Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 117/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 170 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 88 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 82 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La.
(có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm, cụ thể như sau:
1. Sở Công Thương: Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ: Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cấp thực hiện | Cách thức thực hiện TTHC | Trực tuyến toàn tình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Đề xuất nâng lên toàn trình | Không xác định là DVC trực tuyến[3] |
A | CẤP TỈNH: 144 DMTTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000450.000.00.00.H36 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000314.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000340.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000330.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 2.000322.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2.002166.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000665.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
II | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||||||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000591.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 2.000535.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
III | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | |||||||
25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
28 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
30 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
41 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
IV | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||||
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
49 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
50 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
52 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
53 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
56 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 1.010696.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
57 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
58 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000167.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
60 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương | 2.001624.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
61 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương | 2.001619.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
62 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương | 2.000636.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
63 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
64 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
65 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000637.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000640.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 2.000197.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
69 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
70 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít /năm) | 2.0001630.000.00.00.H5 2 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
V | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | |||||||
72 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
73 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.000002.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
74 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
75 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.000033.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
76 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
77 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
78 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.002604.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
79 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.002605.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
80 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.002606.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
81 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.002607.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
82 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.002608.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
VI | LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI | |||||||
83 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 1.005190.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
84 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 2.000110.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
85 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
VII | LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG | |||||||
86 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
87 | Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
88 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
89 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
VIII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI VÀ MIỀN NÚI | |||||||
90 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | 2.001272.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
IX | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU | |||||||
91 | lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập tái xuất theo giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 2.001264.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x |
|
|
X | LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ | |||||||
92 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | 1.012567.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp |
| x |
|
|
93 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | 1.012569.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp |
| x |
|
|
94 | Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
95 | Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
96 | Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
97 | Quyết định điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
98 | Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
99 | Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
XI | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | |||||||
100 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 1.013058.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
101 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 2.001433.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
102 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 1.003401.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
103 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 2.000229.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 2.000210.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
105 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XII | LIĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||||||
107 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
108 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
109 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
111 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.000652.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
112 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001175.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
115 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hoá chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001172.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||
116 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XIV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | |||||||
117 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG | |||||||
118 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XVI | LĨNH VỰC NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | |||||||
119 | Xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 1.012471.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
XVII | LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP | |||||||
120 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 1.012427.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
XVIII | LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC | |||||||
121 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013401.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
122 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013411.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
123 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013412.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
124 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013416.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
125 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | 1.013420.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
126 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013418.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
127 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013419.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
128 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013421.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
129 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. | 1.013417.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
130 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 1.013394.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
131 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 1.013395.00.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
132 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 1.013004.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
133 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 1.013005.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
134 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 2.002676.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
XIX | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | |||||||
135 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001322.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
136 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001292.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
137 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001313.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
138 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2.001300.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
139 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013398.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
140 | Thẩm định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013399.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
141 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.013400.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
XX | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||||
142 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | AXS08E. 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
143 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | AXS09C. 000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
XXI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHÂT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||||
144 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | AQS01A.000.00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
B | CẤP HUYỆN | |||||||
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000181.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
2 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000150.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 2.000162.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 2.000620.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu | 2.000615.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
6 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | 2.001240.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000633.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 2.000629.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1.001279.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
II | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | |||||||
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
11 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
|
|
|
III | LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ | |||||||
13 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | 1.012568.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
|
|
| x |
14 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do huyện quản lý | 1.012569.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
|
|
| x |
15 | Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
16 | Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
17 | Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | 000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành (VNPT iOffice) |
|
|
| x |
III | LĨNH VỰC THUỶ ĐIỆN | |||||||
18 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002742.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
19 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002743.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002743.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
21 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002744.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002745.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
23 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.002746.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 2.000599.000.00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
C | CẤP XÃ: 02 DMTTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG | |||||||
1 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | 2.002620.000.00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích, qua thư điện tử | x |
|
|
|
II | LĨNH VỰC THUỶ ĐIỆN | |||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra