Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 323/TTr-SNV ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu và biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực của các vị trí việc làm để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra Sở Xây dựng thực hiện các nội dung tại Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU VÀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 | Điều chỉnh, bổ sung thành: | ||||||
Danh mục vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021) | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu/ngạch công chức tương ứng | Biên chế và số lao động từ năm 2023 | Biên chế và số lao động đến năm 2026 | |
I | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 19 | I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 16 | 16 |
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | 1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | 01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | 3 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | 03 | 03 |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên | 5 | Trưởng phòng | Chuyên viên | 04 | 04 |
4 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | 1 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | 01 | 01 |
5 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên | 1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên | 01 | 01 |
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên | 5 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên | 04 | 04 |
7 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | 1 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | 01 | 01 |
8 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên | 2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên | 01 | 01 |
II | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
| 12 | II. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 12 | 12 |
1 | Quản lý kiến trúc quy hoạch | Chuyên viên | 01 | Quản lý kiến trúc quy hoạch | Chuyên viên | 03 | 03 |
2 | Quản lý hoạt động xây dựng | Chuyên viên | 02 | Quản lý xây dựng | Chuyên viên | 03 | 03 |
3 | Quản lý chất lượng công trình | Chuyên viên | 03 | Quản lý chất lượng công trình | Chuyên viên | 03 | 03 |
4 | Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị | Chuyên viên | 01 | Quản lý đô thị và nhà ở | Chuyên viên | 03 | 03 |
5 | Quản lý nhà và thị trường bất động sản | Chuyên viên | 01 | Bãi bỏ | |||
6 | Quản lý kinh tế xây dựng | Chuyên viên | 01 | Bãi bỏ | |||
7 | Quản lý vật liệu xây dựng | Chuyên viên | 01 | Bãi bỏ | |||
8 | Thanh tra | Thanh tra viên hoặc tương đương | 02 | Chuyển nhóm vị trí việc làm chuyên môn dùng chung | |||
9 | Pháp chế | Chuyên viên | 0 | ||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
| III. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 03 | 02 |
1 |
|
|
| Thanh tra | Thanh tra viên hoặc tương đương | 03 | 02 |
2 |
|
|
| Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
3 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên | 0 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
4 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | 0 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 01 | Kiêm nhiệm |
5 | Hành chính một cửa | Chuyên viên | 01 | Bãi bỏ | |||
6 | Quản trị công sở | Cán sự | Kiêm nhiệm | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
7 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương | Kiêm nhiệm | Bãi bỏ | |||
8 |
|
|
| Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
9 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 1 | Kế toán viên | Kế toán viên | 01 | 01 |
10 | Văn thư | Nhân viên | 1 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | 01 | 01 |
11 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương | Kiêm nhiệm | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
12 | Thủ quỹ | Nhân viên | Kiêm nhiệm | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Kiêm nhiệm | Kiêm nhiệm |
|
|
|
| IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 | 02 |
13 | Nhân viên kỹ thuật |
| Kiêm nhiệm | Nhân viên kỹ thuật |
| Thuê khoán | |
14 | Lái xe |
| 02 | Nhân viên lái xe |
| 02 (01 biên chế, 01 HĐLĐ) | 02 (01 biên chế, 01 HĐLĐ) |
15 | Phục vụ |
| Thuê khoán | Nhân viên phục vụ |
| Thuê khoán | |
16 | Bảo vệ |
| Thuê khoán | Nhân viên bảo vệ |
| Thuê khoán | |
| Cộng tổng |
| 36 |
|
| 36 | 34 |
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; phân loại vị trí việc làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tương ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 5Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; phân loại vị trí việc làm; ngạch công chức tối thiểu, biên chế, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo từng vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tương ứng, biên chế, người lao động của từng vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu và biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra