UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH NHÓM ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC ÁP DỤNG THEO TỪNG MỨC GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2009/QĐ-UBND NGÀY 16/02/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP , ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC , ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND , ngày 16/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch;
Xét Tờ trình số 07/TTr-CN, ngày 23/4/2009 của Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Cấp nước Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành nhóm đối tượng sử dụng nước áp dụng theo từng mức giá tiêu thụ nước sạch để cụ thể hoá Điều 1 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh với các nội dung như sau:
1. Nhóm đối tượng 1: Các hộ sinh hoạt (khoản 1, Điều 1 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND).
- Các hộ gia đình riêng lẻ.
- Các hộ tập thể có sở hữu riêng lẻ.
- Nhà cho thuê để ở (nhà trọ cho học sinh, sinh viên, công nhân và người có thu nhập thấp).
- Chung cư, ký túc xá, nhà ở xã hội (trường hợp chung cư, ký túc xá, nhà ở xã hội được cung cấp nước sạch qua đồng hồ tổng thì áp dụng theo giá bán buôn).
Đơn giá áp dụng cho nhóm đối tượng 1:
- 10m3 đầu tiên/hộ/tháng: 4.000 đồng/m3; đối với hộ nghèo có sổ: 3.200 đồng/m3.
- Từ trên 10m3 trở đi: 5.500 đồng/m3.
2. Nhóm đối tượng 2: Các cơ quan hành chánh sự nghiệp, đoàn thể, trường học (khoản 2, Điều 1 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND).
- Các cơ quan hành chính, chính quyền các cấp.
- Các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang.
- Các đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội.
- Các cơ sở y tế, bệnh viện, trường học, trường dạy nghề, cơ sở thể dục thể thao.
- Các tổ chức tôn giáo.
- Các tổ chức nghiên cứu thử nghiệm khoa học.
- Các tổ chức phi Chính phủ.
- Các đơn vị sự nghiệp khác…
Đơn giá áp dụng cho nhóm đối tượng 2: 6.000 đồng/m3.
3. Nhóm đối tượng 3: Các cơ sở sản xuất (khoản 3, Điều 1 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND).
- Các doanh nghiệp sản xuất, cơ sở sản xuất, gia công, chế biến, chăn nuôi, trồng trọt.
- Các khu chế xuất, khu công nghiệp.
- Các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.
Đơn giá áp dụng cho nhóm đối tượng 3: 6.500 đồng/m3.
4. Nhóm đối tượng 4: Các cơ sở kinh doanh, dịch vụ (khoản 4, Điều 1 Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND).
a) Các cơ sở kinh doanh, dịch vụ nhỏ lẻ có mức tiêu thụ dưới 20m3/tháng, giá nước sẽ được áp dụng như sau:
- Áp dụng giá nước tiêu thụ theo quy định tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND cho 20m3 đầu tiên.
- Từ trên 20m3 trở đi sẽ áp dụng theo quy định tại khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND .
Đơn giá áp dụng cho khoản a, nhóm đối tượng 4:
- Trong định mức 20m3/tháng: 10m3 đầu tiên 4.000 đồng/m3; từ 10 - 20m3: 5.500 đồng/m3.
- Trên 20m3/tháng: 7.000 đồng/m3.
b) Các cơ sở kinh doanh, dịch vụ sử dụng nước sạch trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ sẽ áp dụng theo quy định tại khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND:
Bao gồm:
- Các nhà hàng, khách sạn, phòng trọ.
- Các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, giải khát.
- Các hồ bơi, cơ sở thẩm mỹ, cắt tóc, uốn tóc, rửa xe, giặt ủi, khu vui chơi giải trí …
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh nước đá, nước tinh khiết.
- Cảng, bến tàu, sân bay.
- Chợ, siêu thị.
- Dịch vụ đổ nước xe.
- Các cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác có sử dụng trực tiếp nước sạch.
Đơn giá áp dụng cho khoản b, nhóm đối tượng 4: 7.000 đồng/m3.
c) Các cơ sở kinh doanh, dịch vụ không sử dụng nước sạch trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh: Định mức theo nhân khẩu thường trú 3m3/người/tháng để được áp dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 1; phần vượt định mức sẽ áp dụng theo khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND:
Bao gồm:
- Cửa hàng lương thực thực phẩm, thức ăn gia súc.
- Kim khí điện máy, cửa hàng kinh doanh vàng bạc đá quý.
- Vật liệu xây dựng, các nhà thuốc.
- Tạp hoá, karaoke, photocoppy, Internet …
- Cửa hàng, đại lý, dịch vụ khác.
Đơn giá áp dụng cho khoản c, nhóm đối tượng 4:
- Trong định mức 3m3/người/tháng: 10m3 đầu tiên 4.000 đồng/m3; từ trên 10m3 trở đi: 5.500 đồng/m3.
- Trên định mức 3m3/người/tháng: 7.000 đồng/m3.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Cấp nước Vĩnh Long, thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về định mức sử dụng, giá nước cho các nhóm đối tượng sử dụng nước sạch trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 5Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch do ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2009 về nhóm đối tượng sử dụng nước áp dụng theo từng mức giá tiêu thụ nước sạch đã được ban hành tại Quyết định 03/2009/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 1018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2009
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định