Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1018/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001628)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

1.500.000 đồng/giấy phép

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001616)

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

750.000 đồng/giấy phép

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001622)

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

1.000.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc

4

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

(1.001440)

08 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

100.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc

5

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004628)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

325.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.004623)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

325.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc

7

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.001432)

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

325.000 đồng/thẻ

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc

8

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

(1.004614)

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

(Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính)

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019.

- Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

- Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc

 

Tổng số danh mục TTHC công bố

08

TTHC

Trong đó:

 

 

- Cấp tỉnh

08

TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình

08

TTHC

Qua dịch vụ bưu chính công ích

08

TTHC

Tổng số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết

08

TTHC

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 1018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Trịnh Trường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản