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Đại tràng thống viêm hoàn | Mỗi 30 gam hoàn cứng chứa: Bạch đậu khấu 9 g; Phục linh 7,5 g; Bạch truật 6 g; Cam thảo 4,2 g; Can khương 3 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 chai 30g hoàn cứng | V175-H02-19 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Thuốc bổ kiện tỳ | Chai 270 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương với: Đảng Sâm 8,1 g; Thương truật 8,1 g; Hậu Phác 8,1 g; Trần bì 8,1 g; Sa nhân 5,4 g; Đương quy 5,4 g; Táo nhân 5.4 g; Hương phụ 5.4 g; Hoàng kỳ 5,4 g; Cam thảo 4,05 g; Mạch môn 4,05 g; Huyền hồ sách 2,7 g; Ngũ vị tử 2,02 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 chai 270 ml cao lỏng | V176-H02-19 |
3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Ngưu hoàng hoàn | Mỗi viên hoàn 8g tương đương với Ngưu đởm tinh 0,32g; Ngưu hoàng 0,032g; Toàn yết 0,08g; Phục linh 0,24g; Tạo giác thích 0,08g; Đại hoàng 0,16g; Cam thảo 0,16g; Cát cánh 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Tế tân 0,16g; Băng phiến 0,08g; Phòng phong 0,24g; Thiên trúc hoàng 0,16g; Thuyền thoái 0,08g; Hoài sơn 0,24g; Cương tàm 0,08g; Hoàng cầm 0,24g; Mộc hương 0,24g; Chỉ xác 0,24g; Bạch chỉ 0,24g | Viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 viên hoàn mềm x 8g | V177-H02-19 |
4. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Bạch truật | Bạch truật 1 kg | Nguyên liệu làm thuốc | 24 tháng | TCCS | Túi 1 kg | V178-H02-19 |
5 | Mát gan tiêu độc | Mỗi viên hoàn cứng chứa: Cao đặc Actiso 100 mg; Cao đặc rau đắng đất 75 mg; Cao đặc bìm bìm 7,5 mg | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V179-H02-19 |
6 | Thuốc ho Bách bộ | Mỗi 120 ml cao lỏng chứa các dịch chiết từ dược liệu Bách bộ 60 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 chai 120 ml cao lỏng | V180-H02-19 |
5. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng (Đ/c: 4/23 Ngô Quyền, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng (Đ/c: Lô C4-1, KCN Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Đại tràn hoàn Bà Giằng | Mỗi viên hoàn chứa: Bạch truật 20 mg; Mộc hương 6,8 mg; Hoàng liên 3,4 mg; Cam thảo 4,0 mg; Bạch linh 13,4 mg; Đảng sâm 6,8 mg; Thần khúc 6,8 mg; Trần bì 13,4 mg; Sa nhân 6,8 mg; Mạch nha 6,8 mg; Sơn tra 6,8 mg; Hoài sơn 6,8 mg; Nhục đậu khấu 13,4 mg | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 240 viên (28,8g), hộp 10 gói x 12 viên (14,4g) | V181-H02-19 |
6. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Bổ tỳ Bông sen vàng | Mỗi chai 60 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương ứng: Đảng sâm 8g; Bạch linh 16g; Bạch truật 16g; Viễn chí 0,16g; Hoàng kỳ 16g; Toan táo nhân 16g; Cam thảo 4g; Long nhãn 16g; Đương quy 0,16g; Mộc hương 8g; Đại táo 4g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml | V182-H02-19 |
9 | Lục vị | Mỗi viên hoàn mềm chứa lượng cao đặc tổng hợp tương đương với các dược liệu: Thục địa 3,2 g; Hoài sơn 1,6 g; Sơn thù 1,6 g; Mẫu đơn bì 1,2 g; Phục linh 1,2 g; Trạch tả 1,2 g | Viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên hoàn mềm | V183-H02-19 |
10 | Tam thất Bông Sen Vàng | Tam thất 150mg | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V184-H02-19 |
7. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Tiêu ban lộ | Mỗi 40 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Hoàng cầm 4,0g; Sài hồ 3,2g; Khương hoạt 2,4g; Ma hoàng 2,0g; Thiên hoa phấn 2,0g; Kinh giới 2,0g; Kim ngân hoa 1,6g; Bạch chỉ 1,6g; Tri mẫu 1,6g; Cát căn 1,6g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 ml | V185-H02-19 |
12 | Truy phong tái tạo tinh | Mỗi 100 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Nhân sâm 8g; Đương quy 8g; Tần Giao 7g; Mạch Môn 6g; Xuyên Khung 6g; Ngũ vị tử 5g; Bạch chỉ 5g; Ngô thù du 5g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml | V186-H02-19 |
8. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Batudan | Mỗi gói 5g hoàn chứa: Bạch truật 1,2g; Vỏ quýt 0,3g; Thanh bì 0,2g; Nhân sâm 0,4g; Sài hồ 0,4g; Cam thảo 0,15g; Hoạt thạch 0,1g; Bạch linh 0,5g; Thảo quả 0,3g; Thường sơn 0,5g; Bán hạ 0,4g; Trạch tả 0,3g; Đại táo 0,1 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 5g; Hộp 1 lọ 50g hoàn cứng | V187-H02-19 |
9. Công ty đăng ký: Công ty CP Thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, Khu tập thể Công nghệ phẩm Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Thập toàn đại bổ B/P | Mỗi 100 ml thuốc chứa cao lỏng tương đương với dược liệu gồm: Đương quy 10 g; Xuyên khung 8 g; Thục địa 15 g; Bạch thược 10 g; Đảng sâm 15 g; Bạch linh 8 g; Bạch truật 15 g; Cam thảo 8 g; Hoàng kỳ 15 g; Quế nhục 10 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 lọ 100 ml cao lỏng | V188-H02-19 |
- 1Quyết định 103/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 06 thuốc sản xuất gia công được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 104/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 105/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 106/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 2679/QLD-ĐK năm 2019 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 168/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Dược 2016
- 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 5Quyết định 103/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 06 thuốc sản xuất gia công được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 104/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 105/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 106/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 2679/QLD-ĐK năm 2019 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 168/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 102/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 102/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2019
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực